1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những Collocation for IELTS vàng Cho Chủ Đề Travelling Mà thí sinh cần biết

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi ngoctan3710, 10/04/2018.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. ngoctan3710

    ngoctan3710 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    02/12/2014
    Bài viết:
    39
    Đã được thích:
    1
    Collocation for IELTS một trong những yếu tố không thể bỏ dở nếu muốn ngày càng tăng band điểm IELTS của mình. Bất kỳ một giám khảo chấm thi nào cũng sẽ bình chọn bài viết hay bài nói của thí sinh thông qua cách ứng viên sử dụng collocation này.
    Đây cũng chính là tiêu chí band 7 IELTS về mặt từ vựng. Vì vậy, không chỉ là tránh sử dụng những từ quá thông dụng, sĩ tử cần cho giám khảo thấy rằng phiên bản thân có thể sử dụng linh hoạt các cụm từ hiếm mang tính học thuật.
    Trong bài viết ngày hôm nay, ALT IELTS GIA SƯ sẽ tổng hợp những collocation for IELTS giúp bạn “ẵm trọn điểm” với chủ đề Travelling – Du lịch. Đây là một chủ đề chung trong bài thi IELTS, nên các bạn đừng bỏ qua nhé!
    1. To be in the middle of nowhere: Ở một nơi xa cách, hẻo lánh
    EX: That place is not easy to find. It is in the middle of nowhere.
    1. Peak season/Low season: Mùa cao điểm/Mùa thấp điểm
    EX: On peak season, costs of hotel and other services in scheduled place are getting higher. If you do not book in advance, you may not have any room to stay.
    1. Have a thirst for adventure: Có niềm đam mê du lịch, tìm hiểu
    EX: Have a thirst for adventure, I would like to explore the world and travel to new place, which hasn't been known before
    1. Recover from the jet lag: Vượt qua tình trạng mệt mỏi do lệch múi giờ
    EX: Traveling to a new time zone may result in jet lag. It took me few days to recover from the jet lag.
    1. Escape the daily routine: Thoát khỏi cuộc sống luôn được nhật
    EX: When you have không lấy phí time, you need to escape the daily routine, stand up and go for a travelling, adapt yourself to the adventure and relax.
    1. To capture the beauty of: Lưu giữ vẻ đẹp của
    EX: My camera is the best mate of me. He always goes with me and captures the beauty of the breathtaking view in my trip.
    1. Red-eye flight: Chuyến bay muộn ban đêm
    EX: I had to catch the red-eye flight in order to get back in time for work on Monday morning.
    1. To set off on one’travels: Khởi hành, xuất phát
    EX: We should go to sleep early tonight because we must set off on our travels earlier than planned.
    1. Package deal/Package tour/Package holiday: Du lịch trọn gói
    EX: Family often chooses package tour as for its convenient for all of the advanced booking and available services.
    1. Tourist trap: Nơi lôi cuốn đông khách du lịch
    EX: The place was nothing but a tourist trap.
    1. To boost one’spirit: Làm ai đó cảm thấy mừng cuống, yêu đời
    EX: Spending a day lying on a beach can boost my spirit.
    1. To hit the road: bắt đầu chuyến đi
    EX: We have to hit the road very early in the morning.
    1. Live out of the suitcase: Di chuyển liên tục
    EX: I travel so much and always live out of the suitcase.
    1. Bright and early: sáng sớm tinh mơ
    EX: We will need to leave bright and early to catch the first ferry to the island.
    1. To pack in one’bags: chuẩn bị hành lý
    EX: Everyone should be ready, buy everything you need, bring them along and pack all things in your bags before a long day vacation.
    1. Roach motel: Phòng trọ dân gian
    EX: When moving to the room, it turned out a really roach motel.
    1. To have a special charm: Mang vẻ đẹp khác lạ
    EX: Hoi An has a special charm of an acient town.
    1. Low – cost airline: Hàng không rét mướt rẻ
    EX: Thanks to my friend I could book a seat on a low – cost airline from Hochiminh City to Hanoi.
    1. To go trekking: Đi bộ, leo núi
    EX: I met my husband when I went trekking in Sapa with a group of friends.
    1. A sense of adventure: Cảm giác mạo hiểm
    EX: The trip to Phanxipang gave us a sense of adventure.
    Trung tâm luyện thi IELTS ALT IELTS Gia Sư vừa giới thiệu cho bạn tuyển tập những IELTScollocationdành cho chủ đề Travelling, chúng sẽ giúp bài viết hay bài nói của sĩ tử trở nên mượt mà và tự nhiên hơn.
    Vì vậy, sĩ tử hãy nhanh chóng lưu lại định nghĩa và cách sử dụng của các collocation này nhé. Sử dụng chúng càng linh hoạt thì cơ hội bạn có thể ngày càng tăng band điểm cho bài thi càng cao đó.
    Tuy nhiên, đừng quá tập trung vào việc ôn luyện cách sử dụng các collocation for IELTS này nhé, còn rất nhiều cách thức giúp ứng viên giành được điểm cộng trong bài thi IELTS như : phrasal verb, cấu trúc câu .... Đó.
    Hãy xây dựng một kế hoạch ôn luyện IELTS thật hiệu quả và đảm bảo rằng thí sinh đã có trọn vẹn các sách và kiến thức quan trọng để chuẩn bị cho quá trình ôn luyện của mình, chỉ như vậy ứng viên mới có thể bước gần hơn tới mục tiêu chinh phục đỉnh cao IELTS của mình.
    >> Phrasal Verb thường gặp Trong IELTS
  2. traitimtq

    traitimtq Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    12/11/2015
    Bài viết:
    78
    Đã được thích:
    2
    thanks chủ thớt rất nhiều chủ đề hay

Chia sẻ trang này