1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

ỗả"ổ?YốĂ"ốêz - Góc trao ?'ỏằ.i vỏằ? c?Ăc thuỏ?ưt ngỏằ? kinh tỏ??

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi etos, 21/06/2005.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. soundless47h1

    soundless47h1 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/06/2006
    Bài viết:
    4
    Đã được thích:
    0
    Giúp em tí ! các pác dịch sang tiếng trung (pinying) dùm em với ...!!!!
    hạ thuế, giảm thuế
    doanh số kim ngạch
    pro-forma invoice-----------------: hóa đơn hình thức
    deficit--------------------------------: thiếu hụt, mức thiếu hụt
    settlement currency---------------: đồng tiền thanh tóan
    fixed liabilities----------------------: nợ dài hạn
    fixed income------------------------: thu nhập cố định
    fixed rate of interest--------------: lãi suất cố định
    tariff law ----------------------------: luật thuế quan
    customs documents---------------: chứng từ hải quan
    customs declaration --------------: khai báo hải quan
    tariff rate----------------------------:suất thuế
    tariff policy--------------------------: chính sách thuế quan
    international settlement---------: thanh tóan quốc tế
    money rate-------------------------: suất lãi cho vay
    stale---------------------------------: quá hạn
    short loan---------------------------: cho vay ngắn hạn
    short term loan---------------------: tín dụng ngắn hạn
    short term bill-----------------------: hối phiếu ngắn hạn
    treatment----------------------------: đãi ngộ, chế độ đãi ngộ
    dumping------------------------------: bán phá giá
    dumping duty------------------------: thuế chống phá giá
    anti- dumping-----------------------: chống phá giá
    anti-dumping duty-----------------: thuế chống phá giá
    fixed rate of interest -----------------Lãi suất cố định
    long-term bond -------------Trái phiếu dài hạn
    short-term bond ------------Trái phiếu ngắn hạn
    Mutual Fund -----------------Quỹ đầu tư mở
    Stock -------------------------Cổ phiếu
    Stock price --------------------Giá cổ phiếu
    Securities ---------------------Chứng khoán
    Securities Market -----------Thị trường chứng khoán
    Financial stitutions ---------Tổ chức tài chính
    contract of guarantee---------: hợp đồng bảo lãnh
    period of guarantee------------: thời hạn bảo lãnh
    letter of guarantee-------------: thư bảo đảm
    insurance premium -------------: phí bảo hiểm
    insurance broker-----------------: môi giới bảo hiểm
    insurance documents-----------: chứng từ bảo hiểm
    head office------------------------: trụ sở chính
    settlement of a debt------------: thanh tóan nợ
    shipping documents-------------:chứng từ gửi hàng
    broker?Ts charges ----------------: phí môi giới
    broker?Ts commission------------: hoa hồng môi giới
    income-----------------------------: thu nhập
    income tax -----------------------: thuế thu nhập
    retail price------------------------: giá bán lẻ
    proprietor ------------------------: chủ sở hữu
    package---------------------------: kiện hàng
    compensation for damage----: bồi thường tổn thất
    remittance-----------------------: chuyển tiền
    remitting bank ------------------: ngân hàng chuyển tiền
    account day--------------------------: ngày giao nhận
    commission---------------------------: hoa hồng
    demand--------------------------------: nhu cầu, yêu cầu
    supply and demand-----------------: cung và cầu
    consumer------------------------------: người tiêu dùng
    import duty----------------------------: thuế nhập khẩu
    import declaration--------------------: khai báo nhập khẩu
    import letter of cre***----------------: thư tín dụng nhập khẩu
    import bill------------------------------: hối phiếu nhập khẩu
    entry inward--------------------------: giấy khai vào cảng
    export turnover----------------------: kim ngạch xuất khẩu
    cheque---------------------------------: séc
    net receipts----------------------------: thu nhập ròng
    market price----------------------------: giá thị trường
    short bill--------------------------------: hối phiếu ngắn hạn
    assignment---------------------------: chuyển nhượng
    cession clause------------------------: điều khoản chuyển nhượng
    deed of assignment-----------------: giấy chuyển nhượng
    unshipment----------------------------: dỡ hàng
    unloading charges-------------------: phí dỡ
    cessionary-----------------------------: người được chuyển nhượng
    deposit--------------------------------: tiền gửi
    deposit account----------------------: tài khoản tiền gửi kì hạn
    deposit warrant----------------------: phiếu lưu kho
    certificate of deposit-----------------: chứng nhận gửi tiền
    goods------------------------------: thành phẩm
    bill of exchange in foreign currency---: hối phiếu ngọai tệ
    buying on cre***------------------------: mua chịu
    foreign currency-------------------------: ngoại tệ
    foreign exchange budget--------------: ngân sách ngoại hối
    foreign exchange reserve--------------:Dự trữ ngoại hối
    foreign exchange deal-------------------: giao dịch ngoại hối
    currency dumping-------------------------: bán phá giá hối đoái
    cost of exchange--------------------------: phí hối đoái
    exchange rate-----------------------------: tỷ giá hối đoái
