1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những trận không chiến trên bầu trời Bắc Việt, 1965-1972 (Phần 1)

Chủ đề trong 'Kỹ thuật quân sự nước ngoài' bởi kqndvn, 08/04/2005.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. binhnhat

    binhnhat Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    06/01/2006
    Bài viết:
    782
    Đã được thích:
    7
    Bác gulfoil làm ơn cho chú thích vào mấy cái hình cái, em xem chẳng hiểu gì cả
    Mấy cái hình mig 17, mig 19 có ngôi sao đỏ của Liên Xô, hình cái máy bay đâm vào toà nhà, rồi cái hình mấy chú phi công xếp hàng khúc cuối cùng nghĩa là sao vậy bác?
  2. altus

    altus Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    1.503
    Đã được thích:
    1
    Bác xem thử thêm chỗ này:
    http://www.au.af.mil/au/afhra/wwwroot/avc/avc.php
    Bọn nó làm một aaplet cho phép search theo từng lọai chẳng hạn F-4D vs. MIG-21, có đầy đủ danh sách.
    F-4C hạ MIG-21: 42
    F-4D vs MIG-21: 56
    F-4E vs MIG-21: 34
    Tổng cộng F-4 vs MIG-21: 132
    Tổng cộng USAF vs MIG-21: 135
    F-4D vs MIG-19: 8
    F-4E vs MIG-19: 8
    Tổng cộng F-4 vs MIG-19: 16
    F-4C vs. MIG-17: 42
    F-4D vs. MIG-17: 25
    Tổng cộng F-4 vs MIG-17: 67
    F-105D vs MIG-17: 25
    F-105D vs MIG-17: 5
    Tổng cộng USAF vs MIG-17: 97
    Đây mới chỉ là số liệu của USAF. Chưa có số liệu của USN.
    Bọn này chỉ treo chiến công mà giấu thiệt hại kỹ quá. Đọc rec.aviation.military thì thấy họ nói đến hai cuốn sách cụ thể nhất về máy bay rơi của Mỹ do mấy ông người Anh viết: Bác kqndvn ở Mỹ xem có kiếm được trong thư viện không. Walmart bán 25$. Quyển sau chừng 30$.

    Author: CHRISTOPHER HOBSON
    Vietnam Air Losses : United States Air Force, Navy and Marine Corps Fixed-Wing Aircraft Losses in Southeast Asia 1961-1973.
    This book is a most thorough and detailed review of all the fixed wing losses suffered by the USAF, USN and USMC over a 12-year period. The information, culled from a huge variety of sources, is a chronological recording of each aircraft loss including information on unit, personnel, location, and cause of loss. Information is also provided on the background or future career of some of the aircrew involved.
    Interspersed with the main text is general background information which helps to put the detailed entries into perspective and includes material on campaigns, units, aircraft and weapons, and other relevant topics.
    A selection of photographs is included, illustrating the various entries in the chronological sections, and there are extensive orders of battle, plus an index of personnel, as well as statistics of the war, list of abbreviations, glossary of code names and a bibliography.
    Paperback, 8-1/2 x 11, 192 pp, 100 color
    Format: Softbound
    Pages: 192
    Length: 8.5w x 11h
    ISBN: 1857801156


    Vietnam Air War Debrief: The Story of the Aircraft, the Battles, and the Pilots who Fought (Hardcover)
    by Robert F. Dorr, Chris Bishop
    Hardcover
    Publisher: Airtime Pub (September 1, 1996)
    Language: English
    ISBN: 1880588226

    Được altus sửa chữa / chuyển vào 00:42 ngày 22/01/2006
  3. altus

    altus Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    1.503
    Đã được thích:
    1
    Nhặt được cái này, chuyện thật như bịa:
    http://www.boeing.com/defense-space/military/f4/pardopush.htm
    Kể lại 10/03/1967 một F-4 bị bắn thủng thùng dầu, mất nhiên liệu, 2 phi công sắp phải nhảy dù. Một F-4 khác tìm cách cứu, cuối cùng thằng bị hết dầu thả móc hãm (tailhook) ra, thằng kia dí buồng lái vào, đẩy ! Đẩy 15-20 giây lại thả ra, lấy thăng bằng, rồi lại đẩy tiếp. Buồng lái bị nứt thì tìm cách đẩy bằng chỗ khác. Sau khi ra khỏi không phận Bắc Việt thì cả hai chiếc đều hỏng nặng, 4 phi công đều nhảy dù.
    Khi về đến sân bay thì tay phi công đẩy (Robert Pardo) bị dọa ra tòa án binh, nhưng sau khi báo chí đăng tải ẩm ỹ thì được huân chương.
  4. altus

