1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Những ví dụ về từ vựng tiếng anh chủ đề học tập

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi phukatana, 05/07/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phukatana

    phukatana Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    01/10/2013
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    1
    Từ vựng tiếng anh theo chủ đề - Thật bổ ích khi chúng ta biết thêm nhiều cụm từ vựng tiếng anh về chủ đề học tập. Dần dần tạo thói quen tốt giúp việc học tiếng anh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Cùng xem những gì mà chúng ta nói về việc học tập thường ngày bằng tiếng việt sang tiếng Anh nhé.

    - Enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp
    Ex: Expunction of a criminal record can enhance employment opportunities. (Được xóa tên trong hồ sơ tội phạm có thể tăng cơ hội nghề nghiệp.) - tự học tiếng anh

    - Home-schooling: tự học ở nhà
    Ex: Home-schooling in many countries is considered to be a form of private education. (Ở nhiều nước, tự học ở nhà được coi như một hình thức giáo dục tư nhân.) - từ vựng tiếng anh thương mại

    - Language barrier: rào cản ngôn ngữ
    Ex: Vietnamese students sometimes face language barrier challenges when they study abroad. (Sinh viên Việt Nam đôi khi phải đối mặt với thử thách rào cản ngôn ngữ khi đi du học)

    - bachelor’s degree, master’s degree: bằng cử nhân, bằng thạc sĩ
    Ex: It typically takes four years of full-time study to earn a bachelor’s degree. In these four years, you will complete 120 semester cre***s or about 40 college courses.

    - A competitive environment: môi trường cạnh tranh
    Ex: In this competitive environment, less-popular schools have an incentive to improve their performance in order to maintain pupil numbers, and thus the number of 9 teachers in the school. (Trong môi trường cạnh tranh này, các trường học ít nổi tiếng hơn có động cơ để cải thiện chất lượng để duy trì số học sinh, và số giáo viên là 9 người trong trường.)

    - Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào
    Ex: Applicants are required to meet admissions criteria established by the universities in order to enroll in graduate courses. (Các ứng viên được yêu cầu phải đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào của các trường đại học để ghi danh vào các khóa học sau đại học.)
    [​IMG]
    - Globally acceptable qualification: chứng chỉ được chấp nhận toàn cầu
    Ex: ACCA is globally acceptable qualification taken in over 170 countries. (ACCA là chứng chỉ được chấp nhận trên toàn cầu thực hiện tại hơn 170 quốc gia.)

    - get / be awarded a scholarship: được học bổng
    Ex: He is a member of Phi Alpha Theta, and in 2013 was awarded a scholarship with the university’s Study Abroad Scholarship to do his field study in Europe with Dr. Daniel Miller. (Anh là một thành viên của hội Phi Alpha Theta, và vào năm 2013 đã được trao tặng một suất học bổng từ trường đại học nước ngoài để làm nghiên cứu trong lĩnh vực của mình ở Châu Âu với tiến sĩ Daniel Miller)

    - apply to colleges/universities: nộp hồ sơ vào cao đẳng/đại học
    Ex: Applying to college can be an extremely stressful process, but planning ahead of time and doing your research makes things much easier. (Nộp hồ sơ vào đại học có thể là một quá trình vô cùng căng thẳng, nhưng lập kế hoạch trước và tiến hành nghiên cứu sẽ hiến mọi thứ dễ dàng hơn.)

    - take a class/course: tham gia một lớp học/khóa học
    Ex: You want to take a class without enrolling in a degree program? (Bạn muốn tham gia một lớp học mà không cần cấp bằng?)

    - major in: học chuyên ngành nào
    Ex: I am a student who is majoring in accounting at University of Wisconsin in America. (Tôi là sinh viên chuyên ngành kế toán tại Đại học Wisconsin ở Mỹ.)

    >> Xem thêm tại: tienganhonline247.vn

Chia sẻ trang này