1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những trạng từ tiếng Nhật thường có trong bài thi JLPT

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi cosypham, 13/06/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. cosypham

    cosypham Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/07/2015
    Bài viết:
    67
    Đã được thích:
    0
    Trạng từ tiếng Nhật là một trong những kiến thức mà người học cần phải biết, bởi nó góp mặt trong rất nhiều ngữ cảnh. Đặc biệt là khi giao tiếp, sử dụng trạng từ sẽ giúp câu văn phong phú và chính xác hơn. Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi JLPT 7/2019 sắp tới thì đây sẽ là tài liệu giúp bạn ôn luyện thi năng lực tiếng nhật JLPT hiệu quả.

    1. しっかり : Chắc chắn, vững chắc

    2. こってり : Đậm, đậm đà (vị)

    3. のんびり : Thong thả, thảnh thơi không lo nghĩ, ung dung

    4. ゆっくり : Thong thả, chậm rãi

    5. がっかり : Thất vọng

    6. ぴったり, ぴたり : Vừa vặn, vừa khít (quần áo)

    7. ゆったり : (Quần áo) rộng rãi thoải mái - cảm giác thoải mái, dễ chịu

    8. てっきり : Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như

    9. うっかり : Lơ đễnh, xao nhãng

    10. はっきり : Rõ ràng, minh bạch - mạch lạc, lưu loát (trả lời)

    11. びっくり : Ngạc nhiên

    12. たっぷり : Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)

    13. すんなり : Mảnh khảnh, mảnh dẻ, lèo khèo

    14. やはり、やっぱり : Rốt cục thì

    15. ぎっしり : Chật kín, sin sít

    16. きっかり : Đúng, chính xác

    17. やはり、やっぱり: Quả đúng (như mình nghĩ) – Cuối cùng thì cũng vẫn là – Rốt cục thì

    18. ぐっすり : (Ngủ) say tít, (ngủ) thiếp đi

    19. こっそり : Nhẹ nhàng (để không gây tiếng động) - Len lén (để ko ai nhìn thấy)

    20. さっぱり : Trong trẻo, sảng khoái (rửa mặt xong) - Nhẹ, nhạt (món ăn)

    21. さっぱり...ない : Một chút cũng không, hoàn toàn không.

    22. びっしょり : Ướt đầm đìa, ướt sũng

    23. ぐったり : Mệt nhoài, mệt phờ người

    24. ずっしり : Nặng nề, trĩu nặng

    25. そっくり : Giống y hệt ,giống như đúc - tất cả, hoàn toàn (全部)

    26. にっこり : Nhoẻn miệng cười

    27. きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm

    28. じっくり : Từ từ, bình tĩnh, thoải mái

    29. うんざり : Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt

    30. ばったり : Đột nhiên, bất thình lình (突然) - Tình cờ, ngẫu nhiên (偶然) - Tiếng kêu đột ngột phát ra

    31. ぼんやり : Mờ nhạt, mờ ảo (cảnh sắc) - Lờ đờ, vô hồn (trạng thái)

    32. すっきり: Cô đọng, súc tích (văn chương) – Tỉnh táo, sảng khoái (ngủ dậy ) – Đầy đủ, hoàn toàn (十分)

    33. たっぷり: Thừa thãi, dư thừa, đầy tràn (thời gian, đồ ăn)

    34. おもいきり, おもいっきり: Từ bỏ, chán nản, nản lòng – Đủ ,đầy đủ (十分)

    35. ずらっと・ずらり : dài tăm tắp, dài dằng dặc

    36. しょっちゅう: Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」

    37. きっぱり : Dứt khoát, dứt điểm

    38. がっくり : buông xuôi, buông thả – gục xuống, trùng xuống, suy sụp

    39. びっしょり: Ướt đầm đìa, ướt sũng

    40. がっしり: Cường tráng, to lớn, mạnh khỏe, vững vàng

    Trên đây là tổng hợp một số trạng từ tiếng Nhật thường xuất hiện trong bài thi JLPT. Hãy lưu và chia sẻ ngay nếu bạn đang học tiếng Nhật nhé.

Chia sẻ trang này