1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những tính từ đặc biệt đuôi ly

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 20/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Một quy tắc chung thường gặp đó là Trạng từ (Adverb) thường được tạo bởi tính từ thêm đuôi -ly. Tuy nhiên trong tiếng anh lại có một số những NGOẠI LỆ khi mà một vài TÍNH TỪ có dạng tận cùng là -ly.

    Bài viết liên quan: cách dạy tiếng anh giao tiếp cho người đi làm

    1. TÍNH TỪ ĐUÔI LÝ RẤT THÔNG DỤNG

    daily: hàng ngày

    early: sớm

    elderly: già, lớn tuổi

    friendly: thân thiện

    likely: có khả năng sẽ xảy ra

    lovely: đáng yêu, tuyệt vời

    2. TÍNH TỪ ĐUÔI LÝ KHÁ THÔNG DỤNG

    unlikely: không có khả năng xảy ra

    lively: sinh động/ năng động/ hoạt bát

    lonely: cô đơn

    monthly: hàng tháng

    silly: ngốc ngếch

    ugly: xấu xí

    weekly: hàng tuần

    Costly: đắt đỏ

    Chilly: se se lạnh

    orderly/ disorderly: ngăn nắp/ lộn xộn

    ghostly: giống như ma

    heavenly: đẹp đẽ, tuyệt vời (như thiên đường)

    hourly: hàng giờ

    jolly: vui nhộn

    manly: nam tính

    Đọc thêm: cách học từ vựng tiếng anh nhanh và nhớ lâu

    nightly: hằng đêm

    oily: nhiều dầu mỡ

    quarterly: hàng quý

    smelly: bốc mùi khó chịu

    yearly: hàng năm

    Beastly = đáng kinh tởm

    Brotherly = như anh em

    Comely = duyên dáng

    Costly = đắt đỏ

    Cowardly = hèn nhát

    Friendly = thân thiện

    Ghastly = rùng rợn

    Ghostly = mờ ảo như ma

    Godly = sùng đạo

    Goodly = có duyên

    Holy = linh thiêng

    Homely = giản dị

    Humanly = trong phạm vi của con người

    Lively = sinh động

    Lonely = lẻ loi

    Lovely = đáng yêu

    Lowly = hèn mọn

    Manly = nam tính

    Masterly = tài giỏi

    Miserly = keo kiệt

    Scholarly = uyên bác

    Shapely = dáng đẹp

    Silly = ngớ ngẩn

    Timely = đúng lúc

    Ugly = xấu xí

    Ungainly = vụng về

    Unruly = ngỗ ngược

    Unsightly = khó coi

    Unseemly = không phù hợp

    Unworldly = thanh tao

    Bài viết liên quan: tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề

Chia sẻ trang này