1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Que hàn cobalarc cr70, 9e, austex, mangcraft, 350, 650, 750, borocrom, 1e

Chủ đề trong 'Cơ khí - Tự động hoá' bởi chimanhvu, 19/10/2011.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. chimanhvu

    chimanhvu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Bài viết:
    88
    Đã được thích:
    0
    QUE HÀN COBALARC CR70, 9E, AUSTEX, MANGCRAFT, 350, 650, 750, BOROCROM, 1E
    .................................................. .................................................. .......................................

    CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP LIÊN Á
    Địa Chỉ: G17, Làng Quốc Tế Thăng Long, Dịch Vọng Cầu Giấy, Hà Nội

    Liên hệ: Mr Nghiêm: 0982.090.406
    Email: nghiembk@gmail.com
    .................................................. .................................................. ........................................


    Tên sản phẩm
    Quy trình hàn
    Đặc tính
    Ứng dụng chính
    Độ cứng (HRC)
    Thành phần
    Dòng điện hàn
    COBALARC
    CR70
    Hàn hồ quang
    55-59
    Cr : 25% C: 3.3% Si: 1.0%
    Mn: 1.5%
    AC/DC+
    Mối hàn có mật độ crom cacbit cao, chống lại ăn mòn (dạng khoét), và các va đập dạng trung bình, nhiệt độ làm việc đến 650oC. Thích hợp cho hàn phủ bề mặt máy nghiền, búa đập, răng gầu, con lăn máy ép trong nhà máy đường…
    COBALARC
    AUSTEX
    Hàn hồ quang
    20-40
    Cr : 24.5%
    Ni : 9.3%
    Mn : 1.5% Si : 0.9%
    C : 0.1%
    AC/DC
    Kim loại được hàn sẽ có kết cấu vững chắc, độ cứng cao, kết hợp khả năng chịu mài mòn tốt, chịu được va đập mạnh. Sử dụng để hàn nối các loại thép thành phần khác nhau hoặc hàn lớp lót. Lý tưởng cho sửa chữa các vết nứt trên thép cacbon cao hoặc mangan như búa nghiền, thanh răng của các máy cắt…
    COBALARC
    9e
    Hàn hồ quang
    58-63
    Cr : 30% Mo : 1.7%
    Si : 1.4%
    Mn : 1.1% Ni : 0.5%
    V : 0.2%
    AC/DC
    Mối hàn có crom cacbit linh hoạt, phức tạp. Khả năng chịu mài mòn tốt và chịu va đập từ trung bình đến cao. Phù hợp cho việc hàn đắp phục hồi các chi tiết như: lưỡi vét, răng gầu, các công cụ đào đất đá, xẻng, con lăn lò nghiền, răng máy cắt…
    COBALARC
    650
    Hàn hồ quang
    55-57
    Cr : 5.3% Mn : 1.1%
    Si : 0.6% C : 0.58%
    Mo : 0.25%
    AC/DC
    Mối hàn Martenxit hoá cứng trong không khí, không bị rạn, nứt, thích hợp cho loại mài mòn do cọ sát với liệu mịn và các va đập trung bình. Dùng để hàn phủ bề mặt hay cho các chi tiết uốn, chống gỉ, chống bong, chống ăn mòn do tiếp xúc với đất cát, dầu mỡ của các chi tiết máy nông, công nghiệp, răng, lưỡi máy cày, lưỡi gạt máy ủi, máy xúc, vít tải, mũi khoan…
