1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những bộ phim hay nên xem

Chủ đề trong 'Điện ảnh (MFC)' bởi Jask, 21/05/2002.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    Nguồn thì ở HN không có nhiều, có thể lên Chợ trời (hỏi nhà Bình Quyên) hoặc đến HongHaiNew, nhưng cũng chỉ khoảng 50 mov. thế là cũng được rồi. Về Subtitles thì có thể down. tại dvd.box.sk, file này bé lắm, chỉ khoảng 20-40KB thôi, các thứ tiếng thông dụng có cả.
    Còn về phim ET thì lên chợ trời hoặc Tràng Tiền có đấy, phim đấy không phải là phim độc đâu.
    Thế nhé, good luck
  2. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    #BIGCHAR {background: & strDefaultFontColor &; color: DCDCDC; font-size: 16pt; font-family:Arial, Tahoma; } Hành động - Điều tra hình sự - Phiêu Lưu - Kinh dị
    1. 007 - A view to a kill || Một cảnh tượng chết chóc ||
    2. 007 - Dimonds are forever || Kim cương vĩnh cửu ||
    3. 007 - Dr. No || Bác sỹ No || Sean Connery
    4. 007 - For your eyes only || Riêng cho đôi mắt anh || Sean Cornery
    5. 007 - From Russian with love || 007 - Ðến từ nước Nga với tình yêu || Sean Connery
    6. 007 - Goldern eye || Mắt vàng || Pierce Brosnan
    7. 007 - Goldfinger || Ngón tay vàng || Roger Moore
    8. 007 - Licence to kill || Quyền được giết ||
    9. 007 - Live and let die || Sống và để chết || Roger Moore
    10. 007 - Moonraker || Người đi tìm trăng || Roger Moore
    11. 007 - Nerver say nerver again || Khong bao g noi khong ||
    12. 007 - Octo***** || Con bạch tuộc ||
    13. 007 - The living daylight || ánh sáng ban ngày ||
    14. 007 - The spy || Chàng điệp viên yêu tôi || Roger Moore
    15. 007 - The world is not enough || 007 - Thế giơí không đủ || Pierce Brosnan, Sophie Marceau
    16. 007 - Thunderball || Quả cầu sấm sét || Sean Cornery
    17. 007 - Tomorrow never die || Ngày mai không tàn lụi || Pierce Brosnan, Dương Tử Quỳnh
    18. 007 - You only live twice || Nguoi chet hai lan ||
    19. 12 monkeys || 12 con khỉ || Bruce Willis, Brad Bitt
    20. 3000 miles to Graceland || 3000 dặm tới Graceland || Kevin Cosner
    21. 8 mm || Từ cuốn phim 8mm || Nicolas Cage
    22. A bridge too far || Cây cầu quá xa || Sean Connery
    23. A few good man || Một vài người tốt || Demi Moore, Tom Cruise, Marlon Brando
    24. A time to kill || Thời điểm giết người || Sandra Bullock, Samuel Jackson, Kevin Spacey
    25. After the shock || Sau cơn chấn động ||
    26. Air force one || Không lực 1 || Harrison Ford
    27. Alien 1 || Quái vật không gian 1 ||
    28. Alien 3 || Quái vật không gian 3 ||
    29. Aliens 4 || Quái vật không gian 4 - Sự tái sinh ||
    30. Amegardon || Như ngày tận thế || Bruce Willis
    31. Apocalypse || Khúc khải hoàn ||
    32. Apocalypse Now || Ngày tận thế || Marlon Brando
    33. Apollo 13 || Apollo 13 || Tom Hanks
    34. Assasins || Kẻ ám sát || Sylvester Stallone, Antonio Banderas
    35. Bad Boys || Ngững kẻ vô tích sự || Will Smith
    36. Barb wire || Dây kẽm gai || Parmela Anderson Lee
    37. Batman || Người dơi ||
    38. Batman forever || Mãi mãi người dơi || Val Kilmer, Nicole Kidman, Jim Carrey
    39. Black dog || Chó mực || Patrick Swayze
    40. Black eagle || Ðại bàng đen || Van Damme
    41. Black rain || Ma en ||
    42. Blade || Dũng sỹ chống ma cà rồng || Wesley Sniples
    43. Blood sport || Máu thể thao || Van Damme
    44. Bloodsport 2 || Máu thể thao 2 ||
    45. Brave heart || Trái tim dũng cảm || Mel Gibson, Sophie Marceau
    46. Bringing out the death || Trở về từ cõi chết || Nicolas Cage
    47. Broken Arrow || Mũi tên gãy || John Travolta
    48. Casino || Sòng bài || Robert De Niro, Sharone Stone
    49. Chain reaction || Phản ứng dây chuyền || Keanu Reeves, Morgan Freeman
    50. Con air || Không tặc || Nicolas Cage
    51. Congo || Dã nhân ||
    52. Courage under fire || Dũng cảm dưới làn đạn || Denzen Washington, Meg Ryan
    53. Cowboys way || Phong cách cao bồi ||
    54. Crime broker || Khắc tinh tội ác ||
    55. Crimson tide || Thủy triều đỏ || Denzen Washington
    56. Cuthroath Island || Ðảo cắt cổ || Geena Davis
    57. Cyborg || Chiến binh người máy || Van Damme
    58. Dante's peak || Ðỉnh Dante || Pierce Brosnan, Linda Hamilton
    59. Darkman 1 || Người bóng tối 1 || Liam Neeson
    60. Darkman 2 || Người bóng tối 2 ||