    exchange market-------------------------: thị trường hối đoái
    exchange risk------------------------------: rủi ro hối đoái
    exchange bank-----------------------------: ngân hàng hối đoái
    charter party-------------------: hợp đồng thuê tàu
    chartering brocker-------------: môi giới thuê tàu
    preferential treatment--------: ưu đãi
    buying option-------------------: quyền mua ưu tiên
    mail transfer--------------------: thư chuyển tiền
    transport charges--------------: phí chuyên chở
    forwarding documents--------: chứng từ gửi hang
    transport risk-------------------: rủi ro chuyên chở
    mandator------------------------: người ủy thác
    letter of attorney---------------: thư ủy thác
    effective demand---------------: nhu cầu thực tế
    effective rate -------------------: tỷ giá thực tế
    Mở tài khoản
    tài khoản riêng
    tài khoản công ty
    Đơn xin mở tài khỏan.
    đổi tiền
    hối suất
    tiền to(tiền có giá trị lớn)
    nhỏ(tiền có giá trị nhỏ)
    gửi tiền
    phiếu gửi tiền
    xin vay
    khoản vay
    tiền vay
    bảo đảm
    lãi xuất
    lượng tiền nhỏ
    luợng tiền to
    bank bill---------------------------: hối phiếu ngân hàng
    bank deposit--------------------: tiền gửi ngân hàng
    bank rate of interest----------: lãi suất ngân hàng
    branch bank---------------------: chi nhánh ngân hàng
    benefit----------------------------: lợi nhuận
    profit------------------------------: lợi nhuận
    delivery---------------------------: giao hàng
    hiring------------------------------:thuê
    land lease contract-------------: hợp đồng thuê đất
    bill of sight------------------------: giấy khai hải quan
    warehousing---------------------: nhập kho, lưu kho
    declaration inward--------------: giấy khai nhập khẩu
    long term agreement------------: hiệp định dài hạn
    re import---------------------------: tái nhập
    re export--------------------------:tái xuất
    pledge------------------------------: cầm cố
    storage------------------------------: lưu kho
    loading charges-------------------: phí bốc
    stowage charges------------------: phí xếp
    exhibition goods-------------------: hàng triển lãm
    net price------------------------------: giá tịnh
    liner-----------------------------------: tàu chợ
    periodical payment-----------------: trả tiền định kì
    Số tài khoản
    Chuyển tiền
    Nhập tiền
    Kiểm tra số dư tài khoản
    Kiểm tra nội dung giao dịch
    tiền lương
    phí bảo trì, bảo dưỡng
    phí tiêu hao sản phẩm
    phí lưu kho
    phí điện, điện thọai
    phí bảo trì thiết bị máy móc
    phí dịch vụ
    phí vận chuyển nhập
    phí tiêu hao vật liệu xây dựng
    phí gia công bên ngòai
    tạp phí khác
    giá bán
    phí kiểm định (?)
    phí tiêu dùng
    lương nhân viên văn phòng
    tiền thuế và các chi phí phát sinh.
    phí bảo trì xe cộ
    phí chiêu đãi, tiếp khách
    tiền hoa hồng ngân hàng (rút, gởi, chuyển tiền (?))
    phí phúc lợi
    phí bồi thường
    phí gia hạn visa
    phí liên lạc
    abatement ------------: giảm thuế
    turnover--------------------: lượng ( tiền )giao dịch
    pro-forma invoice--------------: gửi đơn báo giá
    deficit------------------: thiếu hụt
    settlement currency---------------: đồng tiền thanh tóan
    fixed liabilities------------------: nợ cố định ( dài hạn ? )
    fixed income-------------------: thu nhập cố định
    fixed rate of interest--------------: lãi suất cố định
    tariff law -----------------: luật thuế quan
    customs documents---------------: chứng từ hải quan
    customs declaration --------------: khai báo hải quan
    tariff rate-------------------: tỉ suất thuế
    tariff policy-----------------: chính sách thuế quan
    international settlement---------: thanh tóan quốc tế
    money rate--------------------: suất lãi cho vay
    stale-------------------: quá hạn
    short loan-------------------: cho vay ngắn hạn
    short term loan------------------: tín dụng ngắn hạn
    short term bill-------------------: hối phiếu ngắn hạn
    treatment--------------------: đãi ngộ, chế độ đãi ngộ
    dumping---------------------: bán phá giá
    dumping duty------------------------: thuế chống phá giá
    anti- dumping-----------------------: chống phá giá
    anti-dumping duty-----------------: thuế chống phá giá
    tiền lương cứng
    phí bảo trì, bảo dưỡng
    phí tiêu hao
    phí lưu kho
    tiền điện, điện thọai
    phí bảo trì thiết bị máy móc
    phí dịch vụ
    phí vận chuyển nhập hàng
    phí vận chuyển xuất hàng
    phí tiêu hao vật liệu xây dựng
    phí tiêu hao vật tư điện
    phí gia công bên ngòai
    tạp phí khác
    giá bán gốc
    chi phí giám định
    phí tiêu dùng
    lương nhân viên văn phòng
    tiền thuế và tiền công quả ( hay hối lộ để lo thủ
    tục được nhanh lẹ )
    phí bảo trì xe cộ
    phí chiêu đãi, tiếp khách
    phí sử dụng dịch vụ ngân hàng (rút, gởi, chuyển tiền
    phí phúc lợi
    phí bồi thường
    phí gia hạn visa
    phí liên lạc
    -phí quảng cáo
    Nếu là chi tiền thì gọi :
    Nếu là thu tiền thì gọi :
    -hàng hóa,mặt hàng
    -đối tượng
    -cạnh tranh
    -thiết lập,tạo thành
    -sự giao dịch buôn bán
    -dịch vụ, phuc vụ
    -tiền vốn
    -hình thức
    -người có liên quan,ben có liên quan
    -hiệp ước
    -tiền cho vay, cho nợ
    -thanh toán sổ sách
    -chính sách
    -chính sách đối ngoại
  2. kaixin108

