1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Phân biệt hậu tố chỉ nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi Diephn, 16/08/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Diephn

    Diephn Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/06/2016
    Bài viết:
    71
    Đã được thích:
    0
    Chắc hẳn khi học tiếng Nhật, các bạn cũng có ít nhất một lần thắc mắc, tại sao cùng là từ vựng chỉ người, chỉ nghề nghiệp, mà hậu tố của những từ đó lại khác nhau. Với bài viết này Nhật ngữ Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về ý nghĩa của những hậu tố chỉ nghề nghiệp, bao gồm 6 hậu tố 師 – 家 – 者 – 員 – 手 – 士 – 官 – 人 từ đó phân biệt ý nghĩa và khiến các bạn dễ dàng hơn trong việc học từ vựng.



    • 師 (Sư)
    ① Người chỉ bảo, chỉ dạy – 恩師(Ân sư) ・教師 (Giáo sư)

    ② Người bề trên theo tôn giáo – 祖師(*****) ・法師 (Pháp sư)

    ③ Người có chuyên môn, có kĩ thuật đặc biệt về một lĩnh vực – 医師 (Y sư) ・経師(Kinh sư)



    • 家 (Gia)
    ① Người có chuyên môn về một lĩnh vực, nổi bật về lĩnh vực đó -画家 (Họa gia)・作家 (Tác gia)

    ② Người có đặc tính bẩm sinh – 勉強家 (Miễn cưỡng gia – người chăm học)・浪費家 (Lãng phí gia – người lãng phí)



    • 員 (Viên)
    ① Người làm nhiệm vụ, công việc. Là một người tạo thành một tổ chức. – 委員 (Ủy viên) ・会員 (Hội viên)・教員(Giáo viên)



    • 者 (Giả)
    ① Người trong một trạng thái nào đó, người làm việc gì đó – 芸者 (Nghệ giả)・筆者(Bút giả) ・使者 (Sứ giả)



    • 手 (Thủ)
    ① Vừa là người có vai trò, nhiệm vụ, vừa là người có kĩ năng đó. – 助手(Trợ thủ) ・選手 (Tuyển thủ)・運転手 (Vận chuyển thủ) 」



    • 士 (Sĩ)
    ① Người con trai, vĩ đại. – 隠士 (Ẩn sĩ)・義士(Nghị sĩ)・居士(Cư sĩ)

    ② Người tham gia chiến trường. – 騎士 (Kị sĩ) ・武士(Võ sĩ) ・兵士 (Binh sĩ)・勇士(Dũng sĩ)

    ③ Người được công nhận tư cách đặc biệt – 学士 (Học sĩ) ・修士(Tu sĩ)・弁護士 (Biện hộ sĩ) 」



    • 官 (Quan)
    ① Người làm việc trong cơ quan nhà nước – 士官 (Sĩ quan) ・司令官 (Tư lệnh quan)



    • 人 (Nhân)
    ① Người hoạt động trong một lĩnh vực nhất định. – 財界人 (tài giới nhân- người làm trong giới tài chính) ・新聞人 (Tân văn nhân – người làm trong ngành báo chí) 」

    ② Người làm gì đó. – 案内人 (Án nội nhân – người hướng dẫn) ・苦労人(Khổ lao nhân – người lao động)

    ③ Người sinh sống tại khu vực, có quốc tịch. – 日本人 (Nhật bản Nhân)



    —————————————————————
    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

    Đăng kí tư vấn và trải nghiệm khóa học tại link: https://goo.gl/agSFfm
    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
    Facebook/Nhatngukosei
    Email: nhatngukosei@gmail.com
    Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 36

Chia sẻ trang này