    61. Daylight || Ðường hầm rực lửa || Sylvester Stallone
    62. Days of thunder || Những ngày sấm động || Tom Cruise
    63. Deep blue sea || Hàm cá mập 4 || Casper Van Dien
    64. Deep impact || Nạn hồng thủy ||
    65. Desert heat || Sói sa mạc || Van Damme
    66. Desperado || Kẻ liều mạng || Antonio Banderas
    67. Devil's own || Bản chất tội ác || Harrison Ford, Brad Pitt
    68. Die Hard 1 || Ngoan cường 1 || Bruce Willis
    69. Die Hard 2 || Ngoan cường 2 || Bruce Willis
    70. Die Hard 3 || Ngoan cường 3 || Bruce Willis
    71. Dirty Harry || Harry bẩn thỉu || Clint Eastwood
    72. Double impact || Hai trận thanh toán || Van Damme
    73. Double jeopardy || Hai lần phạm tội || Tommy Lee Jones
    74. Double team || Bộ đôi || Van Damme
    75. Draculla || Draculla ||
    76. Drop zone || Vùng rơi tự do || Wesley Snipes
    77. End of days || Những ngày kinh động cuối thế kỷ || Schwarzenegger
    78. Eraser || Kẻ xóa sổ || Schwarzenegger
    79. Escape from LA || Vượt thoát LA || Kurt Russell
    80. Etrapment || Gài bẫy || Sean Connery, Catherine Celta Jones
    81. Event horizon || Chuyến tàu địa ngục || Laurence Fishburne
    82. Excalibur || Thanh gươm quyền lực ||
    83. Executive decision || Quyết định tối cao || Kurt Russell
    84. Expert weapon || Vũ khí hoàn hảo ||
    85. Face off || Lật mặt || John Travolta, Nicolas Cage
    86. Fire bird || Ðiệp vụ Apache || Nicolas Cage
    87. Fortress || Pháo đài ||
    88. Free way 2 || Con đường tự do 2 ||
    89. Friday the 13 || Thứ sáu ngày 13 ||
    90. Gozzilla || Khủng long Gozzilla ||
    91. Hackers || Tội phạm vi tính ||
    92. Hard target || Mục tiêu khó diệt || Van Damme
    93. Hard target || Mục tiêu khó diệt || Van Damme
    94. Hard to kill || Khó giết || Steven Segal
    95. Heat || Ðộ nóng || Robert De Niro, Al Pacino, Val Kilmer
    96. Highlander || Chỉ một người duy nhất || Sean Connery
    97. Independence day || Ngày độc lập ||
    98. Indiana Jones - Raiders of the lost ark || Chiếc rương thánh Tích || Harinson Ford
    99. Indiana Jones - The Last crude || Indiana Jones - Chuyến thập tự chinh cuối cùng || Harrison Ford
    100. Indiana Jones - The temple of doom || Indiana Jones - Ngôi đền tàn khốc || Harrison Ford
    101. Interview with vampire || Phỏng vấn ma cà rồng || Tom Cruise, Brad Pitt
    102. Jura park - The lost world || Công viên kỷ Jura 2 - Thế giơí đánh mất ||
    103. Just cause || Hung thủ đích thực || Sean Connery
    104. Kickboxer || Chiến binh quyền thuật || Van Damme
    105. King Cobra || Rắn hổ mang chúa ||
    106. Kiss of death || Nụ hôn tử thần || Nicolas Cage
    107. Knock out || Nốc ao || Van Damme
    108. Last action hero || Hành động anh hùng cuối cùng || Schwarzenegger
    109. Last man standing || Tay súng cuối cùng || Bruce Willis
    110. Legionaire || Lính Lê dương || Van Damme
    111. Lethal weapon 1 || Vũ khí tối thượng 1 || Mel Gibson
    112. Lethal weapon 2 || Vũ khí tối thượng 2 || Mel Gibson
    113. Lethal weapon 4 || Vũ khí tối thượng 4 || Mel Gibson
    114. Lion heart || Trái tim sư tử || Van Damme
    115. Lone Star || Ngôi sao cô đơn ||
    116. Man on the moon || Người đàn ông trên mặt trăng || Jim Carrey
    117. Mark for the death || Dấu ấn tử thần || Steven Seagal
    118. Marverick || Tay chơi siêu hạng || Mel Gibson
    119. Maximum risk || Nguy hiểm tột cùng || Van Damme
    120. Men in black || Những kẻ mặc đồ đen || Will Smith
    121. Mimic || Gián khổng lồ ||
    122. Mission Imposible || Ðiêp vụ bất khả thi || Tom Cruise
    123. Mission Impossible 2 || Ðiệp vụ bất khả thi 2 || Tom Cruise
    124. Missisibi burning || Missisibi bùng nổ ||
    125. Money train || Tàu chở tiền || Wesley Snipes
    126. Most wanted || Truy nã khẩn ||
    127. Nature force || Quyền lực tự nhiên || Ben Affleck, Sandra Bullock
    128. Neogotiator || Người thương thuyết || Samuel Jackson, Kevin Spacey, Laurence Fishburne
    129. Nick of time || Thời hạn cuối || Johny Depp
    130. No where to run || Không chốn dung thân || Van Damme
    131. Pay back || Hoàn trả || Mel Gibson
    132. Poison Ivy || Thuốc độc ||
    133. Predaptor || ăn tươi nuốt sống || Schwarzenegger
    134. Professional || Tay chuyên nghiệp ||
    135. Ransom || Tiền chuộc || Mel Gibson
