1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Podcast & Học tiếng Anh cùng iPod.

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi buon_dua_chuot, 13/06/2007.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. thuha252

    thuha252 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    08/04/2007
    Bài viết:
    17
    Đã được thích:
    0
    you are so kind! I admire you a lot!
  2. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Cám ơn Cherokee_rosezzzz nhiều nhé. Mình sẽ cố gắng nâng cao chất lượng nội dung post hơn nữa để giữ danh hiệu "lovely" bạn dành cho mình.
    Trước khi sang chủ đề "Take a phone message" của ngày hôm nay, các bạn hãy nghe lại bài " Giving compliments" và tìm từ phù hợp với những giải thích sau nhé:
    1.To invite someone to come to one?Ts house
    2.To be romantically connected to someone
    3.To open the door
    4.To make your house look better by painting the wall, getting nice pictures, putting carpet on the floor.
    5.To finish what you are drinking
    6.Very soon
    Chủ đề hôm nay mình nghĩ rất có ích cho các bạn, "Take a phone message", các bạn nghe và luyện cách giao tiếp qua điện thoại nhé.
    Các bạn vui lòng click vào đường link sau để nghe và tải về:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4714
    Nội dung của bài nghe trên ( Nguồn: ESL):
    I was looking forward to a quiet evening at home. As soon as I walked in the door, though, the phone rang.
    Paolo: Hello.
    Evelyn: Hi, could I speak to Tony?
    Paolo: He?Ts not here right now. Can I take a message?
    Evelyn: Do you know when he?Tll be back?
    Paolo: No, I don?Tt.
    Evelyn: Okay. I?Tll call back later. Thanks.
    ??
    Ten minutes later, the phone rang again.
    Paolo: Hello.
    Pam: Hi, is Tony there?
    Paolo: No, he?Ts out.
    Pam: Could I leave a message?
    Paolo: Sure. Give me a second to get something to write with?Okay, I?Tm ready.
    Pam: Could you tell him that Pam called and ask him to call me back as soon as he can.
    Paolo: Does he have your number?
    Pam: He should, but I?Td better give it to you. It?Ts 279-555-6347.
    Paolo: Okay, I?Tll tell him.
    Pam: Thanks.
    ?..
    As soon as I put down the receiver, the phone rang again. I couldn?Tt believe it.
    Paolo: Hello.
    Susan: Hi, is this Tony?
    Paolo: No, I?Tm his roommate, Paolo. Tony?Ts not here right now.
    Susan: I need to get a hold of him. Do you have his cell number?
    Paolo: Uh, yeah, I do, but I?Tm not sure he wants me to give it out.
    Susan: Oh, I?Tm sure he?Td want me to have it.
    Paolo: I''ll tell you what. Why don?Tt I take your number and have him call you back?
    Susan: I really need to get a hold of him right away.
    Paolo: I?Tll give him your message as soon as he gets home.
    Susan: Fine. This is Susan and my number is 742-555-3655. Please make sure he gets it. It?Ts important. Bye.
    Paolo: Bye.
    As soon as she hung up, I took the phone off the hook for the rest of the night. I?Td had enough of being Tony?Ts answering service for one night!.
    Bài hôm nay tương đối dài nhưng theo mình đánh giá thì cũng rất hay và hữu ích. Các bạn cố gắng nghe nhé. Mình rất hoan nghênh mọi ý kiến trao đổi, góp ý, đóng góp cho topic này. Chúc vui
  3. hungxoan

    hungxoan Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    30/01/2002
    Bài viết:
    128
    Đã được thích:
    0
    xin chào bạn buon_dua_chuot. topic của bạn rất hữu ích cho người học TA. cảm ơn bạn nhiều nhé. Cho mình hỏi muốn download bài nghe bằng IDM thì làm cách nào ?
  4. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Nếu ai đã đọc qua phần giới thiệu về podcast thì có thể có một sự hình dung đơn giản về podcast. Tuy nhiên qua bài viết về podcast và học tiếng Anh qua iPod, mình nhận được một số thắc mắc của các bạn về iTunes nên mình viết thêm bài này để có thể giới thiệu chi tiết hơn về podcast ( tất nhiên là trong phạm vi hiểu biết của mình, hì hì vì mình vẫn còn đang tiếp tục tìm hiểu về podcast).