    kaixin108 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/10/2006
    Bài viết:
    119
    Đã được thích:
    0
    Hic! Wo 8 dong!
    Box tiếng Trung mà toàn tiếng Anh....hic hic.... Các đại ca có thêm cả cột dịch tiếng Trung đi ah!
  3. haisolao

    haisolao Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/04/2007
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    ------------------------------------------------------------------
    Theo mình thì ?'z tức là các hoạt động đầu tư tài chính. ?' có nghĩa là tiền tệ, z là hoà tan( 个人见解 ). Có bác nào dịch hộ e từ Vốn chủ sở hữu với. Chân thành cảm ơn!
  4. Nam_Anh_BJ

    Nam_Anh_BJ Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/11/2004
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    0
    Vốn chủ sở hữu chắc là ??o?f"o
  5. hoaanh2912

    hoaanh2912 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    31/08/2005
    Bài viết:
    1.179
    Đã được thích:
    0
    hạ thuế, giảm thuế -> jiangshui, jianshui
    tariff law ----------------------------: luật thuế quan ->guanshui fa
    customs documents---------------: chứng từ hải quan -> haiguan wenjian
    tariff rate----------------------------:suất thuế -> shuilu
    tariff policy--------------------------: chính sách thuế quan -> guanshui zhengce
    stale---------------------------------: quá hạn ->guo ji
    treatment----------------------------: đãi ngộ, chế độ đãi ngộ ->daiyu, daiyu zhidu
    dumping------------------------------: bán phá giá -> fan qing xiao
    long-term bond -------------Trái phiếu dài hạn ->changqi zhaipiao
    short-term bond ------------Trái phiếu ngắn hạn ->duanqi zhaipiao
    Stock -------------------------Cổ phiếu ->gupiao
    Securities ---------------------Chứng khoán ->zhengjuan
    Securities Market -----------Thị trường chứng khoán ->zhengjuan shichang
    Financial stitutions ---------Tổ chức tài chính -> caizheng zuzhi
    insurance premium -------------: phí bảo hiểm -> baoxian fei
    insurance documents-----------: chứng từ bảo hiểm -> baoxian wenjian
    head office------------------------: trụ sở chính -> zongbu
    broker?Ts charges ----------------: phí môi giới ->meijie fei
    income-----------------------------: thu nhập -> shouru
    income tax -----------------------: thuế thu nhập -> suode shui
    compensation for damage----: bồi thường tổn thất -> peichang sunshi
    account day--------------------------: ngày giao nhận -> jiaohuo riji
    demand--------------------------------: nhu cầu, yêu cầu -> xuqiu, yaoqiu
    supply and demand-----------------: cung và cầu -> gong he xu
    consumer------------------------------: người tiêu dùng -> xiaofei zhe
    import duty----------------------------: thuế nhập khẩu -> rukou shui
    import bill------------------------------: hối phiếu nhập khẩu -> rukou huipiao
    export turnover----------------------: kim ngạch xuất khẩu -> chukou jin''e
    cheque---------------------------------: séc
    net receipts----------------------------: thu nhập ròng
    market price----------------------------: giá thị trường -> shichang jiage
    assignment---------------------------: chuyển nhượng -> zhuanrang
    cession clause------------------------: điều khoản chuyển nhượng -> zhuanrang tiaokuan
    unshipment----------------------------: dỡ hàng -> xiehuo
    unloading charges-------------------: phí dỡ -> xiehuo fei
    bill of exchange in foreign currency---: hối phiếu ngọai tệ -> waibi huipiao
    foreign currency-------------------------: ngoại tệ -> waibi
    foreign exchange budget--------------: ngân sách ngoại hối -> waihui jisuan
    foreign exchange reserve--------------:Dự trữ ngoại hối
    foreign exchange deal-------------------: giao dịch ngoại hối -> waihui jiaoyi
    preferential treatment--------: ưu đãi -> youhui
    mandator------------------------: người ủy thác
    letter of attorney---------------: thư ủy thác
    Mở tài khoản -> kai zhang
    Đơn xin mở tài khỏan. -> kaizhang shenqing dan
    bảo đảm
    benefit----------------------------: lợi nhuận -> lirun
    profit------------------------------: lợi nhuận -> lirun
    delivery---------------------------: giao hàng -> jiaohuo
    re import---------------------------: tái nhập -> zairu
    re export--------------------------:tái xuất -> zaichu
    periodical payment-----------------: trả tiền định kì -> dingqi fukuan
    Số tài khoản -> zhang hao
    tiền lương -> xinshui, gongzi
    phí điện, điện thọai -> dian fei, dianhua fei
    phí phúc lợi -> fuli fei
    phí bồi thường -> peichang fei
    phí liên lạc -> lianluo fei
    pro-forma invoice--------------: gửi đơn báo giá -> baojia dan
    -hàng hóa,mặt hàng -> huopin
    -cạnh tranh -> jingzheng
    -dịch vụ, phuc vụ -> fuwu
    -thanh toán sổ sách -> suanzhang
    -chính sách -> zhengce
    -chính sách đối ngoại -> duiwai zhengce
    Em mới chỉ biết có thế, ko biết có gì sai sót không. Mời các bác tiếp tục bổ sung.
  6. Nam_Anh_BJ