    136. Raw deal || Hợp đồng khống chế || Schwarzenegger
    137. Red heat || Nhiệt năng đỏ || Schwarzenegger
    138. Rissing sun || Mặt trời mọc || Sean Connery, Wesley Snipes
    139. Rob Roy || Tộc trưởng Rob Roy ||
    140. Robinhood || Hoàng tử thảo khấu || Kevin Costner
    141. Robocop || Cảnh sát người máy ||
    142. Rocky || Rocky || Sylvester Stallone
    143. Ronin || Kẻ giết người máu lạnh || Robert De Niro
    144. Root of evil || Thế giơí ngầm ||
    145. Roughnecks || Nhện khổng lồ ||
    146. Running man || Kẻ chạy trốn ||
    147. Rush hour || Giờ cao điểm || Jackie Chan
    148. Saving private Ryan || Giải cứu binh nhì Ryan || Tom Hanks
    149. Scream 1 || Tiếng thét 1 ||
    150. Scream 2 || Tiếng thét 2 ||
    151. Scream 3 || Tiếng thét 3 ||
    152. Shark attack || Cá mập tấn công || Casper Van Dien
    153. Sleepy hollow || Thung lũng ngủ yên || Johnny Depp
    154. Snake eyes || Mắt rắn || Nicolas Cage
    155. Soldier || Chiến binh bất khuất ||
    156. Sorm Raider || Phong Van ||
    157. Species 1 || Loài ác độc 1 ||
    158. Species 2 || Loài ác độc 2 ||
    159. Speed 1 || Tốc độ 1 || Keanu Reeves, Sandra Bullock
    160. Speed 2 || Tốc độ 2 || Sandra Bullock
    161. Star trek - The first contact || Chiến tranh giữa các vì sao - Cuộc tiếp xúc đầu tiên ||
    162. Star war 1 - The phantom menance || Chiến tranh giữa các vì sao - Hiểm họa bóng ma ||
    163. Starship troopers || Nhện khổng lồ ||
    164. Storm Chasers || Cơn lốc 2 ||
    165. Street fighter || Chiến binh đường phố || Van Damme
    166. Sudden death || Cái chết bất ngờ || Van Damme
    167. Tango 'n' Cash || Thám tử trư gian || Sylvester Stallone
    168. Tazzan and the lost city || Tazzan và thành phố mất tích || Casper Van Dien, Jane Marc
    169. Terminator 1 || Terminator 1 || Schwarzenegger
    170. Terminator 2 || Terminator 2 - Ngày phán quyết || Schwarzenegger
    171. The 13th warior || Chiến binh thứ 13 || Antonio Banderas
    172. The 57th passenger || Hành khách thứ 57 || Wesley Snipes
    173. The Abyss || Vực thẳm ||
    174. The assignment || Nhiệm vụ || Donald Sutherland
    175. The bodyguard || Vệ sỹ || Kevin Costner, Whitney Houston
    176. The code name Jaguar || Mật mã beo đốm ||
    177. The fifth element || Nguyên tố thứ năm || Bruce Willis
    178. The first knight || Hiệp sỹ thứ nhất || Sean Connery, Richard Gere, Julia Ormon
    179. The general's daughter || Con gái tướng quân || John Travolta
    180. The ghost and the darkness || Hồn ma và bóng tối || Michael Douglas, Val Kilmer
    181. The Gingerbread man || Dân chơi thứ thiệt ||
    182. The Gladiator || Giác Ðấu ||
    183. The glimmer man || Núp bóng || Steven Segal
    184. The Godfather 1 || Bố già 1 ||
    185. The Godfather 2 || Bố già 2 ||
    186. The Godfather 3 || Bố già 3 ||
    187. The Green mile || Quản giáo và tử tù || Tom Hank
    188. The hunt for red October || Săn lùng tàu tháng 10 đỏ || Alec Baldwin
    189. The hurricane || Cơn bão lốc || Denzel Washington
    190. The insider || Người trong cuộc ||
    191. The island of Dr. Moreau || Hòn đảo của bác sỹ Moreau || Marlon Brando, Val Kilmer
    192. The jackal || Chó rừng || Bruce Willis, Richard Gere
    193. The longest day || Ngày dài bất tận ||
    194. The man in iron mask || Người đàn ông mang mặt nạ sắt || Leonardo Di Caprio
    195. The mask of Zorro || Mặt nạ của Zorro || Antonio Banderas, Anthony Hopkins, Catherine Celta Jones
    196. The matrix || Ma trận || Keanu Reeves, Laurence Fishburne
    197. The messenger || Kỵ sỹ không đầu || Milla Jovovich
    198. The mummy || Xác ướp Aicập ||
    199. The mummy 2 || Xác ướp trở về ||
    200. The patriot || Người yêu nước || Mel Gibson
    201. The Peacemaker || Kẻ kiến tạo hòa bình || Nicole Kidman
    202. The perfect storm || Cơn bão hoàn hảo ||
    203. The presidio || Trở mặt || Sean Connery
    204. The quest || Cuộc tìm kiếm vô vọng || Van Damme
    205. The quick and the dead || Nhanh sống chậm chết || Sharon Stone
    206. The Real McCoy || Thứ thiệt || Val Kilmer, Kim Basinger
    207. The rock || The rock || Sean Connery, Nicolas Cage
    208. The saint || Vị thánh || Val Kilmer
    209. The specialist || Chuyên gia chất nổ || Sylvester Stallone, Sharon Stone
    210. The thin red line || Lằn ranh đỏ mong manh || Sean Penn