    Giả sử trang web Chocoboard không có chức năng podcast, mà chỉ là một trang web để mình có thể host âm thanh và các bạn có thể download về, tất nhiên công việc của mình cũng không thể bớt đi được hàng ngày vẫn là up các file lên; tuy nhiên các bạn thì lại vất vả hơn, tức là hàng ngày các bạn cũng phải vào đường link web Chocoboard và tải về.
    Nhưng thật tuyệt vời là web Chocoboard cung cấp chức năng podcast trong cho các file âm thanh của mình và như vậy các bạn chỉ việc tận dụng sự tiện lợi mà podcast mang lại, hàng ngày mở iTunes ra và ngồi rung đùi đợi iTunes cập nhật file mới từ blog của tớ trên Chocoboard và nghe vậy thôi. Sướng !!!
    Đấy là một phép so sánh đơn giản để thấy được sự tiện ích của podcast và giải đáp tại sao podcast lại rất phát triển, các hãng thông tấn lớn như BBC, CNN đều cung cấp podcast miễn phí, các bạn có thể theo dõi tin tức thế giới hàng ngày mà không phải truy cập vào website và tìm kiếm. Nó chẳng khác gì dịch vụ đặt báo chí hàng ngày chúng ta chỉ việc ngồi nhà và báo thì sẽ có người mang đến tận tay.
    Tuy nhiên để mình hay các hãng thông tấn lớn như BBC, hay CNN có thể chuyển ?o tin? đến tận tai mắt các bạn (để nghe, hoặc cả xem nữa nếu là video) thì phải có công cụ. Đó chính là phần mềm podcasting mà iTunes là một trong số phần mềm thông dụng nhất, sản phẩm của hãng Apple ( bạn có thể tải tại địa chỉ: http://www.apple.com/itunes/download/ ), ngoài ra còn có một số phần mềm khác như Juice (http://juicereceiver.sourceforge.net/index.php), Doppler (http://www.dopplerradio.net/ ). Các bạn có thể làm rất nhiều thứ với phần mềm này như nghe nhạc, xem video, cập nhật podcast, tải nhạc vào các máy nghe nhạc MP3.
    Về chức năng cập nhật podcast của iTunes, sau khi bạn add đường link vào Advanced/ Subcribe to podcast, VD: link luyện nghe tiếng Anh của mình là http://meggy.chocoboard.com/podcast/2478, thì tất cả các bài nghe trong website sẽ được load về iTunes. Để nghe bạn chỉ việc chọn phần Podcasts và ấn nút Play. Nếu các bạn không thấy hiện lên từng bài một thì các bạn ấn vào hình mũi tên xoắn tròn ở trên phần màu vàng theo dõi thời gian bài nghe,

    Tất cả bài nghe sẽ hiện lên và bạn muốn tải bài nào về thì chỉ việc nhấn vào chữ ?oGet? ở bên cạnh. Tất cả các bài nghe tải về sẽ được lưu trong thư mục iTunes (Đường dẫn vào thư mục xem ở E***/Preferences/Advanced/ ). Các bạn có thể nghe bằng máy tính hoặc chuyển vào máy chơi MP3 để nghe. Rất đơn giản và tiện lợi phải không các bạn?
    Các bạn có thể tham khảo một số website cung cấp podcast sau nhé:
    ?http://www.voanews.com/english/podcasts.cfm: trang web VOA quen thuộc, có nhiều chương trình podcast cho các bạn lựa chọn.
    ?http://news.bbc.co.uk/2/hi/programmes/4977678.stm; trang web BBC, có cả video podcast
    ?http://e***ion.cnn.com/services/podcasting/: trang web CNN, quá nhiều chương trình luôn từ thời sự cho đến thương mại.
    ?www.chocoboard.com : trang web không những cung cấp podcast mà bạn có thể tạo ra các file podcast để share với mọi người. Nếu bạn muốn nghe nhạc vào web Chocoboard, mục podcast, chọn link bạn yêu thích và cập nhật vào iTunes. Và còn rất nhiều điều thú vị về Chocoboard các bạn hãy khám phá thêm nhé hoặc vào đây để tham khảo: http://instruction.chocoboard.com/ & http://tips.chocoboard.com/p/4228
    Về câu hỏi của bạn Hungxoan, nếu bạn sử dụng iTunes hoặc các phần mềm podcasting như mình vừa giới thiệu ở trên thì có lẽ sẽ nhanh hơn. Nếu bạn dùng IDM thì bạn mở IDM và vào Download/Options/General/, tích vào Use advanced browser integration và tích tiếp vào Internet Explorer hoặc Firefox, chọn OK. Sau đó khi bạn vào Chocoboard, bạn chỉ cần nhấn nút play thì IDM sẽ tự động hiện ra hỏi bạn có download hay không. Tuy nhiên mình nghĩ là bạn nên để công việc này cho các phần mềm podcasting.
