1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những cụm từ tiếng anh nói về người tốt

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi luyenthitoeicigis, 29/04/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. luyenthitoeicigis

    luyenthitoeicigis Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/04/2016
    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    Trong chuyên mục từ vựng toeic ngày hôm nay, trung tâm luyện thi toeic sẽ chia sẻ cho các bạn những cụm từ tiếng anh nói về người tốt. Các bạn đã từng nghe hay gặp cụm từ "a heart of gold"?, cụm từ này có nghĩa là người tốt, trong khi kẻ chuyên khiến đối phương bực mình là "a pain in the neck"
    - To have a heart of gold: (ai đó) có tấm lòng tốt, tấm lòng vàng
    Ví dụ: She’s always doing volunteer work to help poor people. She does have a heart of gold. (Cô ấy luôn tình nguyện làm công việc giúp đỡ những người nghèo. Cô ấy thật có lòng tốt).
    - One’s heart is in the right place: có tấm lòng tốt
    Ví dụ: I don’t know why she took that decision but I believe that her heart is in the right place. There must be some good reasons that urged her to do so. (Tôi không biết sao cô ấy quyết định vậy nhưng tôi tin đó là người có lòng tốt. Ắt hẳn có lý do nào đó thôi thúc cô ấy hành động như thế).
    - It couldn’t have happened to a nicer bloke/person: Anh/cô ấy đáng được hưởng điều đó.
    Ví dụ: Ed just got promoted to the director board. Couldn’t have happened to a nicer bloke. (Ed vừa được bổ nhiệm vào ban giám đốc. Anh ấy đáng được hưởng điều đó).
    - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần). Từ này đồng nghĩa với a knight in shining armour (có thể hiểu là "bạch mã hoàng tử").
    Ví dụ: Somebody stole our suitcase in Cuba. We were very desperate as we couldn’t speak Spanish. Suddenly this knight in shining armour appeared and all our problems were solved in less than a day. (Ai đó trộm mất vali của chúng tôi ở Cuba, chúng tôi như tuyệt vọng vì không biết nói tiếng Tây Ban Nha nhưng bất chợt "thiên thần hộ mệnh" xuất hiện và mọi thứ được giải quyết trong chưa đầy một ngày.
    - Be a real catch: có mọi thứ mà người khác muốn.
    Ví dụ: John has a big house with swimming pool, nice car, a stable job at Deloitte. He is a real catch. (John có ngôi nhà lớn với bể bơi, xe hơi đẹp, công việc ổn định tại Deloitte. Anh ta có mọi thứ mà người khác muốn).
    - The salt of the earth: có đức tính tốt (hào phóng, tốt bụng)…
    Ví dụ: This is a photo of Christina. She is a wonderful person, the salt of the earth. (Đây là tấm hình chụp Christina, cô ấy là một người tuyệt vời và tốt bụng).
  2. BichVan_Ly

    BichVan_Ly Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    18/07/2015
    Bài viết:
    107
    Đã được thích:
    50
    note lại có ý nghĩa

Chia sẻ trang này