1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tại sao phải trau giồi ngữ vựng???

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi lamsonblue, 09/07/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Động từ làm cho ý nghĩa câu văn thêm sống động
    Dùng động từ một cách khéo léo để diễn tả ý tưởng của ta cũng là một nghệ thuật.Chính nó là chữ làm cho cả câu văn sống động .Vậy hãy vận dụng động từ khi viết và khi nói.
    Nếu bạn dùng động từ một cách buồn tẻ , vô vị, câu văn của bạn sẽ trở nên vô vị theo, nó không gợi được ấn tượng nào vào trí não thính giả hay đọc giả( giống của tớ vậy, hìhì,sẽ cố gắng thêm).
    Trái lại, khéo léo chọn lựa động từ mạnh mẽ sống động, gợi cảm sẽ làm cho câu văn , lời nói của bạn trở nên khác hẳn, có trọng lượng hơn.
    Hãy so sánh hai câu sau , rồi bạn sẽ thấy sự khác biệt:
    1.He is a moral leper, let us keep away from him and have nothing to do with him
    với câu
    2. He is a moral leper, let us ostracize(bài trừ) him .
    Dĩ nhiên là bạn thấy câu 2 mạnh mẽ hơn và cũng gọn gàng hơn. Dùng một chữ để thay thế cho mười chữ mà lại diễn tả được ý nghĩa trung thực hơn. Vậy đó, động từ cũng có mãnh lực riêng của nó.
    Sau đây là mười động từ có thể giúp cho bạn, chưa biết hay đã biết, có thể gia tăng vốn từ của mình.
    1.Expiate : make amends for....đền tội , sửa sai
    2.Importune : beg for ceaseless; beseech; entreat ...cầu xin, nài xin, khẩn khoản xin,năn nỉ.
    3Impute : ascribe, attribute, charge an act or thought to someone, usually in a bad, or accusatory sense....gán cho, đổ lỗi cho.
    4.Scintillate : sparkle with wit or humor ... tưng bừng , hoan hỉ
    5. Mulct : deprive of a possession un justly ... chiếm đoạt 1 cách bất chính
    6.Ostracize :exclude from public or private favor ; to ban ...bài trừ, khai trừ, loại ra khỏi
    7Deprecate : disapprove of the actions of someone...không tán thành, chống đối, lên án...( từ against hình như cũng nghĩa này thì phải?)
    8. Procrastinate : put off until a future time; delay...trì hoàn, khất lần, làm chậm trễ
    9.Rusticate : spend time in the country...sống ở miền quê.
    10.Vegetate : live in a passive way... sống một cách thụ động.
    Vì không thể phiên âm các từ trên nên bạn hãy tra từ điển để biết cách đọc nó nhé.Cách tốt nhất để đọc tiếng Anh tốt là khi đọc thì hãy đừng đọc lớn mà hãy la lớn lên từ đó ( cả xóm nghe thấy thì càng tốt ).Tại sao vậy? Nó giúp bạn khắc phục nỗi e ngại khi nói tiếng Anh trước nhiều người, giúp bạn tự tin hơn nhiều, đừng sợ người ta cười mình điên, học là cho bạn mà.Cứ thử đi, khi nào tiến bộ bạn sẽ khoái tiếng Anh hơn cho xem.
    Và đây, bạn hãy chú ý cách dùng các từ trên:
    1.1. Those students expiate their sins, blunders, or errors.
    1.2.The thief expiate his theft by giving back the amount stolen and by reforming.
    2.1.The villages importune God for divine favors.
    2.2.She importuned her husband for more money.
    2.3.The boy importuned his teacher to raise his mark.
    2.4.I don''''t want to be importuned with silly questions.
    3.1.They impute unworthy motives to their enemies.
    3.2.I impute his failure to laziness
    3.3.He was innocent ò the crime imputed to him.
    4.1. The young ladies scintillate, the wittier ones, at gay gatherings.( Gay here means happy.. not.....)
    4.2.The snow scintillates in the sun like diamonds.
    5.1. My old uncle was mulcted of all his money by a shrewd trick.
    5.2.Those dishonest merchants mulct the unwary public.
    6.1.They Ostracize members of religious, political or racial minorities.
    6.2.People who hold unorthodox opinions are sometimes ostracized.
    7.1.Some moralists deprecate the sins of this age.
    7.2.Lovers of peace deprecate war and violence.
    8.1.They procrastinate and then vow to be more punctual on the future.
    8.2.My nephew procrastinated until it was too late.
    9.1.My neighbors rusticate in the summer time, if finances permit.
    9.2The old poet has been rusticating these last yeas.
    10.1. During the last war, he vegetated in his village.
    10.2. Even if you are lacking in imagination or energy, you should not vegetate all year in that remote farm.