    Chúc cả nhà vui vẻ và đừng quên comment bất cứ vấn đề gì về topic nhé. Cám ơn sự ủng hộ của mọi người.
    Được buon_dua_chuot sửa chữa / chuyển vào 16:35 ngày 20/06/2007
    Được buon_dua_chuot sửa chữa / chuyển vào 16:37 ngày 20/06/2007
  5. mr_badguy

    mr_badguy Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/03/2005
    Bài viết:
    78
    Đã được thích:
    0
    dude, this is awesome! I''ve always been interested in this approach of study. Thank you so much for sharing us! Keep it up, bro!
  6. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Cám ơn thuha252 & mr_badguy đã ủng hộ mình. Hi vọng với podcast các bạn sẽ có thêm nhiều phương tiện để học và luyện tiếng Anh hiệu quả mọi lúc mọi nơi.
    Bây giờ ôn lại bài Taking a phone message một chút nha.
    Tìm những từ phù hợp với giải thích sau:
    1.To end the phone conversation, to put the phone down
    2.To give someone a short of time
    3.A part of telephone that you listen to or talk on
    4.The three ways to ask to talk to someone when you call
    5.To talk to someone, to communicate to someone
    6.An expression to say that to give someone a solution that you think may make them happy
    7.A word means the same as immediately
    Hôm trước mình đã giới thiệu bài nghe về sử dụng ATM, và chủ đề hôm nay cũng liên quan đến vấn đề thanh toán, sử dụng thẻ.
    Các bạn vui lòng click vào link sau để nghe hoặc tải về:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4722
    Nội dung bài nghe ( Nguồn: ESL)
    I was at the store, and when the clerk finished ringing me up, I had a few problems.
    Clerk: Your total comes to $79.42.
    Peter: Do you take cre*** cards?
    Clerk: Yes, we take Visa, MasterCard, and American Express.
    Peter: Here?Ts my Visa.
    Clerk: Hmm?I?Tm sorry but your card has been declined.
    Peter: Oh, I can?Tt imagine why. I?Tm sure it?Ts just a mistake. Here, use my MasterCard.
    Clerk: Well, sir, it looks like this one is overdrawn, too. Do you have a debit card or cash? We also accept personal checks.
    Peter: Like I said, I think it must be bank error. Yeah, I have a debit card, but I think there?Ts a fee for using it, right?
    Clerk: Yes, I think the bank charges you a small fee.
    Peter: In that case, I?Tll write a check. Oh no, I forgot my checkbook at home. Can you hold these items for me? I can run to an ATM to get some cash. I?Tll come right back.
    Clerk: Sure. I can hold it for you until the end of the day.
    Peter: Okay, great. I?Tll be right back.
    Xem ra dùng thẻ thanh toán cũng có lúc phiền toái đấy chứ nhỉ . Cả nhà thấy bài nghe thế nào? Hãy cùng chia sẻ suy nghĩ và góp ý cho topic của mình nhé.
    Chúc cả nhà vui vẻ
    Được buon_dua_chuot sửa chữa / chuyển vào 09:15 ngày 21/06/2007
  7. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Thế là mình đã post chủ đề này được hai tuần rồi. Không biết có giúp ích được cho cả nhà nhiều không nhỉ? Trong thời gian tới có lẽ sẽ đa dạng hoá nội dung hơn nữa, mình định sẽ post thêm cả Bussiness English và bản tin VOA, không biết cả nhà có nhu cầu không nhi? Có gì thì cứ comment cho mình nhé.
    Bây giờ ôn lại bài Way to pay một chút nào. Tìm từ phù hợp với giải thích sau:
    1.To take the money for something they want to buy.
    2.An expression the clerk uses to tell you how much money you have to give her for what you want to buy.
    3.An expression to say that ?o I?Tm very surprised. I don?Tt know why. ?o
    4.To spend too much money above your cre*** card limit.
