1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TALKPRO-Luyện tiếng anh giao tiếp cấp tốc uy tín//0904852731

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi Bincon, 10/03/2014.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • again

    44

    (adverb)

    • rather
    42

    (adverb)

    • almost
    41

    (adverb)

    • especially
    41

    (adverb)

    • ever
    39

    (adverb)

    • quickly
    39

    (adverb)

    • probably
    38

    (adverb)

    • already
    36

    (adverb)

    • below
    36

    (adverb)

    • directly
    34

    (adverb)

    • therefore
    34

    (adverb)

    • else
    30

    (adverb)

    • thus

    28

    (adverb)


    • easily

    26

    (adverb)

    • eventually

    26

    (adverb)

    • exactly

    26

    (adverb)
  2. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • certainly

    22

    (adverb)

    • normally
    22

    (adverb)

    • currently
    19

    (adverb)

    • extremely
    18

    (adverb)

    • finally
    18

    (adverb)

    • constantly
    17

    (adverb)

    • properly
    17

    (adverb)

    • soon
    17

    (adverb)

    • specifically
    17

    (adverb)

    • ahead
    16

    (adverb)

    • daily
    16

    (adverb)

    • highly
    16

    (adverb)

    • immediately
    16

    (adverb)

    • relatively
    16

    (adverb)

    • slowly
    16

    (adverb)

    • fairly
    15

    (adverb)

    • primarily
    15

    (adverb)
  3. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • completely

    14

    (adverb)

    • ultimately
    14

    (adverb)

    • widely
    14

    (adverb)

    • recently
    13

    (adverb)

    • seriously
    13

    (adverb)

    • frequently
    12

    (adverb)

    • fully
    12

    (adverb)

    • mostly
    12

    (adverb)

    • naturally
    12

    (adverb)

    • nearly
    12

    (adverb)

    • occasionally
    12

    (adverb)

    • carefully
    11

    (adverb)

    • clearly
    11

    (adverb)

    • essentially
    11

    (adverb)

    • possibly
    11

    (adverb)

    • slightly
    11

    (adverb)
  4. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • equally

    10

    (adverb)

    • greatly
    10

    (adverb)

    • necessarily
    10

    (adverb)

    • personally
    10

    (adverb)

    • rarely
    10

    (adverb)

    • regularly
    10

    (adverb)

    • similarly
    10

    (adverb)

    • basically
    9

    (adverb)

    • closely
    9

    (adverb)

    • effectively
    9

    (adverb)

    • initially
    9

    (adverb)

    • literally
    9

    (adverb)

    • mainly
    9

    (adverb)

    • merely
    9

    (adverb)

    • gently
    8

    (adverb)

    • hopefully
    8

    (adverb)
  5. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • originally
    8

    (adverb)

    • roughly
    8

    (adverb)

    • significantly
    8

    (adverb)

    • totally
    7

    (adverb)

    • twice
    7

    (adverb)

    • elsewhere
    6

    (adverb)

    • everywhere
    6

    (adverb)

    • perfectly
    6

    (adverb)

    • physically
    6

    (adverb)

    • suddenly
    5

    (adverb)

    • truly
    5

    (adverb)

    • virtually
    5

    (adverb)

    • altogether
    4

    (adverb)

    • anyway
    4

    (adverb)

    • automatically
    4

    (adverb)
  6. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    • deeply
    4

    (adverb)

    • definitely
    4

    (adverb)

    • deliberately
    4

    (adverb)

    • hardly
    4

    (adverb)

    • readily
    4

    (adverb)

    • terribly
    4

    (adverb)

    • unfortunately
    4

    (adverb)

    • forth
    3

    (adverb)

    • briefly
    2

    (adverb)

    • moreover
    2

    (adverb)

    • bly
    2

    (adverb)

    • honestly
    1

    (adverb)

    • previously
    1

    (adverb)

    • as
    1363

    (adverb, conjunction, pronoun)

    • there
    470

    (adverb, pronoun, noun)

    • when
    442

    (adverb, conjunction)

    • how
    412

    (adverb, conjunction)

    • so
    352

    (adverb, conjunction, pronoun)
  7. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    Dấu hiệu nhận biết và các thì cơ bản trong khi học tiếng anh: Cùn tìm hiểu cấu trúc, từ nhận biết, cách dùng và những lưu ý cần thiết khi sử dụng các thì trong tiếng anh



    1. Thì hiện tại đơn


    Cách dùng thì hiện tại đơn


    Thì hiện tại đơn dùng để chi:
    Thói quen hằng ngày
    Ví dụ
    - They drive to the office every day (Hằng ngày họ lái xe đi làm)

    - She doesn't come here very often. ( Cô ấy không đến đây thường xuyên.)

    - Do you usually have bacon and eggs for breakfast? ( Họ thường ăn sáng với bánh mì và trứng phải không?)

    Sự việc hay sự thật hiển nhiên
    :
    VD:
    - We have two children. ( Chúng tôi có 2 đứa con.)

    - Water freezes at 0° C or 32° F. ( Nước đóng băng ở 0° C hoặc 32° F.)

    - What does this expression mean? ( Cụm từ này có nghĩa là gì?)

    Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình
    VD:
    - Christmas Day falls on a Monday this year.
    ( Năm nay giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.)

    - The plane leaves at 5.00 tomorrow morning.
    ( Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai. )

    - Ramadan doesn't start for another 3 weeks.
    ( Ramadan sẽ không bắt đầu trong 3 tuần tới.)

    Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói


    (Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng hiện tại tiếp diễn. )

    VD:
    - They don't ever agree with us. ( Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.)











  8. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    Cấu trúc của thì hiện tại đơn
    (+) Câu khẳng đinh:

    S + V + (O)

    Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ.
    Ví dụ:

    • They drive to the office every day.
    • Water freezes at 0° C or 32° F

    (-) Câu phủ định:
    - S + do not/don't + V + (O)
    - S + does not/doen't + V + (O)
    Ví dụ:

    • They don't ever agree with us.
    • She doesn't want you to do it.

    (?) Câu nghi vấn:

    - (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
    - (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
    - (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
    Ví dụ:

    • Do you understand what I am trying to say?
    • What does this expression mean?
  9. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    2. Thì hiện tại tiếp diễn

    Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn



    - Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now.


    - Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
    Ex: Look! the child is crying


    -Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember


    -Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
    Ex: He is coming tomrow


    - Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
    Ex: I am tired now.
  10. Bincon

    Bincon Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/03/2014
    Bài viết:
    265
    Đã được thích:
    0
    Cấu trúc câu khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn


    Câu khẳng định



    S + be (am/is/are) + V-ing + (O)



    Ví dụ: He's thinking about leaving his job.

    Câu phủ định
    - S + be-not + V-ing + (O)

    Ví dụ: I'm not looking. My eyes are closed tightly

    Câu nghi vấn
    - (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?

    Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone?

Chia sẻ trang này