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...

    Được lamsonblue sửa chữa / chuyển vào 09:24 ngày 17/07/2003
  2. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Phép cấu tạo từ ngữ mau lẹ.
    Tiếng Anh có thể ví như một cái lu chứa chứa đựng những ngôn ngữ cổ điển. Nó thu hút tới 25% tiếng Hylạp và khoảng 50% tiếng Latinh.Bởi vậy nếu bạn biết các tiếng trên bạn sẽ hiểu được cấu tạo của từ tiếng Anh.
    Nhưng ai học đâu mà biết các tiếng đó.Ở đây tôi chỉ nêu ra một vài từ để các bạn học thêm mà thôi .Chúng ta sẽ phân tích chữ Anh thành nhiều yếu tố để hiểu ít nhiều sự cấu tạo của nó.Bạn sẽ được thấy những từ mà trước đây bạn chưa bao giờ thấy.
    I.Gamos
    Đây là một chữ Hylạp, có nghĩa là sự kết hôn, nó thường có hình thức gamy ở cuối từ tiếng Anh.Do gốc chữ này ta có một số từ sau:
    a.Monogamy : chế độ một vợ một chồng .
    Chữ này do hai từ Hylạp ghép lại : monos (một) và ganmos (kết hôn)
    eg: The Americans practice mongamy and are a monogamous race.
    b.Bigamy : bigamist là một người có hai vợ.
    tiếng la tinh bi có nghĩa là hai, ghép với tiếng hylạp gamos.
    c.Polygamy : chế độ đa hôn.
    tiếng hylạp, poly là nhiều ,ghép với gamos
    d.misogamy : tính kỵ hôn nhân(hatred of marriage) .Người có tính đó gọi là misogamist. Ví như Đường Tam Tạng vậy.
    tiếng hylạp misos có nghĩa là đố kỵ ghép với gamos.
    Vậy bạn có nhận ra bạn vừa học xong 4 tiếp đầu ngữ không?Tụi nó khá là thông dụng.
    _mono: một
    _bi : hai
    _poly : nhiều, đa
    _miso : ghét.
    II.Bây giờ hãy tiếp tục để ý xem các gốc latinh và hylạp đó lan ra thế nào để cấu thành nhiều từ khác:
    a. monothesim : nhất thần giáo.Người theo triết lý này gọi là monothesit. Gốc Hylạp:
    monos + theos (thần).
    note: atheism : thuyết vô thần
    polytheism : thuyết đa thần
    b.bicuspid răng nanh nhọn. ( a tooth with two prongs on the lower end of it)
    Gốc latinh : bi+ cuspis( nhọn).
    c.Polyglot :người thông thạo nhiều ngôn ngữ.
    tiếng hylạp : glotta ( ngôn ngữ).
    d.misanthropy tính thù ghét nhân loại.Như Bin_laden hay tụi khủng bố vậy!
    tiếng hylạp anthropos là người.
    .............to be continued....

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...

    Được lamsonblue sửa chữa / chuyển vào 00:39 ngày 18/07/2003
  3. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    III. Ghép nhưng chữ gốc mà bạn đã đọc trong 2 phần trước, bạn sẽ có thêm một số ngữ vựng nữa.
    a. theology là thần học
    gốc Hylạp theos + logia( kiến thức, học vấn, môn học).
    Logia trong tiếng Anh được dùng ở dạng logy. ví dụ
    _entomology : côn trùng học
    _dermatology : da liễu học
    _ornithology : điểu cầm học.
    _seismology : địa chấn học.
    b. philanthropy : lòng từ thiện
    Nó phản nghĩa với từ misanthropy mà bạn vừa đọc.
    Gốc Hylạp : philos(yêu mến) + anthropy( nhân loại).
    Người có tính này gọi là : philanthropist.
    _The Red Cross appeals to philanthropy
    _A philanthropist who gives money to the poor is literally a lover of his fellow men.
    IV. Trong phần này tôi không nêu lên từ mới nữa , mà chỉ ghép các chữ ở phần III để tạo thành từ mới.
    a. anthropology nếu bạn đã nhớ những từ trước, và chịu khó để ý thì bạn sẽ đoán ngay từ này là gì.
    Gốc Hylạp athropy (nhân loại) + logy( môn học) = nhân chủng học
    anthropology = the history of human race= knowledge of man.
    b.philology
    gốc Hylạp : philos + logy = yêu thích kiến thức , học vấn
    nghĩa của nó là ngôn ngữ học, thích nghiên kíu ngôn ngữ.
    Tóm lại bạn vừa đọc qua 9 gốc từ Hylạp và Latinh được dùng trong tiếng Anh.Ghép nó lại bạn có nhiều từ khác nhau. Điều này có thú vị không?
    ........to be countinued.............

