1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TALKPRO- Khóa học tiếng anh cho người đi làm//0904852731

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi Bincon, 10/03/2014.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoa phuong

    hoa phuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/01/2014
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    0
    Giới thiệu khóa học tiếng anh tổng quát tại trung tâm tiếng anh KOS

    Với khung chương trình được thiết kế khá linh động, sáng tạo và phù hợp, khoá học Tiếng Anh tổng quát tại KOS là một cơ hội tốt cho các bạn muốn rèn luyện cả 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
    Đặc biệt, cùng với môi trường thuận lợi, 100% giáo viên nước ngoài nhiệt tình và giàu kinh nghiệm, khoá học đảm bảo sẽ giúp người học tự tin thực hành vốn tiếng Anh của mình.
    Nét đặc biệt của khóa học tiếng Anh tổng quát:
    - Môi trường học tập 100% giáo viên nước ngoài
    - Giáo viên giàu kinh nghiệm kết hợp với phương pháp giảng dạy khoa học, chuyên nghiệp
    - Các đề tài, chủ điểm trong khóa học luôn được cập nhập từ giáo trình mới nhất
    - Môi trường lớp học ít người(1 thầy 4 trò), thân thiện giúp học viên tự tin thực hành kỹ năng nghe nói trôi chảy.

    Sau khóa học tiếng Anh tổng quát, học viên có thể:

    - Nâng cao khả năng nghe nói tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp
    - Đọc được những bài khóa tiếng Anh theo các chủ đề
    - Viết và diễn đạt được ý muốn của mình trong các bài viết bằng tiếng Anh
    - Chuẩn bị cho những trình độ tiếng Anh cao hơn và tự tin bước vào các khóa luyện thi lấy chứng chỉ tiếng Anh
  2. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • equally

    10

    (adverb)

    • greatly
    10

    (adverb)

    • necessarily
    10

    (adverb)

    • personally
    10

    (adverb)

    • rarely
    10

    (adverb)

    • regularly
    10

    (adverb)

    • similarly
    10

    (adverb)

    • basically
    9

    (adverb)

    • closely
    9

    (adverb)

    • effectively
    9

    (adverb)

    • initially
    9

    (adverb)

    • literally
    9

    (adverb)

    • mainly
    9

    (adverb)

    • merely
    9

    (adverb)

    • gently
    8

    (adverb)

    • hopefully
    8

    (adverb)
  3. hoa phuong

    hoa phuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/01/2014
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    0
    Các khóa học luyện thi IELTS tại KOS :

    - Khóa học IELTS Foundation
    - Khóa học Pre IELTS
    - Khóa học IELTS Intensive
    - Khóa học IELTS Success
    - Khóa học Speaking and Writing for IELTS
    - Khóa học Grammar and Vocabulary for IELTS
    Sự khác biệt của khóa học Luyện thi IELTS tại trung tâm tiếng anh KOS
    • Mô hình lớp học linh hoạt và ưu việt: 1 thầy 1 trò, 1 thầy 8 trò sẽ giúp học viên đạt được kết quả cao trong kì thi IELTS
    • Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp luyện thi IELTS đến từ Anh, Mỹ, Philipin đặc biệt với sự góp mặt của các giảng viên đã từng có kinh nghiệm ở vị trí IELTS examiner.
    • Phương thức giảng dạy chuyên sâu và thực tế: Theo sát mô hình bài thi IELTS, tập trung vào điểm yếu của học viên và nâng cao những kĩ năng, phản xạ khi làm bài thi.
    • Giáo trình cập nhật và do giáo viên biên soạn,kèm theo các lời khuyên (tips) dành riêng cho các học viên KOS
    • Cuối mỗi khóa học, học viên sẽ được làm một bài thi thử ( Mocktest) và bài presentation để có đánh giá chính xác về trình độ của mình.
  4. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • originally
    8

    (adverb)

    • roughly
    8

    (adverb)

    • significantly
    8

    (adverb)

    • totally
    7

    (adverb)

    • twice
    7

    (adverb)

    • elsewhere
    6

    (adverb)

    • everywhere
    6

    (adverb)

    • perfectly
    6

    (adverb)

    • physically
    6

    (adverb)

    • suddenly
    5

    (adverb)

    • truly
    5

    (adverb)

    • virtually
    5

    (adverb)

    • altogether
    4

    (adverb)

    • anyway
    4

    (adverb)

    • automatically
    4

    (adverb)
  5. hoa phuong

    hoa phuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/01/2014
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    0
    Tiếng Anh Giao Tiếp (Speaking and Pronunciation course ) tại KOS, chuyên lớp nhóm nhỏ chỉ từ 4-6 người.