    altus Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    1.503
    Đã được thích:
    1
    Bác nói cũng đúng, dưng mà tại làm sao cũng cùng hệ thống đào tạo, cũng cùng môi trường tập thể như thế mà các phi công gốc Bắc lại lập được ít chiến công hơn hở bác ?
    Mà thế nào là môi trường tập thể ? Sinh họat đội đòan từ bé, bình bầu kiểm điểm liên tục thì có coi là SHTT không ? Hay là phải sáng cùng nhau theo kẻng 5h dậy tập thể dục tối 9h30 cùng tắt đèn đi ngủ thì mới là SHTT? SHTT thì có tác dụng nào mang tính quyết định cho việc phát triển các tố chất để sau này thành phi công tiêm kích giỏi không nhỉ ? Chẳng nhẽ các phi công không được sống tập thể từ bé thì họ yếu sức khỏe hay nhát hay vô kỷ luật hơn à ?
  5. Cavalry

    Cavalry Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    13/10/2001
    Bài viết:
    3.062
    Đã được thích:
    0
    cụ thể cái gì làm nên tố chất của 1 phi công giỏi thì mời các bác nghiên cứu. Tôi chỉ nêu sự khác biệt trong quá trình đào tạo thôi. Thanh niên miền Nam tập kết thường được sống trong các trại kiểu như thiếu sinh quân, và được ưu tiên vật chất, đào tạo hơn người miền Bắc. Hơn nữa có vẻ như số được tuyển vào phi công nhiều hơn tỉ lệ chung.
    Phi công Do Thái cũng vậy, loại giỏi nhất thì thường chỉ 17-20 tuổi, là loại sinh trưởng tại chính gốc Do Thái, và sống trong công xã. Như vậy chắc có sự tương đồng với môi trường thiếu sinh quân miền Nam.
    Có thể là sống tách khỏi cha mẹ giúp phát triển khả năng xử lý, độc lập tác chiến, hay cũng có thể do kiểm điểm, phê bình, bình bầu làm nghiêm túc (bên Đạo cũng có màn kiểm điểm gọi là xưng tội này, chắc là có tác dụng lắm!)
    Vài dòng thế thôi vì bác kqndvn này có lúc cho rằng kq VNCH rất khá vì dẫn chứng là người miền Nam trong không quân Bắc Việt rất giỏi!
    Được cavalry sửa chữa / chuyển vào 23:49 ngày 21/01/2006
  6. kqndvn

    kqndvn Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    24/12/2004
    Bài viết:
    1.117
    Đã được thích:
    0
    Chuyện này bên chuyện KQ của Việt nam dành cho các cháu thiếu nhi hồi nhỏ mình cũng đọc nhiều lần (truyện tranh). Vẽ tranh "bùm" đẹp lắm.
    Trong ký sự QC PK-KQ thì chỉ nói là một chiếc bị thương nặng gọi một chiếc F-4 khác đến hộ tống. Bỗng nhiên, chắc do bay gần nhau quá, cả hai chiếc bay soắn vào với nhau rồi cùng rơi xuống, còn may cho phi công vẫn kịp nhảy dù.
  7. kqndvn

    kqndvn Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    24/12/2004
    Bài viết:
    1.117
    Đã được thích:
    0
  8. kqndvn

    kqndvn Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    24/12/2004
    Bài viết:
    1.117
    Đã được thích:
    0
    Có vẻ cái tổng số mà tra trên web của af.mil tính cả thành tích của F-4 của KQ Mỹ ở chiến trường nào nữa (Trung đông và Trung quốc?) Sao nhiều vậy ta?
    Thêm nữa là bọn Mỹ cũng tính cả Mig bị thương, bị cháy vào thành tích, giống như KQ ta.
    "The Vietnam victory cre***s list cites only members of the U.S. Air Force, or members of other services assigned or attached to Air Force units, who destroyed armed enemy aircraft in the air. Evaluators considered an enemy aircraft destroyed if it crashed, disintegrated, lost a vital flying component, caught fire, or was abandoned by its pilot. Confirming evidence consisted of written contemporary testimony of one or more witnesses, gun camera film from the time, or the sighting of enemy aircraft wreckage immediately after the event"
  9. altus