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...
  4. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Dựa theo những gốc Hylạp và Latinh bạn vừa đọc qua, bạn hãy cố đoán nghĩ của những chữ trong những câu sau, tớ sẽ gửi phần đáp án lên sau, tất nhiên là bạn đừng tra từ điển.
    1.Many Englishmen wear MONocles.
    2.He delivered an intersting MONOlogue.
    3.He lives in a MONastery.
    4.He is riding a BIcycle.
    5.Man is BIped.
    6.He has a MONOpoly of the trade.
    7.France and English made a Bilateral agreement.
    8.A rectangle is a POLYgon.
    9.A MISOgynist shuns the company of women.
    10.Romans practiced POLYthiesm.
    11.The apoTHEOsis of Hitler by the German people.
    12.President Roosevelt''s stamp collection was the envy of PHILatelists.
    13.The ANTHROPOid apes are similar in appearance to humans.
    14.BioLOGY is a fascinating science.
    15.England is a MONarchy.
     
    Và đây là những từ bạn có dịp đọc qua:
    1.GAMY---mariage
    monogamy.__biogamy__pologamy__misogamy.
    2.MONO---one
    monotheism__monogamy__monocle__monologue__monopoly__monastery__monoarchy.
    3.BI---two
    bigamy__bicuspid__bicycle__bicycle__biped__bilateral__bimonthly.
    4.POLY---many
    polygamy__polyglot__polygon__polytheism.
    5.MISO---hatred of
    misogamy__misogynist__misantropy.
    6.THEO---god
    theology__monotheism__apotheosis.
    7.ANTHROPO---man
    misanthropy__anthropoid__anthropology__philanthropy
    8.PHILO---love of
    philology__philatelist__philanthropy_philosophy.
    9.LOGY---knowledge
    biology__theology__philology__anthropology.

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...
  5. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Đây là đáp án cho kỳ trước:
    1.Len for one eye. : kính đơn nhãn
    2.speech for one person..:độc thoại
    3.control by one person.: độc quyền
    4.Where poeple live alone. : tu viện, nơi người ta sống độc thân
    5.vehicle of two wheels : xe đạp
    6.creature with tow feet. :vật hai chân
    7.two-sided : song phương
    8.many-sided figure: đa góc , đa cạnh
    9.hater of women: kẻ ghét phụ nữ
    10.belife in many gods ; thuyết đa thần
    11.raising to godhood : thần thánh hoá
    12.lovers, hence collector( of stamps). thích sưu tầm (tem)
    13.man-like: giống người
    14.study of life: sinh vật học
    15.country where one person rules: chế độ quân chủ độc quyền
    Một vài câu nói hay:
    1. until you try, you don''t know what you can''t do!
    Có làm thì mới biết!
    2. To industry, nothing is impossible
    Có công mài sắt có ngày nên kim
    3. Mediocrity obtains more with application than superiority without it
    Cần cù bù thông minh.
    Những hạng người trong xã hội
    Sau những bài trên , tớ mong các bạn có thể có thêm một số từ vựng thông dụng để dùng trong đời sống hằng ngày.
    Dưới đây , ta sẽ xem xét các loại từ nói về các loại người trong xã hội.
    I.
    1.Conquette (n) : cô gái lẵng lơ : girl or woman who flirts.
    conquettish (adj)
    eg:This sonquette promises much,flirts egrgiously(nham nhở) and deliver very little.
    2.Circe :đàn bà có sức quyến rũ...
    Chữ này nguyên là tên một nữ yêu tinh trong thần thoại "Odyssey",chuyên làm mê hoặc đàn ông rùi biến họ thành heo ( có lẽ vì thế mà bây giờ chúng ta có từ "phim con heo" nhỉ ).
    eg: The circe''s greatest pleasure comes from luring(nhử, dụ dỗ) men on to their destruction.
    3.Amazon : người đàn bà mạnh mẽ cao lớn, như đàn ông.
    Không phải những người này sống ở amazon đâu, theo truyền thuyết Hylạp thì đây là một chủng tộc nữ sống ở Dịa Trung Hải.
    Coi phim Sinbad các bạn cũng thấy và tui tự hỏi không biết vương quốc nữ giới mà thầy trò Đường Tăng gặp có phải là họ không?.
    eg: The Amazon is the tall strapping female kind.
    4.Virago :(đàn bà) đanh đá, người ưa nói to chửi thề...
    eg: The virago id the luod-nouthed, turbulent, battle-axed type.
    5.Adonis : chàng trai đẹp trai khiến trái tim thiếu nữ phải rung động( giống như chàng Leo trong Titanic á)
    .eg; When he does off a few buttons on his shirt , making show out his chest, the hostess does the tray drop...
    ..to be countinued......

