1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những cụm từ thường dùng với ‘Do’

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 20/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    “Do” có nghĩa là làm một việc gì đó, chúng mình thường quen dùng “do” với vai giở trò là trợ động từ trong câu phủ định (đi kèm với “not) hoặc dùng dể nhấn mạnh hành động trong câu khẳng định. Trong bài học này, chúng mình cùng học “do” với vai trò làm động từ chính trong một số cụm động từ hay gặp nhé!

    Do one’s best: làm hết sức mình
    Ví dụ:
    All that matters in the exam is to do your best.
    Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình.
    học tiếng anh online
    Do damage (to): gây hại đến, làm hại đến
    Ví dụ:
    The storm did some damage to our house.
    Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho căn nhà của chúng tôi.

    Do an experiment: làm thí nghiệm
    Ví dụ:
    We are doing an experiment to test how the metal reacts with acid..
    Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra xem kim loại phản ứng với axit làm thế nào.

    Do exercises: làm bài tập, tập thể dục
    Ví dụ:
    We’ll do morning exercise tomorrow.
    Chúng con sẽ vận động thể thao vào ngày mai.

    Do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ, bố thí
    Ví dụ:
    Can you do me a favor? – Of course!
    Anh có mẹo hay giúp em một việc được không? – Tất nhiên rồi!
    trang web học tiếng anh hay
    Do harm: có hại, gây hại
    Ví dụ:
    Changing the rules may do more harm than good.
    Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có ích.

    Do one’s hair: sửa đổi kiểu tóc, làm tóc
    Ví dụ:
    No, I’m not ready. I haven’t done my hair yet.
    Không, mình chưa sẵn sàng. Mình vẫn chưa làm tóc xong mà.

    Do one’s homework: làm bài tập về nhà
    Ví dụ:
    My son has to do his homework straight after school.
    Con trai tôi phải làm phải tập về nhà của nó ngay sau khi đi học về.

    Do the ironing / shopping / washing, etc.: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
    Ví dụ:
    I’ll do the washing if you do the ironing.
    Em sẽ giặt giũ nếu anh ủi đồ.
    hoc tieng anh truc tuyen mien phi
    Do research: nghiên giúp đỡ.
    Ví dụ:
    I’m still doing research for my thesis.
    Tôi vẫn còn đang nghiên cứu giúp để làm luận văn.

Chia sẻ trang này