    211. The Thomas Crown affair || Phi vụ cừu đen || Pierce Brosnan, Rene Russo
    212. The Tommyknockers || Hung thần gõ cửa 2 ||
    213. The untouchables || Bất khả xâm phạm ||
    214. The X file || Hồ sơ X ||
    215. There king || Ba vua cướp vàng ||
    216. Timecop || Cớm thời gian || Van Damme
    217. Tin Cup || Chiếc Cup bạc || Kevin Costner, Rene Russo
    218. Titus || Bạo chúa La Mã ||
    219. Top gun || Phi công siêu đẳng || Tom Cruise
    220. True lie || Lời nói dối chân thật || Schwarzenegger
    221. Twister || Cơn trốt ||
    222. U turn || Quay đầu || Sean Penn, Jenifer Lopez
    223. U-571 || Tàu ngầm U-571 ||
    224. Under siege 1 || Dưới tầm phong tỏa 1 || Steven Seagal
    225. Under siege 2 || Dưới tầm phong tỏa 2 || Steven Seagal
    226. Universal soldier || Chiến binh vũ trụ || Van Damme
    227. Universal soldier return || Sự trở về của chiến binh vũ trụ || Van Damme
    228. Universal soldier return || Sự trở về của chiến binh vũ trụ || Van Damme
    229. US Marshal || Chiến binh Mỹ Quốc || Tommy Lee Jones
    230. Vampire in Brooklyn || Ma cà rồng ở Brooklyn ||
    231. Volcano || Núi lửa ||
    232. Water world || Thế giơí nước || Kevin Costner
    233. Whole nine yards || Mưu ma chước quỷ || Bruce Willis, Matthew Perry
    234. X Man || X man ||
    235. || Ngọa Hổ Tàng Long || Châu Nhuận Phát, Dương Tử Quỳnh
  3. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    Tâm lý
    1. || Lưỡi đao hoang dại ||
    2. 9 1/2 weeks || 9 tuần lễ rưỡi || Kim Bassinger
    3. 9 1/2 weeks another || 9 tuần lễ rưỡi phần khác ||
    4. Ace Ventura - Pet detective || Ace Ventura - Thám tử kỳ tài || Jim Carrey
    5. Ace Ventura - When nature calls || Ace Ventura - Khi thiên nhiên vẫy gọi || Jim Carrey
    6. Aladine || Aladine và cây đèn thần || Hoạt hình
    7. Alien 2 || Quái vật không gian 2 ||
    8. American beauty || Vẻ đẹp Mỹ || Kevin Spacey
    9. American gigolo || Vũ nam Hoa Kỳ || Richard Gere
    10. American Pie || Bánh Mỹ ||
    11. As good as it get || Không thể tốt hơn || Jack Nicholson, Helen Hunt
    12. Astoria || Trinh tiết || Shopjie Marceau
    13. Austin Powers 1 || Ðiệp viên 008 1 ||
    14. Austin Powers 2 || Ðiệp viên 008 2 ||
    15. Basic Instinct 2 || Bản năng gốc 2 ||
    16. Basic instint || Bản năng gốc || Michael Douglas, Sharon Stone
    17. Body shot || Sức nóng chết người ||
    18. Boys don't cry || Những chàng trai đừng khóc ||
    19. Can't hardly wait || Không thể chờ mãi ||
    20. Casablanca || Casablanca || Humphrey Bogart, Ingrit Bergman
    21. Casablanca || Casablanca || Humphrey Bogart, Ingrit Bergman
    22. Cast away || Một mình trên hoang đảo ||
    23. ****tail || Tình yêu nơi quán rượu || Tom Cruise
    24. Color of night || Sắc màu của đêm || Bruce Willis, Jane Marc
    25. Cop land || Ðất cớm || Sylvester Stallone
    26. Damage || Tổn thất ||
    27. Dancemaker || Người dạy nhảy ||
    28. Dirty dancing || Sàn nhẩy cuộc đời || Patrick Swayze
    29. Don Juan DeMarco || Chàng Don Juan đa tình || Marlon Brando, Johny Depp, Faye Dunaway
    30. Emmanuelle 1 || Emmanuelle 1 ||
    31. Erin Brokovic || Người mẹ dũng cảm || Julia Robert
    32. Everyone says I love you || Anh yêu em || Julia Robert
    33. Eye wild shut || Mắt nhắm hờ || Tom Cruise, Nicole Kidman
    34. Fanfan || Nàng là tất cả || Shophie Marceau
    35. Far and away || Miền đất xa xăm || Tom Cruise, Nicole Kidman
    36. Fargo || Fargo ||
    37. Finding Forrester || Truy tìm nhà văn Forrester ||
    38. Firelight || Ánh lửa || Sophie Marceau
    39. Flatliners || Những kẻ xuất hồn || Julia Robert
    40. Four wedding and a funeral || Bốn đám cưới và một đám ma || Hugh Grant, Andie MacDowell
    41. Frivolous Lola || Lola quyến rũ ||
    42. Gone in 60 seconds || Biến mất trong 60 giây || Nicolas Cage
    43. Gone with the wind || Cuốn theo chiều gió || Clark Gable, Vivient Leigh
    44. Holy smoke || Khói thiêng || Kate Winslet
    45. Hooneymoon in Vegas || Tuấn trăng mật ở Vegas || Nicolas Cage
    46. I love trouble || Tôi yêu sự rắc rối || Julia Robert
    47. I still know what U did last summer || Tao vẫn biết hè rồi mày làm gì ||
    48. Imotal combat || Trận chiến sinh tử ||
    49. Jackie Brow || Săn tiền ||
    50. Jackob liar || Jockob nói láo || Robbie Williams