    5.A card that take money directly from your bank account .
    6.Money that you have to pay for something
    7.To return immediately
    Bài mới ra lò hôm nay đây : An apology
    Cả nhà vui lòng click vào đây để nghe nhé:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4734
    Nội dung bài nghe:
    Becky: Curt.
    Curt: Oh, hi.
    Becky: Can I talk to you for a minute?
    Curt: I?Tm really busy right now.
    Becky: Just one minute. I promise it won?Tt take long.
    Curt: Okay. Let?Ts talk over here.
    Becky: Curt, I?Tm really sorry that I told Joyce that you had a crush on her. We were just talking last Friday and it just slipped out.
    Curt: But, I told you about Joyce in confidence.
    Becky: I know. It?Ts totally my fault. I really regret saying anything. I wish I could take it back. I just want you to know that I?Tm really sorry and I hope that you?Tll accept my apology.
    Curt: What?Ts done is done. I was really pissed off when I found out this morning but I?Tm over it now. [cell phone ring] Hold on a sec. [long pause, muttering in background] Guess who that was?
    Becky: Who?
    Curt: Joyce. She wanted to know if I?Td like to have lunch with her today.
    Becky: It was? That?Ts great, maybe?
    Curt: And, maybe not. Maybe she just wants to tell me she?Ts not interested in me.
    Becky: Or, maybe she likes you, too.
    Curt: Don?Tt let your imagination run away with you.
    Becky: I won?Tt but I?Tm keeping my fingers crossed.
    Chúc cả nhà cuối tuần vui vẻ.
  8. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Chào cả nhà, bắt đầu một tuần mới cùng topic của mình nhé. Chọn chủ đề cho ngày hôm nay xong rồi chuẩn bị post lên thì thấy chủ đề của mình hơi vô duyên hì hì. Đầu tuần lại Saying goodbye. Sorry cả nhà nhé, vì mình đang chuẩn bị cho loạt bài Business English mới nên cả nhà nghe tạm bài này nhé. Trước khi nghe bài mới, cả nhà cùng check lại bài cũ một chút.
    Tìm từ phù hợp với các giải thích sau:
    1.A term to say that you romantically interested in someone, which is usually used for high school student
    2.Take very much time
    3.An expression to say that you tell someone something secret that you don?Tt plan tell them.
    4.A word that has a same meaning as completely
    5.An expression to say that it?Ts too late to change what happened
    6.A term to say that you?Tre very angry
    7.An expression to say that it?Ts no longer bother you
    8.To wait for a short amount of time
    9.An expression to say that you don?Tt try to imagine something that isn?Tt likely, impossible
    10.An expression to say that you hope something good will happen in the future.
    Bây giờ, cả nhà cùng click vào link sau để nghe hoặc tải về bài Saying goodbye:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4753
    Nội dung bài nghe ( Nguồn: ESL)
    Mina: I?Td better be going. See you later.
    Oliver: It might be awhile before we run into each other again.
    Mina: Why is that?
    Oliver: I?Tm going to Puerto Rico for three months starting next Tuesday. I got a job there for the summer.
    Mina: I didn?Tt know that. That?Ts great! I?Tve never been to Puerto Rico, but I?Tve heard it?Ts nice. Have a good trip. It?Ts a shame we didn?Tt have more time to catch up. Is your girlfriend going with you?
    Oliver: Yeah, she is. She got a job there, too, so we won?Tt have to be apart for three months.
    Mina: That?Ts good. It?Ts too bad I won?Tt get to see her before you two leave. Give her my best.
    Oliver: I will. Oh, I?Td better get going or I?Tll be late.
    Mina: It was good seeing you.
    Oliver: You, too. Stay in touch.
    Mina: I will. Let?Ts get together when you get back from Puerto Rico.
    Oliver: I?Td like that. Bye.
    Mina: Bye.
    Chúc cả nhà một tuần mới vui vẻ nhé. Bye
    Được buon_dua_chuot sửa chữa / chuyển vào 09:14 ngày 25/06/2007
  9. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Sorry cả nhà hôm qua không post được bài, mấy hôm nay đang bận lên kế hoạch đi Huế - Hội An mà cũng bận cả chuẩn bị file để post cho chương trình Business English luôn. Hôm nay mình xin thông báo cả nhà sẽ bắt đầu một chương trình nghe mới: Business English. Thật ra chương trình này không quá business, nó rất gần gũi với cuộc sống công sở, dạy giao tiếp trong công việc. Hi vọng là mọi người sẽ thích.