    altus Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    29/05/2003
    Bài viết:
    1.503
    Đã được thích:
    1
    Không bác ạ. Bác check cả cái ô War vào nữa thì sẽ thấy các con số đều là Vietnam. Chỉ có 01 MIG-21 bị bắn rơi ở Gulf War bởi F-15 trong tổng số (136) tôi đã trừ đi rồi (135)
    Bọn này tính như vậy, nên số liệu có thể khác một số nguồn khác (cũng chính thức), của Mỹ.
  10. kqndvn

    kqndvn Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    24/12/2004
    Bài viết:
    1.117
    Đã được thích:
    0
    Bọn này tính như vậy, nên số liệu có thể khác một số nguồn khác (cũng chính thức), của Mỹ.
    [/QUOTE]
    Hiểu rồi. Copy query ra Exel. Sắp xếp theo ngày, máy bay Mỹ, vũ khí thì nhìn ra ngay.
    Vì một F-4 bắn rơi Mig-21 thì cả 2 phi công đều được 1 cre***. Do đó dữ liệu trên khi sắp xếp bằng Exel sẽ thấy trùng ngày, trùng máy bay, trùng vũ khí luôn luôn có 2 records cho 2 phi công khác nhau.
    Ví dụ trận Bolo ngày 2/1/67 địch tuyên bố bắn rơi 7 Mig-21 thì ở đây có đến 14 records.
    1. CARY LAWRENCE E 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    2. COMBIES PHILIP P Major 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    3. DUNNEGAN CLIFTON P JR 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    4. DUTTON LEE R 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    5. GLYNN LAWRENCE J JR 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    6. SHARP JERRY K 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    7. STONE JOHN B Captain 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    8. WETTERHAHN RALPH F 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    9. CLIFTON CHARLES C 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    10. MURRAY, JAMES E III 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    11. OLDS ROBIN Colonel 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    12. RADEKER WALTER S III Captain 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    13. RASPBERRY EVERETT T JR Captain 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    14. WESTERN ROBERT W 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    ====
    Tổng số:
    NAME RANK UNIT DATE ENEMY US WAR WEAPON CRE***
    GILMORE PAUL J Major 480 TFS 4/26/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    SMITH WILLIAM T 1st Lieutenant 480 TFS 4/26/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    BUTTELL DUANE A JR 1st Lieutenant 480 TFS 7/14/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    KRIEPS RICHARD N 1st Lieutenant 480 TFS 7/14/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    SWENDNER WILLIAM J Captain 480 TFS 7/14/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    MARTIN RONALD G 1st Lieutenant 480 TFS 8/14/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    RABENI JOHN J JR 1st Lieutenant 480 TFS 11/5/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    TUCK JAMES E Major 480 TFS 11/5/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    KLAUSE KLAUS J 1st Lieutenant 480 TFS 11/5/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    LATHAM WILBUR J JR 1st Lieutenant 480 TFS 11/5/1966 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    CARY LAWRENCE E 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    COMBIES PHILIP P Major 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    DUNNEGAN CLIFTON P JR 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    DUTTON LEE R 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    GLYNN LAWRENCE J JR 1st Lieutenant 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    SHARP JERRY K 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    STONE JOHN B Captain 433 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    WETTERHAHN RALPH F 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    CLIFTON CHARLES C 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    MURRAY, JAMES E III 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    OLDS ROBIN Colonel 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    RADEKER WALTER S III Captain 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    RASPBERRY EVERETT T JR Captain 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    WESTERN ROBERT W 1st Lieutenant 555 TFS 1/2/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    HIRSCH THOMAS M Major 555 TFS 1/6/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    PASCOE RICHARD M Captain 555 TFS 1/6/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    STRASSWIMMER ROGER J 1st Lieutenant 555 TFS 1/6/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    WELLS NORMAN E 1st Lieutenant 555 TFS 1/6/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    ANDERSON ROBERT D Major 389 TFS 4/23/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    KJER FRED D Captain 389 TFS 4/23/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    MOORE ROLLAND W JR Major 389 TFS 4/26/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    SEARS JAMES F 1st Lieutenant 389 TFS 4/26/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    LAFEVER WILLIAM D 1st Lieutenant 555 TFS 5/4/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    OLDS ROBIN Colonel 555 TFS 5/4/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    TITUS ROBERT F Lieutenant Colonel 389 TFS 5/20/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    ZIMER MILAN 1st Lieutenant 389 TFS 5/20/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-7 1