    Nam_Anh_BJ Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/11/2004
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    0

    stale----------:quá hạn ->guo ji --->guo qi
    dumping------------:bán phá giá -> fan qing xiao--->qing xiao
    long-term bond -------------Trái phiếu dài hạn ->changqi zhaipiao--->chang qi zhai quan
    short-term bond ------------Trái phiếu ngắn hạn ->duanqi zhaipiao---->duan qi zhai quan
    Financial stitutions ---------Tổ chức tài chính -> caizheng zuzhi,cũng có thể là Jin rong ji gou
    broker?Ts charges ----------------: phí môi giới ->meijie fei----->zhong jie fei (hình như ng TQ ko dùng từ mei jie = môi giới)
    account day--------------------------: ngày giao nhận -> jiaohuo riji---->jiao huo ri qi
    import duty-------------thuế nhập khẩu -> rukou shui--->jin kou shui (ko dùng ru kou)
    import bill------------------------------: hối phiếu nhập khẩu -> rukou huipiao ---->jin kou hui piao
    market price----------------------------: giá thị trường -> shichang jiage --->thường dùng là shi jia
    net receipts----------------------------: thu nhập ròng --->jing shou ru
    cheque ----- séc--->zhi piao
    foreign exchange reserve--------------:Dự trữ ngoại hối---->wai hui chu bei
    mandator------------------------: người(được ???) ủy thác --->shou quan ren
    letter of attorney---------------: thư ủy thác ---->wei tuo shu
    Mở tài khoản -> kai zhang--->kai hu
    Đơn xin mở tài khỏan. -> kaizhang shenqing dan--->kai hu shen qing shu
    re import---------------------------: tái nhập -> zairu--->zai jin kou
  7. Nam_Anh_BJ

    Nam_Anh_BJ Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/11/2004
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    0