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...
  6. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    II.
    1. judas
    nguyên là tên của một tội đồ đã phản bội chúa Giê_su. Nay từ này dùng để chỉ kẻ phản bội, chỉ điểm.
    eg:
    _You shouldn''t trust that judas.
    _That judas will sell out his best friend for money.
    2.Futilitarian
    kẻ yếu thế ,lúc nào cũng bi quan,...
    3.vulgairian
    kẻ thô tục, kẻ trọc phú.
    eg:
    _a vulgar or unrefined person. especially a rich or pretetious person of vulgar standards.
    4.pedant.
    đây là kẻ dốt mà hay khoe chữ.
    eg:
    _a person with book learning who lacks ability or judgment to make proper use of his knowledge.
    Tính từ là : pendantic
    Tính hay khoe khoang học vấn là : pedantry( không phải tớ đâu!)
    5.egoist
    kẻ ích kỷ, có lẽ bạn đã đọc nó từ những trang trước.
    eg:
    _the egoist''s interests come first, and no one else''s matter.
    6.ascotic
    người khắc khổ, khổ hạnh
    eg:
    _the ascetic lives a sererly temperate life and avoidss the human pleasures and the human vices.
    7.esthete
    người iu thẩm mỹ
    eg:
    _a person of fine taste and artistic culture.
    bạn hãy liệt kê xem bạn có quen ai giống như vậy không?
    Nếu chưa thì bữa sau tớ sẽ giới thiệu cho vài người nữa.

    .....Hun nhau đi cho bít iu là gì.....Cắn nhau đi cho bít đau là gì.....yêu càng lắm cắn càng đau...
  7. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    mấy ngày này tớ bận lém, hôm khác sẽ post bài lên sau vậy!

    Đuổi theo kẻ tri kỷ...bỏ quên người tri âm...
  8. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Hi everyone, thanks for reading!
    Tớ tiếp tục giới thiệu về các loại người trong xã hội.
    1.Demagogue :
    kẻ mị dân, chuyên dùng lời lẽ xảo quyệt , ngọt bùi..hehe ví như Bush nhể!
    eg:
    _The demagogue foments( sách động) social discontent in order to further( thực hiện) his own political ambitions.
    2. martinet
    Kẻ hà khắc, độc tài...
    eg:
    _The martinet is a fanatic ( kẻ quá khích---> tớ thấy trong này có chữ fan) in his insistence ( khăng khăng đòi hỏi) on blind discipline from his subordinates ( thuộc hạ)
    3. Sycophant
    kẻ nịnh bợ, luồn cúi..( tuy không đẹp đẽ gì nhưng đôi khi ta phải làm như vậy..hic)
    eg:
    _ By insincere flattery ( lời nịnh bợ) and pretended servility (qụy lụy giả tạo) , the sycophhanthpoes to make rich or influential think of him kindly.