    Trước khi nghe bài đầu tiên trong loạt B.E, các bạn ôn lại một chút bài Saying goodbye nha.
    Tìm từ phù hợp với những giải thích sau:
    1.An expression to say that I should leave now, I need to go now
    2.A word that have the same meaning as a long time
    3.An expression to say that to see other person often without expecting it, see someone by accident
    4.An expression to say that it?Ts too bad, it?Ts unfortunate
    5.A phrase that means to talk about all of the thing that you have done since the last time you met this person. It?Ts used when a long time you haven?Tt met someone.
    6.To be seperated
    7.To say hello to that person for me, to tell him/her that I?Tm thinking about them
    8.A phrase to say that let?Ts keep contact
    9.To meet, to have a meeting with someone.
    Bài mới đây, Time management, bài này rất hay và hữu ích cho những ai luôn thấy hụt hơi với công việc. hic hic
    Cả nhà click vào link sau để nghe hoặc tải về nhé:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4786
    Nội dung của bài nghe:
    Ruby: I?Tm snowed under with work! I can?Tt seem to keep up with everything I have to do. You?Tre always so organized and efficient. How do you do it?
    Ian: I?Tm not always organized and efficient, but I?Tve gotten better since I read a book about time management. I use a few tools that the book recommends, which help me to plan and to keep track of deadlines.
    Ruby: Do you think it would help me?
    Ian: Definitely. This is what I do. I keep a to-do list of all of the things I need to do. Then, I decide which tasks are high-priority and which have low- priority. I write down the deadline I?Tm given for the task or I assign a deadline of my own, and I make a note of the most urgent tasks.
    Ruby: That seems pretty simple, but how do I keep track of the progress I make on a task? Sometimes things just slip through the cracks for me.
    Ian: I do a couple of things. First, I keep my list updated. I check off or cross off those that I?Tve done. I also put reminders for myself on my computer to help me with scheduling. It helps me to remember my appointments and to allocate my time better.
    Ruby: That sounds like a great system. All I need now is some extra time so I can
    Hi vọng cả nhà sẽ thích loạt bài mới này. Chúc cả nhà vui vẻ
  10. buon_dua_chuot

    buon_dua_chuot Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/02/2007
    Bài viết:
    75
    Đã được thích:
    0
    Không biết cả nhà có ý kiến gì về bài đầu tiên của B. E không nhỉ? Hi vọng mọi người sẽ thích. Bây giờ ôn lại bài cũ chút nhé
    Tìm từ phù hợp với những giải thích sau:
    1.To be very busy, to have too much work to do
    2.To be able to do thing very well & quickly
    3.To monitor something
    4.The time or day that you have to have something done
    5.A word that means certainly
    6.The list of that you have to do
    7.A word that means very important
    8.To forget something
    9.To put a check mark next to something
    Bài hôm nay có tên nghe rất lãng mạn: Moonlighting nhưng cả nhà nghe xem thật sự có lãng mạn không nhé.
    Cả nhà vui lòng click vào link sau để nghe:
    http://meggy.chocoboard.com/p/4807
    Nội dung bài nghe ( nguồn: ESL)
    Robert: You look exhausted. You must have been out late last night having fun.
    Muriel: I wish. I?Tve actually started moonlighting. I?Tve decided to go back to school and need the extra money to make ends meet.
    Robert: Good for you. That?Ts great. Where are you moonlighting?
    Muriel: I?Tm working at the university library. At that time of night, it?Ts pretty dead. When there are no students around, I can use the time to study. It works out pretty well, except for the hours.
    Robert: Oh, yeah? What are they?
    Muriel: My work schedule is pretty good, actually. I work three days a week: Monday, Wednesday, and Friday. But my hours are 7 to midnight. By the time I get home, I?Tm dead tired.
    Robert: No wonder you look beat . Here, have some more coffee.
    Muriel: Thanks. I just hope I don?Tt fall asleep in the morning meeting.
    Robert: It?Ts okay. No one will notice .
    Muriel: Thanks a lot!
    Robert: Don?Tt mention it.
    Chúc cả nhà nghe vui vẻ nhé.

Chia sẻ trang này