1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những tính từ đi kèm với “ly” trong tiếng Anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 28/06/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Chúng ta đều biết thường thì trạng từ trong tiếng Anh sẽ đuôi “ly”. Tuy nhiên có những tính từ trong tiếng Anh đi kèm với “ly” mà nhiều bạn chưa biết đến. Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

    Xem thêm: bảng chữ cái tiếng anh

    Những tính từ trong tiếng Anh đi kèm với “ly”

    - Beastly – /ˈbiːst.li/: đáng kinh tởm

    - Brotherly – /ˈbrʌð.ɚ.li/: như anh em

    - Comely – /ˈkʌm.li/: duyên dáng, thanh lịch, nhã nhặn

    - Costly – /ˈkɑːst.li/: đắt đỏ

    - Cowardly – /ˈkaʊ.ɚd/: hèn nhát

    - Friendly – /ˈfrend.li/: thân thiện

    - Ghastly – /ˈɡæst.li/: rùng rợn

    - Ghostly – /ˈɡoʊst.li/: mờ ảo như ma, ma mị

    - Godly – /ˈɡɑːd.li/: sùng đạo

    - Goodly – /ˈɡʊd.li/: to lớn, tốt đẹp, duyên dáng

    - Holy – /ˈhoʊ.li/: linh thiêng

    - Homely – /ˈhoʊm.li/: giản dị, chất phác

    - Humanly – /ˈhjuː.mən.li/: trong phạm vi của con người, theo cách con người, tính chất con người

    - Lively – /ˈlaɪv.li/: sinh động

    - Lonely – /ˈloʊn.li/: lẻ loi

    - Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

    - Lowly – /ˈloʊ.li/: hèn mọn

    - Manly – /ˈmæn.li/: nam tính

    - Masterly – /ˈmæs.tɚ.li/: tài giỏi

    - Miserly – /ˈmaɪ.zər/: keo kiệt

    - Scholarly – /ˈskɑː.lɚ.li/: uyên bác

    Xem thêm: các thì trong tiếng anh

    - Shapely – /ˈʃeɪ.pli/: dáng đẹp

    - Silly – /ˈsɪl.i/: ngớ ngẩn

    - Timely – /ˈtaɪm.li/: đúng lúc

    - Ugly – /ˈʌɡ.li/: xấu xí

    - Ungainly – /ʌnˈɡeɪn.li/: vụng về

    - Unruly – /ʌnˈruː.li/: ngỗ ngược

    Ví dụ:

    - The audience was of a goodly size.

    => Lượng khán giả rất lớn.

    - Ducks are ungainly on land but they are very good swimmers.

    => Lũ vịt rất vụng về khi ở trên mặt đất nhưng chúng là những tay bơi kỳ khôi.

    - Her body is very shapely.

    => Thân hình cô ấy rất đẹp.

    - Oh, you look so unsightly, don’t wear that red trouser with the blue shirt.

    => Ô, trông con khó coi quá, đừng mặc chiếc quần đỏ đó với cái áo màu xanh.

    - He is very masterly in economic field.

    => Ông ấy rất giỏi trong lĩnh vực kinh tế.

    - He is timely person.

    => Ông ấy là một người đúng giờ.

    Học chăm chỉ, vận dụng những từ trên trong giao tiếp để ghi nhớ và thành thạo hơn nhé. Tham khảo cách học từ vựng tiếng Anh của Elight để việc học hiệu quả nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và chúc bạn học tiếng Anh thành công!

    Xem thêm: những câu nói tiếng anh hay về tình yêu

Chia sẻ trang này