    deficit--------------------------------: thiếu hụt, mức thiếu hụt ---->chi zi
    settlement currency---------------: đồng tiền thanh tóan --->zhi fu huo bi
    fixed liabilities----------------------: nợ dài hạn --->chang qi dai kuan
    fixed income------------------------: thu nhập cố định --->gu ding shou ru
    fixed rate of interest--------------: lãi suất cố định --->gu ding li lv
    tariff law ----------------------------: luật thuế quan --->shui fa
    customs declaration --------------: khai báo hải quan --->bao guan
    tariff rate----------------------------:suất thuế --->shui lv
    tariff policy--------------------------: chính sách thuế quan
    international settlement---------: thanh tóan quốc tế --->guo ji jie suan
    money rate-------------------------: suất lãi cho vay --->dai kuan li lv
    short loan---------------------------: cho vay ngắn hạn --->duan qi dai kuan
    short term loan---------------------: tín dụng ngắn hạn --->duan qi xin yong
    short term bill-----------------------: hối phiếu ngắn hạn --->duan qi hui piao
    treatment----------------------------: đãi ngộ, chế độ đãi ngộ ---->dai yu
    dumping------------------------------: bán phá giá --->qing xiao
    dumping duty------------------------: thuế chống phá giá ---->fan qiang xiao shui
    anti- dumping-----------------------: chống phá giá --->fan qing xiao
    anti-dumping duty-----------------: thuế chống phá giá
    fixed rate of interest -----------------Lãi suất cố định --->gu ding li lv
    Stock -------------------------Cổ phiếu --->gu piao
    Stock price --------------------Giá cổ phiếu --->gu jia
    Securities ---------------------Chứng khoán
    Securities Market -----------Thị trường chứng khoán
    Financial stitutions ---------Tổ chức tài chính
    contract of guarantee---------: hợp đồng bảo lãnh --->dan bao he tong
    period of guarantee------------: thời hạn bảo lãnh --->dan bao qi xian
    letter of guarantee-------------: thư bảo đảm --->dan bao han
    insurance premium -------------: phí bảo hiểm
    insurance broker-----------------: môi giới bảo hiểm --->bao xian jing ji ren
    settlement of a debt------------: thanh tóan nợ --->fu zhai jie suan
    shipping documents-------------:chứng từ gửi hàng --->ji huo wen jian(cái này ko chắc)
    broker?Ts charges ----------------: phí môi giới
    broker?Ts commission------------: hoa hồng môi giới --->zhong jie yong jin
    retail price------------------------: giá bán lẻ --->ling shou jia
    proprietor ------------------------: chủ sở hữu --->suo you ren
    remittance-----------------------: chuyển tiền --->zhuan zhang(or hui kuan)
    remitting bank ------------------: ngân hàng chuyển tiền --->yin hang zhuan zhang
    commission---------------------------: hoa hồng --->yong jin
    deposit account----------------------: tài khoản tiền gửi kì hạn--->ding qi zhang hu
    deposit warrant----------------------: phiếu lưu kho
    certificate of deposit-----------------: chứng nhận gửi tiền --->hui kuan shou ju
    goods------------------------------: thành phẩm --->shang pin
    bill of exchange in foreign currency---: hối phiếu ngọai tệ
    buying on cre***------------------------: mua chịu --->tu(yu) gou
    foreign currency-------------------------: ngoại tệ
    foreign exchange budget--------------: ngân sách ngoại hối --->wai hui yu suan
    currency dumping-------------------------: bán phá giá hối đoái --->hui dui qing xiao
