1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những cách phát âm thường thấy khi thi THPT

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 07/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Phát âm là một phần kiến thức quan trọng được đưa vào đề tiếng Anh trong kỳ thi THPT Quốc gia. Số lượng các câu phát âm như mọi năm là 2 trên tổng số 50 câu hỏi.
    Đọc thêm: tiếng anh online
    Dạng 1: Âm cuối (ending sounds): Với đề thi THPT, thường chỉ tập trung 2 dạng chính sau:
    1. Cách phát âm đuôi “ed”: Đuôi “ed” có 3 dạng phát âm khác nhau là /id/, /d/ và /t/. Thay vì nhớ các quy tắc, hãy nhớ theo logic sau:
    “ed” phát âm là /id/ khi từ kết thúc bằng /t/ và /d/. Ví dụ: wanted /ˈwɑːn.t̬ɪd/, needed /ˈniː.dɪd/, collected /kəˈlek.tɪd/, landed /ˈlæn.dɪd/... Một số trường hợp đặc biệt như wicked wretched, dù không kết thúc bằng /t/ và /d/ “ed” vẫn được phát âm là /id/. Tuy nhiên, 2 câu ngữ âm nằm ở phân khúc câu dễ ăn điểm, nên một số từ đặc biệt trên ít khi ra trong đề.
    “ed” phát âm là /t/ sau các âm /p/ - stop, /k/ - smoke, /f/ - laugh, /s/ - kiss, /ʃ/ - push, /tʃ/ - watch. Đặc biệt chú trọng âm /f/, /ʃ/ và /tʃ/ được biến hóa lần lượt dưới dạng chữ “gh”, “sh” và “ch” sẽ là dạng dễ gặp trong bài thi.
    “ed” phát âm là /d/ nếu đi sau các âm còn lại.
    Ví dụ 1: Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại:
    A. waited B. mended C. objected D. faced
    Tag: trang web học tiếng anh miễn phí
    Ví dụ 2: Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại:
    A. Talked B. painted C. asked D. liked
    Đáp án:
    1.D
    2.B
    2. Cách phát âm “s”: Chúng ta có cơ hội ghi nhớ những phương pháp sau:
    “s” phát âm là /s/ sau các âm vô thanh. Đó là khi ta phát âm, cổ họng không rung. Cụ thể là /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/. Trong đó âm /θ/ được triệu chứng bằng chữ “th”.
    “s” phát âm là /iz/ nếu sau các âm sau /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/. Thường các âm này được hiển thị dưới chữ cái s, se, ce, xe, ge, sh và ch.
    “s” phát âm là /z/ sau các âm hữu thanh (rung) còn lại.
    Tag: học tiếng anh trực tuyến miễn phí
    Ví dụ: Tìm từ phát âm khác với các từ còn lại:
    A. skims B. works C. sits D. laughs
    Đáp án: A

Chia sẻ trang này