1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày cần phải nhớ để giao tiếp

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi saielight, 18/05/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saielight

    saielight Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    23/03/2017
    Bài viết:
    454
    Đã được thích:
    0
    Say cheese! ----> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

    Be good ! ----> Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

    Bottom up! ----> 100% nào! (Khi…đối ẩm)

    Xem thêm: những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản

    Me? Not likely! ----> Tao hả? Không đời nào!

    Scratch one’s head: ----> Nghĩ muốn nát óc

    Take it or leave it! ----> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

    Hell with haggling! ----> Thấy kệ nó!

    Mark my words! ----> Nhớ lời tao đó!

    Bored to death! ----> Chán chết!

    What a relief! ----> Đỡ quá!

    Enjoy your meal! ----> Ăn ngon miệng nhá!

    Go to hell! ----> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)

    It serves you right! ----> Đáng đời mày!

    The more, the merrier! ----> Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)

    Beggars can't be choosers! ----> ăn mày còn đòi xôi gấc

    Boys will be boys! ----> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!

    Good job!= well done! ----> Làm tốt lắm!

    Go hell! ----> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)

    Just for fun! ----> Cho vui thôi

    Xem thêm: câu tiếng anh hay về cuộc sống

    Congratulations! ----> Chúc mừng !

    Rain cats and dogs. ----> Mưa tầmtã

    Love me love my dog. ----> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng

    Strike it.----> Trúng quả

    Alway the same. ----> Trước sau như một

    Hit it off. ----> Tâm đầu ý hợp

    Hit or miss. ----> Được chăng hay chớ

    Add fuel to the fire. ----> Thêm dầu vào lửa

    To eat well and can dress beautyfully. ----> Ăn trắng mặc trơn

    Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. ----> Không có chi

    Just kidding. ----> Chỉ đùa thôi

    No, not a bit. ----> Không chẳng có gì

    Nothing particular! ----> Không có gì đặc biệt cả

    After you. ----> Bạn trước đi

    Have I got your word on that? ----> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?

    The same as usual! ----> Giống như mọi khi

    Almost! ----> Gần xong rồi

    You 'll have to step on it ----> Bạn phải đi ngay

    I'm in a hurry. ----> Tôi đang bận

    What the hell is going on? ----> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?

    Sorry for bothering! ----> Xin lỗi vì đã làm phiền

    Give me a certain time! ----> Cho mình thêm thời gian

    Prorincial! ----> Sến

    Decourages me much! ----> Làm nản lòng

    It's a kind of once-in-life! ----> Cơ hội ngàn năm có một

    Xem thêm: cách đọc đuôi ed

Chia sẻ trang này