    cost of exchange--------------------------: phí hối đoái --->hui dui fei
    exchange rate-----------------------------: tỷ giá hối đoái --->hui lv
    exchange market-------------------------: thị trường hối đoái --->hui dui shi chang
    exchange risk------------------------------: rủi ro hối đoái --->hui dui feng xian
    exchange bank-----------------------------: ngân hàng hối đoái --->hui dui yin hang
    charter party-------------------: hợp đồng thuê tàu --->zu chuan qi yue(zu chuan he tong)
    chartering brocker-------------: môi giới thuê tàu --->zu chuan zhong jie
    buying option-------------------: quyền mua ưu tiên --->you xian mai quan
    mail transfer--------------------: thư chuyển tiền --->dian hui xin
    effective demand---------------: nhu cầu thực tế -->shi ji xu qiu
    effective rate -------------------: tỷ giá thực tế--->shi ji hui lv
    Mở tài khoản --->kai hu
    tài khoản riêng --->ge ren zhang hu
    tài khoản công ty -->gong si zhang hu
    đổi tiền --->huo bi dui huan
    hối suất --->hui lv
    tiền to(tiền có giá trị lớn) --->ying bi
    nhỏ(tiền có giá trị nhỏ) --->ruan bi
    khoản vay --->jie kuan
    tiền vay
    bảo đảm --->dan bao
    lãi xuất --->li lv
    lượng tiền nhỏ --->ruan bi liang
    luợng tiền to --->ying bi liang
    bank bill---------------------------: hối phiếu ngân hàng --->yin hang hui piao
    bank deposit--------------------: tiền gửi ngân hàng --->yin hang cun kuan
    bank rate of interest----------: lãi suất ngân hàng --->yin hang li lv
    branch bank---------------------: chi nhánh ngân hàng --->fen hang,zhi hang
    hiring------------------------------:thuê --->zu ping
    land lease contract-------------: hợp đồng thuê đất --->zu di he tong
    long term agreement------------: hiệp định dài hạn --->chang qi xie ding
    pledge------------------------------: cầm cố --->di ya
    exhibition goods-------------------: hàng triển lãm --->zhan pin
    net price------------------------------: giá tịnh --->jing jia
    liner-----------------------------------: tàu chợ
    periodical payment-----------------: trả tiền định kì
    Kiểm tra số dư tài khoản --->yu e cha xun
    Kiểm tra nội dung giao dịch --->jiao yi nei rong cha xun
    phí bảo trì, bảo dưỡng --->bao xiu fei
    phí tiêu hao sản phẩm --->shang pin zhe jiu fei
    phí bảo trì thiết bị máy móc --->ji qi she bei wei xiu fei
    phí dịch vụ --->fu wu fei
    tạp phí khác --->za fei
    giá bán --->shou jia
    phí kiểm định (?) --->jian cha fei
    phí tiêu dùng --->shi yong fei
    lương nhân viên văn phòng --->ban gong zhi yuan gong zi
    tiền thuế và các chi phí phát sinh. --->shui fei yu fu jia fei
    phí bảo trì xe cộ --->qi che wei xiu fei
    phí chiêu đãi, tiếp khách --->zhao dai fei
    tiền hoa hồng ngân hàng (rút, gởi, chuyển tiền (?)) ---.yin hang fu wu fei
    phí phúc lợi --->fu li fei
    phí bồi thường --->pei chang fei
    phí gia hạn visa --->jian zheng yan qi fei
    money rate--------------------: suất lãi cho vay --->dai kuan li lv
    giá bán gốc --->ji jia
    -phí quảng cáo--->guan gao fei
    Nếu là chi tiền thì gọi : zhi chu
    Nếu là thu tiền thì gọi :shou ru
    -hàng hóa,mặt hàng --->shang pin
    -thiết lập,tạo thành --->she li
    -sự giao dịch buôn bán --->mai mai jiao yi
    -tiền vốn --->zi ben,zi jin
    -hình thức ---->xing shi
    -người có liên quan,ben có liên quan --->you guan fang
    -hiệp ước ---tiao yue
  8. haisolao

