1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những thành ngữ thú vị với Laugh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 18/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Laugh có nghĩa là cười, một số thành ngữ với Laugh cũng rất thú vị. Chúng ta cùng nghiên cứu kỹ nhé!
    1. Just for laughs: vui thôi
    Ví dụ:
    I’m sorry, I have no mean to scare you, it’ just for laughs.
    Tớ xin lỗi, tớ không định làm cậu sợ, chỉ trêu vui thôi.
    hoc anh van online
    2. That’s a laugh!: thật nực cười
    Ví dụ:
    He told that he said lies to people to protect us, that’s a laugh!
    Anh ta nói rằng anh ấy nói dối mọi người để giữ gìn chúng tôi, thật là nực cười.
    3. Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud: cười ầm lên / cười lăn cười bò
    Ví dụ:
    I laugh out loud when I saw him wearing those red shoes.
    Tôi cười phá lên khi nhìn thấy anh ấy đi đôi giày đỏ đó.
    4. It’s no laughing matter: chả có gì đáng cười cả.
    Ví dụ:
    It’s no laughing matter here, our sale is going down.
    Chả có gì đáng cười ở đây cả, doanh số của chúng ta đang cải thiện.
    5. To say with a laugh: vừa nói vừa cười
    Ví dụ:
    She brought me a cup of coffee and said with a laugh.
    Cô ấy đem cho tôi một tách và phê và vừa cười vừa nói.
    hoc tieng anh online hay nhat
    6. To laugh at somebody: cười nhạo ai đó
    Ví dụ:
    They laugh at me when I told them a bout the doomsday.
    Họ cười nhạo tôi khi tôi nói với họ về ngày tận thế.
    7. To laugh off something: cười trừ, cười cho qua chuyện
    Ví dụ:
    They told much rumor about Sarah but she only laughed off all that.
    Người ta đồn đại rất nhiều về Sarah nhưng cô ấy chỉ cười trừ.
    8. To break into a laugh: cười phá lên
    Ví dụ:
    When my wife saw me wearing that shirt, she broke into a laugh.
    Khi vợ tôi thấy tôi mặc cái áo đó, cô ấy phá lên cười.
    9. To laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their) : cười vào mặt ai
    Ví dụ:
    Don’t go out with that dirty hair because people will laugh in your face.
    Đừng có ra ngoài với cái đầu bẩn như thế, mọi người sẽ cười vào mặt con đó.
    hoc tieng anh truc tuyen mien phi
    10. To laugh someone out of something: làm cho ai đó phải ra khỏi vị trí nào đó bằng mẹo cười nhạo họ
    Ví dụ:
    The citizens laughed the speaker out of the hall.
    Người phát biểu phải rời khỏi hội trường vì bị mọi người cười nhạo.

Chia sẻ trang này