    Khóa học tiếng anh giao tiếp giúp học viên hệ thống, làm giàu vốn từ vựng cũng như củng cố lại các kỹ năng cần thiết trong phát âm tiếng Anh. Bên cạnh đó, giảng viên sẽ giúp học viên phát triểu lối tư duy logic bằng tiếng anh, rèn luyện phản xạ nhanh nhạy trong các tình huống giao tiếp cần thiết. Tham gia khóa học giao tiếp, học viên cần có trình độ tối thiểu là Elementary.

    Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại KOS English Center được chia thành các trình độ sau:

    • Elementary
    • Pre-intermediate
    • Intermediate
  6. hoa phuong

    hoa phuong Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    10/01/2014
    Bài viết:
    52
    Đã được thích:
    0
    Kết thúc khóa học tiếng anh giao tiếp ,học viên sẽ thu được những kết quả trên cả mong đợi bởi chúng tôi có :

    • Môi trường học tập 100% giáo viên nước ngoài
    • Lớp học theo mô hình 1-1, 1-4, 1-6
    • Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm sư phạm & nhiệt tình
    • Lớp học ít người giúp giáo viên quan tâm và sửa từng lỗi phát âm cho học viên
    • Nội dung bài giảng phong phú, mỗi ngày học viên sẽ được tiếp cận một chủ đề thú vị và mang tính thực tế cao
    • Trong mỗi buổi học, giáo viên sẽ định hướng rõ ràng cho học viên về từ vựng, ngữ pháp và văn cảnh liên quan tới chủ đề đang học
  7. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • deeply
    4

    (adverb)

    • definitely
    4

    (adverb)

    • deliberately
    4

    (adverb)

    • hardly
    4

    (adverb)

    • readily
    4

    (adverb)

    • terribly
    4

    (adverb)

    • unfortunately
    4

    (adverb)

    • forth
    3

    (adverb)

    • briefly
    2

    (adverb)

    • moreover
    2

    (adverb)

    • bly
    2

    (adverb)

    • honestly
    1

    (adverb)

    • previously
    1

    (adverb)

    • as
    1363

    (adverb, conjunction, pronoun)

    • there
    470

    (adverb, pronoun, noun)

    • when
    442

    (adverb, conjunction)

    • how
    412

    (adverb, conjunction)

    • so
    352

    (adverb, conjunction, pronoun)
  8. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    Dấu hiệu nhận biết và các thì cơ bản trong khi học tiếng anh: Cùn tìm hiểu cấu trúc, từ nhận biết, cách dùng và những lưu ý cần thiết khi sử dụng các thì trong tiếng anh



    1. Thì hiện tại đơn


    Cách dùng thì hiện tại đơn


    Thì hiện tại đơn dùng để chi:
    Thói quen hằng ngày
    Ví dụ
    - They drive to the office every day (Hằng ngày họ lái xe đi làm)

    - She doesn't come here very often. ( Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

    - Do you usually have bacon and eggs for breakfast? ( Họ thường ăn sáng với bánh mì và trứng phải không?)

    Sự việc hay sự thật hiển nhiên
    :
    VD:
    - We have two children. ( Chúng tôi có 2 đứa con.)

    - Water freezes at 0° C or 32° F. ( Nước đóng băng ở 0° C hoặc 32° F.)

    - What does this expression mean? ( Cụm từ này có nghĩa là gì?)

    Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
    VD:
    - Christmas Day falls on a Monday this year.
    ( Năm nay giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

    - The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
    ( Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai. )

    - Ramadan doesn't start for another 3 weeks.
    ( Ramadan sẽ không bắt đầu trong 3 tuần tới.)

    Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói


    (Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn. )

    VD:
    - They don't ever agree with us. ( Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)











  9. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    Cấu trúc của thì hiện tại đơn
    (+) Câu khẳng đinh:

    S + V + (O)

    Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.
    Ví dụ:
    • They drive to the office every day.
    • Water freezes at 0° C or 32° F

    (-) Câu phủ định:
    - S + do not/don't + V + (O)
    - S + does not/doen't + V + (O)
    Ví dụ:
    • They don't ever agree with us.
    • She doesn't want you to do it.

    (?) Câu nghi vấn:

    - (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
    - (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
    - (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
    Ví dụ:
    • Do you understand what I am trying to say?
    • What does this expression mean?
  10. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    2. Thì hiện tại tiếp diễn

    Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn



    - Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now.


    - Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    Ex: Look! the child is crying


    -Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember


    -Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
    Ex: He is coming tomrow


    - Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
    Ex: I am tired now.

Chia sẻ trang này