    COBALARC
    TOOLCRAFT
    Hàn hồ quang
    55-60
    Mo : 6.8%
    Cr : 5.5%
    C : 0.58%
    Si : 0.2% Mn : 0.1%
    AC/DC
    Mối hàn được tôi hai lần, cứng hoá trong không khí, chống lại sự nứt vỡ trên hầu hết các chi tiết thép chịu mài mòn do các ứng lực thấp. Mối hàn có thể tiếp xúc với đất, tăng tuổi thọ cho các lưỡi cắt. Phù hợp bảo trì, sửa chữa các lưỡi dao xén giấy, các dao cắt, mũi đột, các lưỡi rìu, công cụ tiện, đục và các búa đập gỗ…
    COBALARC
    MANGCRAFT
    Hàn hồ quang
    15-43
    Mn: 12%
    C : 0.6%
    Si : 0.1%
    AC/DC
    Mối hàn cứng, chống lại các va đập mạnh, tăng khả năng chống lại sự bào mòn, mài mòn. Có thể hàn phủ hoặc dùng làm lớp lót trước khi hàn phủ một lớp kim loại mịn hơn. Dùng để hàn lưỡi vét, búa đập, sàng, răng máy xúc, thanh, hàm máy đập, máng lót…
    COBALARC
    350
    Hàn hồ quang
    28-35
    Cr : 1.85% Mn : 0.85% Si : 0.3% Mo : 0.5% C : 0.07%
    AC/DC
    Mối hàn bền, cứng hoá trong không khí. Dùng cho hàn nhiều lớp, hàn đắp, hàn phủ bề mặt các chi tiết thép chịu ăn mòn do cọ sát kim loại và chịu các tải trọng nén, ép như bánh răng, trục, thanh ray, bánh xích, các con lăn, bánh xe…
    COBALARC
    750
    Hàn hồ quang
    62-64
    Cr : 5.9% Si : 0.75%
    C : 0.60%
    Mn : 0.46% Mo : 0.40%
    AC/DC
    Mối hàn cứng, hồ quang ngắn, chống lại sự bào mòn do liệu dạng hạt. Mối hàn đạt độ cứng lớn nhất khi hàn 1-2 lớp, phù lợp hàn lớp lót cho các chi tiết thép cacbon cao hoặc thép hợp kim thấp. Hàn phủ bề mặt cho mũi, lưỡi máy cày, răng máy kéo, mũi khoan, răng máy xới…
    COBALARC
    BOROCROM
    Hàn hồ quang
    58-60
    Cr : 24 %
    C : 3.2 % Si : 2.4 %
    V : 1.7 %
    B : 1.2 % Mn : 0.4 %
    AC/DC+
    Mối hàn crom cacbit dạng ma trận martentic bền vững. Lý tưởng cho các ứng dụng chịu mài mòn do liệu mịn (cả dạng khô và ướt) chịu va đập loại thấp. Đặc trưng là hàn phủ bề mặt các máng dẫn cát, các chi tiết máy nạo bùn, sàng, thanh sàng, lưỡi nạo, răng gầu xúc…
    COBALARC
    1e
    Hàn hồ quang
    58-61
    Cr : 35%
    C : 5%
    Si : 1.3% Mn: 1.1%
    AC/DC+
    Sản phẩm thiết kế đặc biệt cho austentic mangan. Lý tưởng cho các ứng dụng bao gồm các thiết bị chịu mài mòn và chịu va đập mạnh. Dùng hàn phủ bề mặt các loại thép có thành phần mangan 11-14% như búa đập, hàm máy nghiền, răng gầu xúc, sàng, gàu máy xúc, các chi tiết máy nghiền…
  2. chimanhvu

