1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi conganhxd94, 16/01/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. conganhxd94

    conganhxd94 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/12/2015
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo học tiếng nhật giao tiếp cơ bản :Trung tâm tiếng Nhật uy tín


    はじめまして: Chào lần đầu tiên gặp
    hajimema****e
    おはようございます: Chào buổi sáng
    ohayogozaimasu
    こんにちは : Chào buổi trưa, chiều
    konnichiwa
    こんばんは : Chào buổi tối
    konbanwa
    はい: Vâng
    hai
    いいえ: Không
    iie
    いいですね: Được đấy nhỉ
    iidesune
    だいじょうぶです: Không có sao
    daijoubudesu
    おなまえは? : Tên là gì ?
    Onamaewa?
    ~から きましたđã đến từ …
    ~kara kima****a
    おげんきですか: (anh,…) có khỏe không
    ogenkidesuka
    はい、げんきです: Vâng, tôi khỏe
    hai,ogenkidesu
    さようなら : Chào tạm biệt
    Sayounara
    おやすみなさい: Chúc ngủ ngon
    oyasuminasai
    いいおてんきですね : Trời đẹp đấy nhỉ
    ii otenkidesune
    おでかけですか : Đi ra ngoài đấy hả
    odekakedesuka
    いって まいります : ( tôi) đi đây
    itte mairimasu
    いって きます : (tôi) đi đây
    itte kimasu
    いって いらっしゃい : (anh) đi nhé
    itte irasshai
    いって らっしゃい :(anh) đi nhé
    itte rasshai
    ただいま : Tôi đã về đây
    tadaima
    おかえりなさい: Anh đã về đấy à
    okaerinasai
    すごいですね : Nhiều giữ vậy
    sugoidesune
    つかれました : Mệt
    tsukarema****a
    また、あとで : Hẹn gặp lần sau
    mata , atode
    どうぞ : Xin mời
    doozo
    どうも : Cảm ơn
    doomo
    どうも ありがとうございます : Xin Cảm ơn
    doomo arigatou gozaimasu
    どうも ありがとうございました: Xin Cảm ơn
    doomo arigatou gozaima****a
    どういたしまして : Không có gì
    douitashima****e
    ちょっとまってください : Hãy chờ một chút
    chottomattekudasai
    すみません : Xin lỗi…


    [​IMG]


    sumimasen
    しつれいします : Xin lỗi làm phiền
    ****sureishimasu
    どうぞおさきに : Xin mời đi trước
    douzo osakini
    おさきに : Đi trước
    osakini
    おねがいします: Xin vui lòng
    onegaishimasu
    (~は)ちょっと...: Thì…( ngụ ý không được)
    (~wa) chotto…
    わかりました : Hiểu rồi
    wakarima****a
    もしもし: Alo
    moshimoshi
    どうしましたか: Ông bị sao vậy?
    doushima****aka
    おだいじに : Chúc ông mau hết bệnh
    odaijini
    ほんとうですか : Thật sao?
    hontoudesuka


    [​IMG]


    しばらくですね : Lâu quá rồi nhỉ
    shibarakudesune
    いっぱいのみましょう: Uống một ly nhé
    ippai nomimashou
    がんばります: Cố gắng
    ganbarimasu
    どうぞ おげんきで : Nhớ giữ gìn sức khỏe
    doozo ogenkide
    Click để xem thêm các câu giao tiếp tiếng Nhật nhé các bạnCác câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản


    Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ


    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này