1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

PHRASAL VERBS COME

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi Aiko3105, 03/05/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Aiko3105

    Aiko3105 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/10/2015
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:
    học tiếng anh giao tiếp online
    thì quá khứ hoàn thành
    đảo ngữ

    Come about: xảy ra, xảy đến
    Come across = bump into: tình cờ gặp
    Come again: cố gắng
    Come along: tiến triển
    Come apart: làm tan rã, phân hủy
    Come away: rơi ra, bong ra, đi khỏi
    Come back = get back = be back: quay trở lại
    Come down: truyền lại, sụp đổ
    Come down to = sum up: chung quy lại
    Come for : đến (=arrive), thu nhập, tấn công (=attack)
    Come forward: tiến bộ
    Come in: đi vào
    Come into = inherit : thừa kế
    Come off : hoàn thành
    Come on: tiếp tục
    Come out: lộ ra, xuất bản, nảy mầm
    Come over : tiếp cận
    Come round = bring round : hồi tỉnh lại
    Come up = turn up: xuất hiện
    Come up with: nảy ra, sáng tạo
    Come up against: gặp phải, đối đầu với
    Come upon: gặp, tình cờ gặp, tấn công bất ngờ
    Come up to: tiếp cận, làm bình đẳng, bằng đạt như mong muốn

Chia sẻ trang này