    haisolao Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/04/2007
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    Chung tu gui hang : jihuo pingzheng
    Mua chiu: shegou S购
    Phi kiem dinh : yanfei O费
    tiền hoa hồng ngân hàng (rút, gởi, chuyển tiền (?)) s yinhang yongjin "O佣?'
    yingbi va ruanbi tuc la tien xu va tien giay
  9. Nam_Anh_BJ

    Nam_Anh_BJ Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/11/2004
    Bài viết:
    489
    Đã được thích:
    0
    yingbi va ruanbi tuc la tien xu va tien giay
    ying bi thường được hiểu là tiền xu,nhưng trong thuật ngữ kinh tế Ying bi chính xác là đồng tiền mạnh(đồng tiền của nước mạnh),ngược lại ruan bi là đồng tiền yếu.
  10. vctr01

    vctr01 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    13/01/2002
    Bài viết:
    1.137
    Đã được thích:
    0
    ??o?f = quyền sở hữu
    "o = tư bản, vốn
    ??o?人"o = Vốn sở hữu chủ (owner''s equity) = vốn góp của các chủ sở hũu: là phần tài sản của một doanh nghiệp do các chủ sở hũu của nó cung cấp. Trong bảng quyết toán tài sản, số vốn này bằng tổng tài sản trừ đi tổng số nợ, nhưng nố được đo lường một cách thích đáng hơn trong một số hoàn cảnh nhất định, bằng giá trị thị trường của các cổ phiếu thường (~net worth) (theo Từ điển giải nghĩa kinh tế - kinh doanh - 2001)
    Được vctr01 sửa chữa / chuyển vào 23:14 ngày 11/06/2007

Chia sẻ trang này