1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những từ vựng, mẫu câu cần nhớ khi đến sân bay quốc tế.

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi ncvinh, 04/08/2012.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. ncvinh

    ncvinh Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/04/2002
    Bài viết:
    137
    Đã được thích:
    0
    Những từ vựng, mẫu câu cần nhớ khi đến sân bay quốc tế. tham khảo thêm tại: http://www.vemaybay999.com/2012/08/de-tu-tin-o-san-bay.html

    boarding card ≠ landing
    (disembarkation) card : Thẻ lên/xuống máy bay
    landing ≠ take-off : Hạ cánh/cất cánh
    check-in: Làm thủ tục
    check-in desk: Quầy làm thủ tục
    check-in clerk: Nhân viên quầy làm thủ tục
    security check/control: Kiểm tra an ninh
    passport control: Kiểm tra hộ chiếu
    taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng
    board the plane ≠ get off the plane: lên/xuống máy bay
    customs: Hải quan
    departure lounge ≠ arrival halls: Phòng chờ lên máy bay/khu vực đến
    lost and found (lost property): Phòng tìm hành lý thất lạc
    airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
    ETA (Estimated Time of Arrival): Thời gian dự định đến
    remain seated: Ngồi yên trên ghế
    keep the seat-belt fastened = fasten the seat-belt : Thắt dây an toàn
    I have paid for my airfare (ticket online/I have an e- ticket: Tôi đã đặt vé qua mạng
    Where can I get a luggage cart
    (a *****ey )?: Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu?
    I have lost my passport, what should I do?: Tôi bị mất passport, tôi phải làm gì?
    What is allowed in hand baggage (luggage)/What can I take in my hand luggage?: Được mang theo gì trong hành lý xách tay?
    I’d like a window seat: Tôi muốn ngồi gần cửa sổ
    I have lost my baggage/One piece of my baggage is missing: Tôi bị thất lạc hành lý.

    Sưu tầm và đóng góp từ website vé máy bay 999

Chia sẻ trang này