1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Sách học N3 cơ bản bộ SOUMATOME Tuần 1 - ngày 6

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoamy171994, 14/09/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoamy171994

    hoamy171994 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/07/2016
    Bài viết:
    65
    Đã được thích:
    0
    Nguồn :tài liệu tiếng nhật cho người mới bắt đầu
    Dưới đây là giáo trình tiếng nhật SOumatome
    Nihongo Soumatome N3- Tuan 1- Ngay 6

    Chúc các bạn học vui vẻ..!
    Tiếng Nhật nihongo somatome n3 ngày thứ 6 tuần 1
    I. Cấu trúc: Vようと思う (V-you to omou)

    Với động từ V được chia ở thể 意向形(ikoukei)-thể ý hướng). Còn cách chia thể này như thế nào thì bạn tham khảo ngữ pháp bài 31 nhé.
    Mẫu này diễn tả quyết định, ý chí hoặc kế hoạch của người nói, quyết định đã có từ trước và bây giờ vẫn giữ quyết định đó. Thường hay gặp chia ở thể 思っています (omotte imasu) – Tôi đang nghĩ là ~
    [​IMG]
    Các lớp học tiếng nhật tại trung tâm tiếng nhật
    Ví dụ
    1. 時間があれば、旅行をしようと思っています. (旅行するつもりです)
    Jikan ga areba, ryokou wo shiyou to omotte imasu. (=ryokou suru tsumori desu)
    Nếu mà có thời gian thì tôi dự định sẽ đi du lịch.

    2. 日本で仕事を見つけようと思っています.
    Nihon de shigoto wo mitsukeyou to motte imasu.
    Tôi dự định là sẽ tìm việc tại Nhật Bản.

    3. 外国で勉強しようと思っています.
    Gaikoku de benkyoushiyou to omotte imasu.
    Tôi dự định là sẽ học tập tại nước ngoài.
    II. Cấu trúc: Vようとする(V-you *****ru)

    Diễn tả việc khi bắt đầu làm hành động 1 thì có hành động 2 xảy ra.

    Ví dụ
    1. 電車に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかっ た 。(=乗る動作を始めたときに)
    Densha ni norou to ****a toki ni, door ga shimatte norenakatta.
    Lúc đang định bước lên tàu điện thì cánh cửa đóng sập lại, làm tớ không lên được.
    [​IMG]
    2. あ、ポチが、あなたの靴をかもうとしているよ。(=かみそうだ)
    A, pochi ga, anata no kutsu wo kamou to ****e iru yo.
    Ơ, có vẻ như Pochi muốn cắn giày của bạn. (Pochi là tên con chó thui)
    III. Cấu trúc: Vようとしない(V-you to shinai)

    Diễn tả việc không mong muốn làm gì đó.

    Ví dụ
    1. 彼は自分のことは何も言おうとしない。(=言うつもりがない)
    Kare wa jibun no koto wa nani mo iou to shinai.
    Ông ấy không có ý định nói về chính mình.
    Các bài viết được đọc nhiều nhất :
    >>Các khóa học tiếng nhật
    ------------------------------------------------------
    >>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
    Thông tin được cung cấp bởi:
    CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
    Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Tel: 0466 869 260
    Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288
    Email: nhatngusofl@gmail.com

Chia sẻ trang này