    JANCA ROBERT D Major 389 TFS 5/20/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    ROBERTS WILLIAM E JR 1st Lieutenant 389 TFS 5/20/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    TITUS ROBERT F Lieutenant Colonel 389 TFS 5/22/1967 MIG-21 F-4C Vietnam 20 MM 1
    ZIMER MILAN 1st Lieutenant 389 TFS 5/22/1967 MIG-21 F-4C Vietnam 20 MM 1
    TITUS ROBERT F Lieutenant Colonel 389 TFS 5/22/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    ZIMER MILAN 1st Lieutenant 389 TFS 5/22/1967 MIG-21 F-4C Vietnam AIM-9 1
    BONGARTZ THEODORE R 1st Lieutenant 433 TFS 10/24/1967 MIG-21 F-4D Vietnam 20 MM 1
    KIRK WILLIAM L Major 433 TFS 10/24/1967 MIG-21 F-4D Vietnam 20 MM 1
    HILL ROBERT G Captain 13 TFS 2/5/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-4 1
    HUNEKE BRUCE V 1st Lieutenant 13 TFS 2/5/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-4 1
    BATTISTA ROBERT B 1st Lieutenant 433 TFS 2/6/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    BOLES ROBERT H Captain 433 TFS 2/6/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LANG ALFRED E JR Lieutenant Colonel 435 TFS 2/12/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    MOSS RANDY P 1st Lieutenant 435 TFS 2/12/1968 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LOCHER ROGER C 1st Lieutenant 555 TFS 2/21/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LODGE ROBERT A Major 555 TFS 2/21/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    HODGDON LEIGH A 1st Lieutenant 555 TFS 3/1/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    KITTINGER JOSEPH W JR Lieutenant Colonel 555 TFS 3/1/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    OLMSTED FREDERICK S JR Captain 13 TFS 3/30/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    VOLLOY GERALD R Captain 13 TFS 3/30/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    CHERRY EDWARD D Major 13 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    FEINSTEIN JEFFREY S Captain 13 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    MAAS STUART W Captain 13 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    NULL JAMES C Captain 523 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    OLMSTED FREDERICK S JR Captain 13 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    VAHUE MICHAEL D Captain 523 TFS 4/16/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LOCHER ROGER C 1st Lieutenant 555 TFS 5/8/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LODGE ROBERT A Major 555 TFS 5/8/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    DEBELLEVUE CHARLES B Captain 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    EAVES STEPHEN D Captain 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LOCHER ROGER C 1st Lieutenant 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    LODGE ROBERT A Major 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    MARKLE JOHN D 1st Lieutenant 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    RITCHIE RICHARD S Captain 555 TFS 5/10/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    BELL JAMES R 1st Lieutenant 555 TFS 5/11/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    NICHOLS STEPHEN E Captain 555 TFS 5/11/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    BEATTY JAMES M JR Captain 35 TFS 5/23/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    SUMNER JAMES M 1st Lieutenant 35 TFS 5/23/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    PETTIT LAWRENCE H Captain 555 TFS 5/31/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    RITCHIE RICHARD S Captain 555 TFS 5/31/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    FEINSTEIN JEFFREY S Captain 13 TFS 5/31/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    LEONARD BRUCE G JR Captain 13 TFS 5/31/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    CHRISTIANSEN VON R Lieutenant Colonel 469 TFS 6/21/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    HARDEN KAYE M Major 469 TFS 6/21/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    DEBELLEVUE CHARLES B Captain 555 TFS 7/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 2