    51. Jumanji || Jumanji || Robin Williams
    52. Kamasutra || Kamasutra 1 ||
    53. Kamasutra 2 || Hậu Kamasutra ||
    54. Killer's look || Gương mặt sát nhân ||
    55. Kim Binh Mai || Kim Binh Mai ||
    56. Legend of the fall || Huyền thoại mùa thu ||
    57. Lena's Holiday || Kỳ nghỉ của Lena ||
    58. Liar liar || Kẻ nói láo || Jim Carrey
    59. Life is beautiful || Cuộc đời tươi đẹp || Roberto Begini
    60. Lolita || Ðàn bà 14 tuổi ||
    61. Matilda || Cô bé siêu quậy || Hài
    62. Me, Myself and Irene || Me, Myself và Irene || Jim Carey
    63. Medicine man || Thầy thuốc || Sean Connery
    64. Meet Joe Black || Gặp gỡ tử thần || Brad Pitt
    65. Meet the parents || Con nuôi bố già ||
    66. Midnight cowboy || Chàng cao bồi lúc nửa đêm || Dustin Hoffman
    67. Midnight tease 1 || Nửa đêm khiêu chiến 1 ||
    68. Mighty aphro***e || Nữ thần ái tình ||
    69. Miss FBI || Hoa hậu FBI ||
    70. Ms. DoubleFire || Cô DoubleFire ||
    71. My best friend's wedding || Ðám cưới bạn thân || Julia Robert
    72. Never been kissed || Chưa từng được hôn || Drew Barrymore
    73. Notting Hill || Ðồi Notting || Julia Robert, Hugh Grant
    74. Othello || Dũng tướng Othello || Laurence Fishburne
    75. Over the line || Vượt qua giới hạn ||
    76. Perfect murder || Sát nhân hoàn hảo || Michael Douglas
    77. Philadelphia || Philadelphia || Tom Hank
    78. Poison Ivy 2 || Thuốc độc 2 ||
    79. Pretty woman || Người đàn bà xinh đẹp || Richard Gere, Julia Robert
    80. Ready to wear || Quần áo may sẵn || Julia Robert, Tim Robbins
    81. Red shoes diaries 11 || Nhật ký đôi giâỳ đỏ 11 ||
    82. Red shoes diaries 12 || Nhật ký đôi giaỳ đỏ 12 ||
    83. Red shoes diaries 4 || Nhật ký đôi giâỳ đỏ 4 ||
    84. Riverwild || Dòng sông hoang dã || Meryl Streep, Kevin Bacon
    85. Romance || Tình say đắm ||
    86. Romeo || Romeo và Juliet || Leonardo Di Caprio
    87. Run away bride || Cô dâu bỏ trốn || Julia Robert
    88. Sabrina || Kiều nữ Sabrina || Harrison Ford
    89. Salsa || Nhịp đập con tim ||
    90. Schildler's list || Bản danh sách của Schildler ||
    91. Scorned 1 || Ác tâm 1 ||
    92. Scorned 2 || Ác tâm 2 ||
    93. Sense and Sensibility || Lý trí và Tình cảm ||
    94. Seven years in Tibet || 7 năm ở Tây Tạng || Brad Pitt
    95. Shakepare in love || Shakepare đang yêu || Joseph Flennes
    96. Shawshank || Tử tù || Tim Robbins, Morgan Freeman
    97. Show girl 2 || Ðời vũ nữ 2 ||
    98. Showgirl || Ðời vũ nữ ||
    99. Sleeping with the enemy || Ngủ với kẻ thù ||
    100. Sleepless in Seattle || Không Ngủ ở Seattle || Tom Hank, Meg Ryan
    101. Snow falling on Cedars || Băng giá trên ngọn hải đăng ||
    102. Step mom || Người mẹ kế || Julia Robert
    103. Striptease || Thoát y vũ || Demi Moore
    104. Sweet evil || Vị ngọt tai hại ||
    105. The Adventure of Pinocchio || ||
    106. The Beach || Bãi biển || Leonardo DiCarpio
    107. The blue lagoon || Eo biển xanh ||
    108. The bridges of Madison county || Những cây cầu ở hạt Madison || Clint Eastwood
    109. The cable guy || Người dây cáp || Jim Carrey
    110. The cider house rules || Những quy tắc của cô nhi viện ||
    111. The English patient || Bệnh nhân người Anh ||
    112. The firm || Hãng tư vấn pháp luật || Tom Cruise
    113. The game || Trò chơi || Michael Douglas
    114. The ghost || Oan hồn || Patrick Swayze, Demi Moore
    115. The God must be crazy 1 || Ðến Thượng Ðế cũng phải cười 1 ||
    116. The God must be crazy 2 || Ðến Thượng Ðế cũng phải cười 2 ||
    117. The hook || Cái móc || Julia Robert, Robin Williams
    118. The kid || Chú nhóc ||
    119. The lover || Người tình || Lương Gia Huy, Jane Marc
    120. The Mask || Mặt nạ || Jim Carrey
    121. The naked gun 2 - The smell of fear || Khẩu súng trần trụi 2 - Mùi sợ hãi ||
    122. The opposite of *** || Mặt trái của gới tính ||
    123. The parrent trap || Bẫy phụ huynh || Hài
    124. The preacher's wife || Vợ của mục sư || Whitney Houston, Denzen Washington
    125. The prince and the showgirl || Cuộc tình lênh đênh || Marilyn Monroe
    126. The scarlet letter || Dấu ấn ô nhục || Demi Moore
    127. The silent of lambs || Sự im lặng của bầy cừu || Jodie Foster
    128. The sixth sense || Giác quan thứ sáu || Bruce Willis