    Ba loại người này khá đáng ngại trong xã hội.Nhưng xã hội còn phức tạp hơn nhìu.Bây giờ đổi tông nha:
    1. tyro
    kẻ tập sự, tay mơ mới vào nghề
    _the tyro is a beginner in some trade or occupation.
    2. virtuoso
    Bậc thầy, điêu luyện.
    _the virtuoso is the antithesis of the tyro.
    3.clairvoyant
    Đây là chữ Pháp clair ( sáng suốt) + voyant (nhìn)
    Nếu tôi nói Bác Hồ, Khổng Minh, LêNin....là những người này thì bạn hiểu rồi chứ.
    _The clairvoyant claims the ability to see things not visible to those with normal sight.
    4.Numismatist
    Đây là coin-collector.
    Chuyên ngành là numismatics: tiền tệ học
    5.Gourmet
    Kẻ sành ăn
    _the gourmet is choice and dainty about his food.
    6.Connoisseur
    eg:
    _The gourmet is a connoiseur in eating and drinking.
    Đây là 21 loại người mà bạn có thể gặp trong cuộc sống hằng ngày. Bạn xem xem từ nào sau đây chỉ về các loại người trên, có thể dư đấy:
    1.do not believe in God( từ này đã được đề cập từ trước rùi)
    2.Skill practitioner of some art
    3.collect rare coins
    4.an unusual appreciation of beauty
    5.to be ostentations about his learning
    6. betray a friend
    7.a flirt
    8.a destructive siren
    9. an offensive stickler for discipline
    10.live only for yourself
    11.live a simple and austere existence.
    12. to bootlick the rich and powerful.
    13.a false leader of the common poeple.
    14. not sure whether or not God exists( từ này đã được đề cập từ trước rùi)
    15. claim that life is completely futile
    16.a strong man-like woman.
    17. to have a sharp, bold tongue and temper.
    18.to have good taste
    19. extremely handsome.
    20. coarse and uncouth
    21. beginner in his trade or profession
    22.a student of words
    23. can see things that you can''t
    24. an authoritative judge and critic in some fine art.

    Đuổi theo kẻ tri kỷ...bỏ quên người tri âm...
  9. lamsonblue

    lamsonblue Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    16/05/2003
    Bài viết:
    815
    Đã được thích:
    0
    Các bạn đã đọc qua về một vài loại người trong XH, hôm nay, tớ sẽ cho các bạn biết về một vài thói hư tật xấu của con người.
    Thói hư tật xấu , có khi sinh ra đã có, nhưng đôi khi cũng do hoàn cảnh gia dình, xã hội tác động tới, đem lại cho họ những thói quen đó.
    Đây là năm loại người có" bệnh thần kinh" gây ra các thói quen sở thích quái gở.
    1.Pyromania
    Cuồng tính thích phóng hoả.
    Kẻ có tính này gọi là pyromaniac
    _The pyromaniac has a strange and morbid passion.
    _The pyromaniac will burn down a house with no slightest of malice ( không có ác ý), but merely because he is fascinated by the flames.
    2.dipsomania
    Nghiện rượu. Kẻ mắc chứng này gọi là dipsomaniac
    _The dipsomaniac has a compulssion ( sự thúc giục) to drink which he cannot control.
    _The dipsomaniac must drink and get drunk whether he wants or not.
    _Dipsomaniac is more harmful than a genial habit, of course : it is a psychological disease.
    3.Megalomania
    Kẻ này thì siêu tự cao tự đại, coi mình như Bác Hồ vậy. Ta gọi họ là megalomaniac
    _That pitiful (đáng thương) man, who is a megalomaniac, has a conviction ( cứ đinh ninh) that he is Napoleon or Caesar, or that he has enormous wealth( giàu có lắm).
    _ Some megalomaniacs think that they are gods or supermen
    4.Monomania
    Cuồng tính thiên về một thứ duy nhất (derangement of mid upon a single subject only), vô cùng cố chấp.Bạn nào xem gặp nhau cuối tuần thì thấy bác Thoáng và bác Kiết nhà ta là loại người này, chỉ khi thấy quan tài mới đổ lệ. Kẻ mắc chứng này gọi là monomaniac.
    _The monomaniac is unbalanced ( mất thăng bằng, quá thiên về) on just one subject or very limited range of subject.
    5.Kleptomania
    Tính thích "chôm của" ( an insane propensity to steal). Kẻ có tính ni gọi là kleptomaniac, thường thì họ giàu có, nhưng hay táy máy, khoái chôm chỉa vặt để người nhà theo sau trả tiền. Ăn cắp không phải vì vụ lợi, chỉ vì có cái tật oái ăm này, bên Mỹ hình như nhiều lắm.
    _That kleptomaniac is very wealthy , but whenever he gets into a department store, he has to steal something. He just can''t help taking the articles on display.
    Bạn có để ý thấy cấu tạo 5 từ này có gì đặc biệt không?
    ...to be countinued

    Cá lớn nuốt cá bé...cá bé nuốt tép riu..
  10. ThinkHard

    ThinkHard Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/05/2003
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0


    Tuyệt tuyệt hay, ôi bạn Lamsonblue, tớ cám ơn cậu, nếu cậu ngoài HN này thì tớ xin đãi cậu mọtt chầu bia
    Lamsonblue ơi, cậu đọc được điều hay quá, cồ gắng giúp đỡ mọi người nữa nhé, tặng cậu 5*.

Chia sẻ trang này