    chimanhvu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Bài viết:
    88
    Đã được thích:
    0
    Các bác ủng hộ nào. Up!
  3. chimanhvu

    chimanhvu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/04/2007
    Bài viết:
    88
    Đã được thích:
    0
    Up nào các bác ơi, các bác quan tâm thì em có tí sữa cho con.

    Tags: Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:"Table Normal"; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:""; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:"Times New Roman"; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;} Dây hàn mig đồng cusi-3, Cusi-a, Que hàn cobalarc cr70, 9e, austex, mangcraft, 350, 650, 750, borocrom, 1e, Que hàn gang castcraft 55, castcraft 100, máy cắt plasma (hypertherm - mỹ), powermax30, powermax45, powermax65, powermax85, powermax1650, max200, Que hàn vảy bạc, vảy đồng dùng cho ngành công nghiệp thực phẩm, công nghệ nhiệt lạnh, Que hàn xử lý vết nứt, que hàn thép khó hàn, que hàn khắc phục sự cố castolin + eutectic (thụy sỹ), Que hàn chịu mài mòn cobalarc cigweld – úc, que hàn chống mài mòn, que hàn đắp cứng, que hàn đắp phủ cứng, TẤM CHỊU MÀI MÒN HCCr SẢN XUẤT TẠI HÃNG CERAMETAL (HY LẠP), TẤM LƯỠNG KIM CHỊU MÀI MÒN - TÔN HAI THÀNH PHẦN, TẤM KIM LOẠI CHỊU MÀI MÒN CERAMETAL HCCr (Hy lạp), TẤM CHỊU MÀI MÒN LƯỠNG KIM, HOẶC TÔN HAI THÀNH, Que hàn chống mài mòn, que hàn tig, dây hàn mig, que hàn đặc chủng, tấm chịu mài mòn, QUE HÀN CHỐNG MÀI MÒN, QUE HÀN TIG, DÂY HÀN MIG, QUE HÀN ĐẶC CHỦNG, vật liệu đặc biệt, Dây - que hàn đắp phủ cứng chịu mài mòn, tấm chịu mài mòn (tôn hai thành phần, dây – que hàn inox, dây que hàn hợp kim, MÁY HÀN TỰ ĐỘNG, HÀN MIG/MAG, HÀN TIG, HÀN HỒ QUANG TAY, Máy HÀN DẦM, MÁY CẮT PLASMA, MÁY CẮT CNC, dây chuyền hàn dầm, Máy hàn, Máy khoan CNC, Robot hàn công nghiệp, Que hàn Legi, Máy hàn điện, Que hàn Metrode, Máy hàn tig, Máy hàn INOX, Máy hàn lăn, Máy hàn miller, May hàn Jasic, Que hàn Nikko, Máy hàn OTC, Máy hàn dây tự động, Máy hàn dây, Sứ lót hàn, Máy hàn đa năng, Máy hàn que, Máy hàn ARC, Súng hàn TIG, Máy cắt plasma, Thau hàn, Máy hàn mig, Máy hàn mig nhôm, AUTOWEL, Cách dùng máy hàn, Tủ sấy que hàn, Máy hàn điểm, Máy hàn hồ quang, Máy hàn bấm, Máy hàn bấm cầm tay, Máy hàn bấm xách tay, Máy hàn CO2, HYPETHERM, Que hàn, Máy hàn panasonic, MEALER, Máy hàn công nghiệp, Súng hàn, ro bot, MILLER, Các loại máy hàn, Máy cắt, Máy hàn JASIC, OTC, Máy hàn trần, Dây hơi, Máy hàn plasma, Máy hàn chuyên dụng, Máy hàn thiếc, THYRISTOR, Máy hàn một chiều, thiết bị cắt gas và Oxy, Dụng cụ tẩy mối hàn CABEL, Máy hàn laser, Máy hàn mag, Rùa hàn, Máy hàn ống, Máy hàn riland, Xe hàn tự động, Máy hàn nối sắt, Rô bốt hàn, Máy hàn giáp mối, MÁy hàn hồ quanng Xoay chiều, Máy hàn Dầm, Máy cắt plasma Máy hàn ống, Máy hàn CO2/mag, Máy hàn khí, Máy hàn cắt, Robot hàn Avesta HELI, Máy hàn hồ quang Xoay chiều, Que hàn CIGWELD, Máy hàn đối đầu que hàn GEMINI MAKITA, Que hàn Kobelco, Que hàn Kuang Tai, Que hàn KISWEL.
  4. lethanhxuankdtd

    lethanhxuankdtd Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    09/04/2016
    Bài viết:
    269
    Đã được thích:
    0
    Các bác quan tâm xin liên hệ:
    CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT PHÁT TRIỂN AN VIỆT
    VPGD: 369 Ngô Gia Tự-Đức Giang-Long Biên-Hà Nội


    Công ty chúng tôi tự hào là nhà cung cấp vật liệu hàn số 1Việt Nam.
    Để phục vụ nhu cầu của quý khách hàng công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại vật liệu hàn của các thương hiệu nổi tiếngnhư
    :CIGWELD-ÚC, KISWEL-HÀN QUỐC, KOBELCO-THÁI LAN, GEMINI-THÁI LAN, NIKKO-NHẬT, ESAB- THỤY ĐIỂN.

    Các sản phẩm của công ty chúng tôi:
    Que hàn chịu mài mòn: Cobalarc CR-70, Cobalarc 9E, Cobalacr Austex, Esab OK84.78, HV-800, NS-SUGAR.
    Que hàn gang:Castcraft 100, Castcraft 55, Cin-2, Gemini Ni55, Gemini Ni98.
    Que hàn Inox: KST 308, 309L, 316L, NSB-310, NSB-309.
    Que hàn TIG:TG-S51T, TG-S50T, TIG-308L, TIG-309L, TIG-316L, T-50, T-50G.
    Que hàn chịu lực: K-7018, K-7016, LB-52, LB-52-18, LH-2000, LC-300, LC-318.


    Que hàn thường: RB-26, KR-300, KT-421.
    Dây hàn : KC-28, K-71T, MG-51T, GM-70S, CSF-71T.
    Sử dụng sản phẩm của công ty chúng tôi quý khách yên tâm về chất lượng cũng như giá cả cực kỳ cạnh tranh.
    Rất mong được phục vụ Quý khách hàng.
    Liên hệ mua hàng:
    Sales : Lê Thanh Xuân
    Mobile : 0941.899.251 Fax: 0436.526.915
    Email : sale.anviet369@gmail.com


    Website : hancat. vn

Chia sẻ trang này