    129. The tit and the moon || Hơi nóng vầng trăng ||
    130. There's something about Mary || Một điều gì đó về Mary || Cameron Diaz
    131. Titanic || Titanic || Leonardo Di Caprio, Kate Winslet
    132. To die for || Hy sinh || Nicole Kidman
    133. Traffic || Buôn lậu ||
    134. Two moon junction || Hai vầng trăng ||
    135. Two moon junction || Hai vầng trăng ||
    136. Two much || Hai là quá nhiều || Antonio Banderas
    137. Two shade of blue || Hai bóng màu xanh ||
    138. Under world || Danh sách trả thù ||
    139. Walk in clouds || Ði trên mây || Keanu Reeves
    140. What woman want || Ðàn bà muốn gì ||
    141. Whatever it takes || Nghệ thuật cua gái ||
    142. When Harry meet Sally || Khi Harry gặp Sally ||
    143. You've got mail || Bạn có thư || Tom Hanks, Meg Ryan
  4. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    Hoạt hình
    1. 101 Dalmatians || 101 Chú chó đốm || Hoạt hình
    2. A bug's life || Ðời con bọ || Hoạt hình
    3. Alice in wonderland || Alice ở xứ xở thần tiên || Hoạt hình
    4. Antz || Tổ kiến || Hoạt hình
    5. Babe || Chú heo chăn cừu || Hoạt hình
    6. Beauty and the beast || Người đẹp và ác thú || Hoạt hình
    7. Chicken run || Phi đội gà bay || Cartoon
    8. Cinderella || Cô gái lọ lem || Hoạt hình
    9. Dinosoaur || Khủng Long || Hoạt hình
    10. Homewalk bound || Ðường xa về nhà || Hoạt hình
    11. Lion king 1,2 || Vua sư tử || Hoạt hình
    12. Mulan || Hoa Mộc lan || Hoạt hình
    13. Pinochio || Pinochio - Chú bé gỗ || Hoạt hình
    14. Pocahontas || Cô gái da đỏ || Hoạt hình
    15. Sleeping Beauty || Người đẹp ngủ trong rừng || Hoạt hình
    16. Small soldiers || Những chiến binh tý hon || Hoạt hình
    17. Snow white and 7 drafts || Bạch Tuyết và 7 chú lùn || Hoạt hình
    18. Stuart little || Chú chuột siêu quậy || Hoạt hình
    19. Tazzan || Chú bé rừng xanh || Hoạt hình
    20. The Aistocats || Gia đình méo quý tộc || Hoạt hình
    21. The emperor's new groove || Áo mới nhà vua || Cartoon
    22. The hunchback of notre dame || Thằng gù nhà thờ Ðức Bà || Hoạt hình
    23. The land before time || Miền đất xa xưa || Hoạt hình
    24. The mermaid little || Nàng tiên cá || Hoạt hình
    25. The mermaid little 2 || Nàng tiên cá 2 || Hoạt Hình
    26. The nightmare before Chrismast || Ðêm Giáng sinh kinh hoàng || Hoạt hình
    27. The prince of Egypt || Hoàng tử Aicập || Hoạt hình
    28. The road to El Dorado || Ðường tới El Dorado || Cartoon
    29. The swan princes || Công chúa thiên nga || Hoạt hình
    30. Toy story 1 || Câu chuyện đồ chơi 1 || Hoạt hình
    31. Toy story 2 || Câu chuyện đồ chơi 2 || Hoạt hình
    31. We're back || Khủng long trở về || Hoạt hình
  5. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    Phim Hồng Kông
    1. || Câu chuyện cảnh sát 1 || Thành Long, Trương Mạn Ngọc
    2. || Câu chuyện cảnh sát 2 || Thành Long, Trương mạn Ngọc
    3. || Phi hổ mãnh tướng || Thành Long, Hồng Kim Bảo, Nguyên Bưu
    4. || Trưa Thượng Hải || Thành Long
    5. || Uy long || Thành Long, Hồng Kim Bảo, Lưu Ðức Hoa
    6. || Kế hoạch A 2 || Thành Long, Trương Mạn Ngọc, Quan Chi Lâm
    7. || Kế hoạch phi ưng || Thành Long
    8. || Cớm siêu đẳng 1 || Thành Long
    9. || Người quyên tên mình || Thành Long
    10. || Náo động khu phố Bronx || Thành Long
    11. || Câu chuyện tội ác || Thành Long
    12. || Chiến thắng và tội lỗi || Thành Long, Hồng Kim Bảo
    13. || Kẻ lập công || Thành Long, Mai Diễm Phương
    14. || Thanh cung 13 Hoàng Triều ||
    15. || Trùm xã hội đen ||
    16. || Vua bida || Châu Tinh Trì
    17. || Kẻ siêu phàm || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt
    18. || Nhà có tin vui || Châu Tinh Trì, Trương Mạn Ngọc, Ngô Quân Như, Trương Quốc Vinh
    19. || Hoàng Tử bán trứng || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt, Trịnh Tú Văn
    20. || Tây du ký - Tiên phục Ký duyên || Châu Tinh Trì
    21. || Trạng Nguyên Tô Khất Nhi || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt
    22. || Vua bịp Thượng Hải || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt, Củng Lợi, Lữ Lương Vỹ
    23. || Lộc Ðỉnh Ký 1 || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt
    24. || Lộc Ðỉnh Ký 2 || Châu Tinh Trì, Ngô Mạnh Ðạt
    25. || Tân anh hùng bản sắc || Trịnh Y Kiện, Lê Minh
    26. || Anh hùng vô lệ || Cao Hùng
