1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những từ vừng thường dùng khi xin việc

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi elight123, 21/03/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. elight123

    elight123 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    27/02/2017
    Bài viết:
    366
    Đã được thích:
    0
    Khi viết CV hoặc phỏng vấn xin việc sẽ có một nhóm từ vựng bạn hay gặp ngoài lĩnh vực chuyên môn của chúng ta. Trong bài học này, Đại Kỷ Nguyên tập hợp những từ, cụm từ hay gặp nhất.

    Align (v) – /əˈlaɪn/: sắp xếp
    Ambitious (adj) – /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng
    An in-person/face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp
    Analytical nature – /ˌæn.əlˈɪt.ɪk. ˈneɪ.tʃɚ/: kỹ năng phân tích
    học tiếng anh online
    Asset (n) – /ˈæs.et/: người có hiệu quả
    Benefit (n) – /ˈben.ɪ.fɪt/: ích lợi
    Challenged (adj) – /ˈtʃæl.əndʒd/: bị thách thức
    Company (n) – /ˈkʌm.pə.ni/: công ty
    CV (Curriculum Vitae) (= “resume” in American English): Bản lý lịch
    Describe (v) – /dɪˈskraɪb/: mô tả
    Employer (n) – /ɪmˈplɔɪ.ɚ/: người tuyển dụng
    Eventually (adv)- /ɪˈven.tʃu.əl/: cuối cùng, sau cùng
    Goal oriented – /ɡəʊl ˈɔriˌɛnt/: có mục tiêu
    Good fit – /ɡʊd. fɪt/: người tương thích
    Headhunter (n) -/ ˈhedhʌntə(r)/: công ty / chuyên gia săn đầu người
    Hiring manager – /ˈhaɪr.ɪŋ.ˈmæn.ə.dʒɚ/: người chịu trách nhiệm việc tuyển dụng trong một công ty
    HR department – / eɪtʃ. ɑr.dɪˈpɑːrt.mənt/: bộ phận nhân sự
    Important (adj) – /ɪmˈpɔːr.tənt: quan trọng
    Interpersonal skills – /ˌɪn.t̬ɚˈpɝː.sən.əl. skɪlz/: kỹ năng giao tiếp
    các trang web học tiếng anh
    Job advertisement – /dʒɑːb. ˈæd.vɝː.taɪz.mənt/: quảng cáo tuyển dụng
    Job board – /dʒɑːb.bɔːrd/: bảng công việc
    Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc
    Listing (n) – /ˈlɪs.tɪŋ/: danh sách
    More responsibility – /mɔːr. ɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/: nhiều chức năng hơn
    Opening (n) – /ˈoʊ.pənɪŋ/: việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận
    Opportunities for growth: nhiều cơ hội phát triển
    Pride myself – /praɪd. maɪˈself/: tự hào về bản thân
    Pro-active /self-starter: người chủ động
    Problem solving – /ˈprɑː.bləm. sɑːlvɪŋ/: giải quyết khó khăn
    Recruiter (n) – /rɪˈkruːt/: nhà tuyển dụng
    Salary = pay (n) : tiền lương
    Skill (n) – /skɪl/: kỹ năng
    Strength (n) – /streŋθ/: thế mạnh, ưu điểm
    Supervisor (n) – /ˈsuː.pɚ.vaɪz/: sếp, người giám sát
    Self confident – /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/: tự tin
    Team player – /ˈtiːm ˌpleɪ.ɚ/: đồng đội, thành viên trong đội
    Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo
    Tight deadline – /taɪt.ˈded.laɪn/: hạn cuối, hạn chót gần kề
    tieng anh truc tuyen
    To fill in an application (form): điền thông tin vào đơn xin việc
    *****pply references: những tài liệu tham khảo về lý lịch của người được phỏng vấn
    Trade publication – /treɪd. ˌpʌb.ləˈkeɪ.ʃən/: ấn phẩm thương mại
    Under pressure – /ˈʌn.dɚ. ˈpreʃ.ɚ/: bị áp lực
    Vacancy (n) – /ˈveɪ.kən.si/: một vị trí hoặc chức vụ còn bỏ trống
    Work ethic – /ˈwɝːk ˌeθ.ɪk/: đạo đức nghề nghiệp
    Work style – /wɝːk. staɪl/: phong thủ thuật làm việc
    Work well – /wɝːk. wel/: làm việc cực hiệu quả

Chia sẻ trang này