1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những từ mới Tiếng Nhật về mùa đông

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi nguyen_loan, 26/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. nguyen_loan

    nguyen_loan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    11/04/2016
    Bài viết:
    109
    Đã được thích:
    0
    Hầu hết các vùng tại Nhật Bản đều có tuyết rơi vào mùa đông, chỉ trừ Okinawa. Mùa đông Nhật tuy lạnh nhưng cũng mang lại cảm giác nhẹ nhàng và xinh đẹp khiến nhiều người mong đợi. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ mới Tiếng Nhật về mùa đông các bạn nhé.

    [​IMG]

    Mùa đông – 冬 (n) ふ ゆ

    Trượt băng – ア イ ス ス ケ ー ト(n)

    Trượt tuyết – ス キ ー (n)



    Trượt băng ngoài trời – 屋外 ア イ ス ス ケ ー ト お く が い ア イ ス ス ケ ー ト

    Phong cảnh mùa đông – 冬 の 景色 ふ ゆ の け し き

    Giải trượt tuyết xuyên quốc gia – ク ロ ス カ ン ト リ ー ス キ ー



    Tuyết – 雪 (n) ゆ き

    Ném bóng tuyết – 雪 合 戦 (n) ゆ き か っ せ ん

    Tuyết đã bao phủ lên mọi thứ – 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た ゆ き が す べ て を お お っ て し ま っ た

    Bông tuyết – 雪 の 結晶 (n) ゆ き の け っ し ょ う



    Lạnh – 寒 い (i-adj) さ む い

    Hãy khoác thêm áo, bên ngoài rất lạnh đấy – 外 は 寒 い の で, ジ ャ ケ ッ ト を 着 な さ い.

    そ と は さ む い の で, ジ ャ ケ ッ ト を き な さ い.



    Bão tuyết – 寒 い (i-a ) も う ふ ぶ き

    Áo – コ ー ト (n) コ ー ト

    Quần áo mùa đông – ホ ッ ト コ コ ア (n) ホ ッ ト コ コ ア

    Quần áo ấm – 暖か い 服 (n) あ た た か い ふ く

    Mũ – 帽子 (n) ぼ う し

    Khăn quàng – マ フ ラ ー (n)マ フ ラ ー

    Áo len – セ ー タ ー (n) セ ー タ ー (n)

    Găng tay – 手袋 (n) て ぶ く ろ

    Trên đây là 12 từ mới Tiếng Nhật về mùa đông dành cho các bạn. Chúc các bạn biết thêm nhiều từ mới Tiếng Nhật nhé.

    [​IMG]

    [​IMG]

    [​IMG]

Chia sẻ trang này