    27. || Ma nữ đầu bạc 1 ||
    28. || Ma nữ đầu bạc 2 ||
    29. || Tay Trùm miền Ðông 1 || Lữ Lương Vỹ, Trịnh Tắc Sỹ, Thang Chấn Nghiệp
    30. || Tay trùm miền Ðông 2 || Lữ Lương Vỹ, Trịnh Tắc Sỹ, Thang Chấn Nghiệp
    31. || Tây vực hùng sư || Lý Liên Kiệt, Quan Chi Lâm
    32. || Hoàng Phi Hồng 1 || Lý Liên Kiệt, Quan Chi Lâm
    33. || Hoàng Phi Hồng 2 || Lý Liên Kiệt, Quan Chi Lâm, Chung Tử Ðơn
    34. || Hoàng Phi Hồng 3 || Lý Liên Kiệt, Quan Chi Lâm
    35. || Romeo phải chết || Lý Liên Kiệt
    36. || Thiên hạ đồ long đao || Lý Liên Kiệt
    37. || Xuất quỷ nhập thần || Lý Liên Kiệt
    38. || Võ say || Lý Liên Kiệt
    39. || Võ thuật quyền sư || Lý Liên Kiệt
    40. || Thái cực Trương Tam Phong || Lý Liên Kiệt, Dương Tử Quỳnh
    41. || Ðông Phương Bất Bại 2 || Lý Liên Kiệt, Quan Chi Lâm, Lâm Thanh Hà
    42. || Thử đảm uy long || Lý Liên Kiệt, Lê Minh
    43. || Ðơn độc trước kẻ thù || Lý Liên Kiệt
    44. || Thái Cực quyền || Ngô Kinh, Trịnh Hào Nam
    45. || Thiếu niên Hoàng Phi Hồng || Chung Tử Ðơn
    46. || Ðoạt mạng || Nguyên Bưu, Trương Mạn Ngọc
    47. || Hoàng Ðế và thích khách || Củng Lợi
    48. || Mãnh thú hình cảnh ||
    49. || Cớm thế hệ X ||
    50. || Phá vỡ vụ án || Trịnh Hào Nam, Lý Tu Hiền
    51. || Ana và Quân vương || Châu Nhuận Phát
    52. || Thần Bài 1 || Châu Nhuận Phát, Lưu Ðức Hoa
    53. || Thần bài 2 || Châu Nhuận Phát
    54. || Thần bài 3 || Lê Tư, Trần Vĩnh Xuân
    55. || Tuổi trẻ oai hùng || Châu Nhuận Phát
    56. || Sát thủ || Châu Nhuận Phát
    57. || Sát thủ thay thế || Châu Nhuận Phát
    58. || Cô hồn tháng 7 || Châu Nhuận Phát
    59. || Trời bất dung tình || Châu Nhuận Phát, Vương Tố Hiền, Lữ Phương
    60. || Dũng khí môi hồng || Châu Nhuận Phát
    61. || Hiệp tặc Cao Phi || Châu Nhuận Phát, Nhậm Ðạt Hoa, Huỳnh Thu Sanh
    62. || Cuộc chơi không hợp lệ || Vương Mẫn Ðức, Châu Hải My
    63. || Ðiệp viên 777 ||
    64. || Ðộc tý đao tình || Khương Ðại Vệ, Dương Thái Ni
    65. || Tinh Võ Môn || Lý Tử Long
    66. || Mãnh long quá giang || Lý Tử Long
    67. || Ngôi đền bí ẩn || Lý Tử Long
    68. || Long tranh hổ đấu || Lý Tử Long
    69. || Ông chủ lớn || Lý Tử Long
    70. || Trò chơi tử thần || Lý Tử Long
    71. || Huyết sử thục sơn || Trịnh Thiếu Thu, Lâm Thanh Hà, Nguyên Bưu
    72. || Lục chỉ cầm ma || Lâm Thanh Hà, Lưu Gia Linh, Nguyên Bưu
    73. || Thần thám đầu trọc ||
    74. || Một cách bất ngờ || Nhậm Ðạt Hoa
    75. || Phản ưng nhanh || Nhậm Ðạt Hoa, Lệ Chi
    76. || Thiên Ðịa Hùng Tâm || Lưu Ðức Hoa, Lý Gia Hân, Huỳnh Thu Sanh
    77. || Vua bịp 1999 || Lưu Ðức Hoa, Chu Ân
    78. || Cuộc phá tham ô || Lưu Ðức Hoa, Lương Gia Huy
    79. || Chuyến xa liệt hỏa || Lưu Ðức Hoa, Ngô Ðại Dung, Lương Vịnh Kỳ
    80. || Tân thần điêu hiệp lữ || Lưu Ðức Hoa
    81. || Nhất kế nhì tài || Lưu Ðức Hoa, Ðàm Vịnh Luân, Lý Gia Hân
    82. || Long tại giang hồ || Lưu Ðức Hoa, Lương Vịnh Kỳ, Phương Trung Tín
    83. || Kẻ đồi bại || Châu Nhuận Phát
    84. || Phương Thế Ngọc 1 || Lý Liên Kiệt
    85. || Phương Thế Ngọc 2 || Lý Liên Kiệt
    86. || Tân Ðường Sơn Ðại Huynh || Chung Tử Ðơn, Thiên Vinh Quang
    87. || Quốc sản 007 || Châu Tinh Trì, Trần Bảo Liên, Viên Vịnh Nghi
    88. || Nữ ngục tù || Triệu Vi
    89. || Cám dỗ 2 ||
    90. || Lực lượng đảo quỷ || Thành Long
    91. || Cuộc tình Tần Thủy Hoàng ||
    92. || Thiếu Lâm Tiểu Tử || Thích Tử Lang
    93. || Tiểu đao hội ||
    94. || Mặt nạ đen || Lý Liên Kiệt
    95. || Người sói ||
    96. || Chiến lang truyền thuyết || Chung Tử Ðơn, Lê Minh
    97. || Khách sạn Hòa Bình || Châu Nhuận Phát, Mai Diễm Phương
    98. || Mãn Thanh cấm cung kỳ án || Ông Hồng, Lương Tư Hạo, Nguyên Quân
    99. || Hồn ma trinh nữ ||
    100. || Tuần thành mã || Châu Nhuận Phát
    101. || Tình đợi mong ||
    102. || Vua đầu bếp ||
    103. || Yêu đến chết || Lê Minh, Trịnh Tú Văn
    104. || Cám dỗ 1 ||
    105. || Cám dỗ 2 ||
    106. || Cám ơn tình anh || Lưu Ðức Hoa, Quan Chi Lâm
  6. gacoi

    gacoi Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    05/01/2002
    Bài viết:
    3.411
    Đã được thích:
    0
    Mình chạy DivX thì chạy cái file phụ đề kiểu gì hả bác , ở ngoài Chợ giời ET cũng có nhưng mà nó là bản o đẹp , nhà Bình Nguyên ở chỗ noà bác bảo em cái , bác lấy nguồn ở đâu ?????