    HARDY RICHARD F Captain 4 TFS 7/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    LEWINSKI PAUL T Captain 4 TFS 7/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    RITCHIE RICHARD S Captain 555 TFS 7/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 2
    BAILEY CARL G Lieutenant Colonel 13 TFS 7/18/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    FEINSTEIN JEFFREY S Captain 13 TFS 7/18/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    BAILEY CARL G Lieutenant Colonel 13 TFS 7/29/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    FEINSTEIN JEFFREY S Captain 13 TFS 7/29/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    IMAYE STANLEY M Captain 4 TFS 7/29/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    TAFT GENE E Lieutenant Colonel 4 TFS 7/29/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    ETTEL MICHAEL J (USN) Lieutenant Commander 58 TFS 8/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    RICHARD LAWRENCE G (USMC) Captain 58 TFS 8/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    MASSEN MARK A Captain 336 TFS 8/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    SHEFFLER FRED W Captain 336 TFS 8/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    BETTINE FRANK J Captain 4 TFS 8/19/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    WHITE SAMMY C Captain 4 TFS 8/19/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    DEBELLEVUE CHARLES B Captain 555 TFS 8/28/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    RITCHIE RICHARD S Captain 555 TFS 8/28/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    HARGROVE WILLIAM S 1st Lieutenant 555 TFS 9/9/1972 MIG-21 F-4D Vietnam 20 MM 1
    TIBBETT CALVIN B Captain 555 TFS 9/9/1972 MIG-21 F-4D Vietnam 20 MM 1
    MAHAFFEY MICHAEL J Captain 469 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    SHIELDS GEORGE I 1st Lieutenant 469 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    AUTREY DANIEL L 1st Lieutenant 35 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    RETTERBUSH GARY L Major 35 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    BECKERS LYLE L Lieutenant Colonel 35 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9/20 MM 1
    GRIFFIN THOMAS M 1st Lieutenant 35 TFS 9/12/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9/20 MM 1
    HARGROVE WILLIAM S 1st Lieutenant 555 TFS 9/16/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    TIBBETT CALVIN B Captain 555 TFS 9/16/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    COE RICHARD E Captain 34 TFS 10/5/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    WEBB OMRI K III 1st Lieutenant 34 TFS 10/5/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-7 1
    JASPERSON ROBERT H Captain 35 TFS 10/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    RETTERBUSH GARY L Major 35 TFS 10/8/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    MADDEN JOHN A JR Captain 555 TFS 10/12/1972 MIG-21 F-4D Vietnam Maneuvering 1
    PETTIT LAWRENCE H Captain 555 TFS 10/12/1972 MIG-21 F-4D Vietnam Maneuvering 1
    FEINSTEIN JEFFREY S Captain 13 TFS 10/13/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    WESTPHAL CURTIS D Lieutenant Colonel 13 TFS 10/13/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    BROWN FREDERICK W Major 523 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    MCCOY IVY J JR Major 523 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-9 1
    HENDRICKSON JAMES L Captain 307 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    RUBUS GARY M Captain 307 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam 20 MM 1
    DIEHL WILLIAM C 1st Lieutenant 34 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    HOLTZ ROBERT L Major 34 TFS 10/15/1972 MIG-21 F-4E Vietnam AIM-9 1
    TURNER SAMUEL O Staff Sergeant 307 SW 12/18/1972 MIG-21 B-52D Vietnam .50 CALIBER 1
    BINKLEY ELDON D 1st Lieutenant 555 TFS 12/21/1972 MIG-21 F-4D Vietnam Maneuvering 1
    SHOLDERS GARY L Captain 555 TFS 12/21/1972 MIG-21 F-4D Vietnam Maneuvering 1
    BRUNSON JAMES E Lieutenant Colonel 555 TFS 12/22/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    PICKETT RALPH S Major 555 TFS 12/22/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    MOORE ALBERT E Airman 1st Class 307 SW 12/24/1972 MIG-21 B-52D Vietnam .50 CALIBER 1
    DUBLER JOHN E Captain 555 TFS 12/28/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    MCKEE HARRY L JR Major 555 TFS 12/28/1972 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    HOWMAN PAUL D Captain 4 TFS 1/8/1973 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    KULLMAN LAWRENCE W 1st Lieutenant 4 TFS 1/8/1973 MIG-21 F-4D Vietnam AIM-7 1
    Được kqndvn sửa chữa / chuyển vào 00:47 ngày 22/01/2006
    Được kqndvn sửa chữa / chuyển vào 01:07 ngày 22/01/2006
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này