  7. emxinh

    emxinh Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    09/05/2001
    Bài viết:
    2.684
    Đã được thích:
    0
    bác là đại gia xem phim mĩ hả?
    [​IMG][​IMG]
  8. doraemon

    doraemon Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    08/07/2001
    Bài viết:
    524
    Đã được thích:
    0
    Thế bác nào cho em biết DivX là cái gì ?


    Genie - thiên thần bóng tối

  9. thundervn2001

    thundervn2001 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    1.494
    Đã được thích:
    0
    Hi all
    Về DivX là cái gì thì mình copy một số các bài về DivX ra đây để các bạn có thể hình dung được:
    DivX 5.0
    DivX là một bộ giải thuật nén, dùng để nén những tập tin phim ảnh với chất lượng âm thanh và hình ảnh không đổi nhưng dung lượng thì nhỏ hơn rất nhiều lần. Phiên bản mới nhất 5.0 của bộ giải thuật nén DivX đã chính thức phát hành. Nếu bạn muốn tạo và thưởng thức những bộ phim sao chép từ DVD với chất lượng âm thanh và hình ảnh không đổi và chỉ chiếm 2 CD thì không thể nào bỏ qua DivX 5.0. Phiên bản này cải thiện chất lượng hiển thị cũng như mức độ nén mạnh hơn và cung cấp kèm theo bộ phần mềm phát DivX Playa với giao diện cực kỳ bắt mắt.
    Nếu so sánh với các phần mềm cùng thể loại thì DivX Player có ưu thế là nhỏ gọn, tiện lợi, chiếm rất ít tài nguyên hệ thống nhưng lại có bộ giải mã tối ưu khiến các đoạn phim trông rất mịn, trơn tru. Ngoài ra còn hỗ trợ những tập tin DVD và cho phép tắt/ mở/ hiệu chỉnh cả phần phụ đề (subtitle) trong phim.
    DivX 5.0 cũng đã được tối ưu với bộ xử lý AMD Athlon XP, tốc độ sẽ nhanh hơn khoảng 20% so với các phiên bản 4.x và thuật toán nén dùng hai bước song song sẽ thu ngắn lại thời gian tính toán. DivX 5.0 được phát hành dưới 3 hình thức với một số tính năng khác nhau, chú ý rằng kể từ phiên bản 5.0, ngoại trừ phiên bản chuẩn (ít tính năng cao cấp) DivX sẽ phát hành phiên bản Pro dưới hình thức trả tiền hoặc kèm theo quảng cáo của AdWare và có nhiều phiên bản cho các hệ điều hành Windows 98/ME/2000/XP - Mac OS 8.x đến X - Linux.
    Yêu cầu cấu hình hệ thống: CPU tối thiểu Pentium II 450 với 64Mb RAM hay PowerPC G3 333 với 128 Mb RAM.
    =======================================================
    Nói chung các bạn cứ hình dung một phim DVD, sau khi nén bằng DivX có thể lưu trữ vừa trong 1 CD với chất lượng hình ảnh và âm thanh giảm không đáng kể.
    Muốn xem DivX thì các bạn vào download.com mà download chương trình về, chương trình cũng nhỏ, hoặc ra các cửa hàng đĩa hỏi đĩa có chương trình xem DivX hoặc MPEG-4 mà mua (mình thấy trong mấy đĩa Phước, Lê Hoàn hay Must Have đều có hết). Mình thì hay dùng radlight (www.radlight.net) để xem, vì nó hỗ trợ khá nhiều chuẩn DivX và các format Subtitles. Các bạn có thể download chương trình này tại http://www.simtel.net/pub/dl/55443.html, chương trình chỉ khoảng 1.16MB (mất khoảng 30'). Cách sử dụng cũng rất dễ.
    Nguồn phim DivX thì hiện giờ ở HN chưa có nhiều, các bạn có thể hỏi ở Chợ Trời, Tràng Tiền và các hàng ghi đĩa (MPEG-4 cũng chính là DivX, hỏi MPEG-4 thì có khi người ta biết hơn).
    Nhà Bình Quyên thì bạn đi vào Chợ Trời (từ phía phố Huế), gặp lối rẽ đầu tiên bên tay trái thì rẽ vào, khoảng 15m, cửa hàng to nhất chỗ đấy lúc nào cũng đông người ý. Chỗ này bán khá rẻ hơn các chỗ khác nhưng phải sành mua, nếu không thì bọn nó bán giá bình thường như những hàng khác thôi. Hiện giờ số lượng DivX mà mình mua được ở HN vào khoảng 50 mov.
    Về bản đẹp thì các bạn nên để ý khi chọn đĩa (VCD), mình hay mua đĩa mà có label đen trắng, ET có bản đẹp đấy - màn ảnh rộng.
    Thế nhé
    Cheers
  10. gacoi

    gacoi Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    05/01/2002
    Bài viết:
    3.411
    Đã được thích:
    0
    Nhà Bình Nguyên đó bán Mp4 à bác , em thấy mấy hàng to to toàn bán DVD VCD ko thôi à , hom nay em ra Hong Hai mà ko có mấy , toàn mấy phim cũ rình , bản camera thôi , Hồng Hải chỗ BK bác ạ , bác mua DIvX ở chỗ Bình Nguyên à . Bác ơi cho em hỏi , đĩa DVD của em có xem load đc file phụ đề về để xem kèm ko nhỉ , chắc là o

Chia sẻ trang này