1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tên một số loại mỹ phẩm thường dùng trong tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi phannhung1, 08/02/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. phannhung1

    phannhung1 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/05/2016
    Bài viết:
    116
    Đã được thích:
    0
    Xem thêm:

    Nói anh yêu em trong tiếng Nhật như thế nào mới lãng mạn?

    Ứng dụng học tiếng Nhật dễ học dễ sử dụng

    Học viết tiếng Nhật cho người mới bắt đầu


    1. UVケア Kem chống nắng

    2. クレンジング Kem tẩy trang

    3. 洗顔料 (せんがんりょう ) Sữa rửa mặt

    4. 化粧水(けしょうすい) Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)

    5. クリーム Kem dưỡng da

    6. しっとりタイプ Dành cho da khô

    7. さっぱりタイプ Dành cho da dầu

    8. シャンプー Dầu gội đầu

    9. コンディショナー Dầu xả

    10. ヘナ Bột nhuộm tóc

    11. 髪色戻し(かみいろもどし ) Nhuộm tóc về màu gốc

    12. 白髪染め (しらかみそめ) Thuốc nhuộm tóc bạc

    13. おしゃれ染め (おしゃれぞめ ) Thuốc nhuộm tóc thời trang

    14. パーマ液 Thuốc ép tóc

    15. 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる) Gel vuốt tóc

    16. BBクリーム Kem nền BB

    17. ファンデーション Kem nền Foundation

    18. フェイスパウダー Phấn thoa mặt

    19. メイク下地 (メイクしたじ) Kem lót

    20. ボディクリーム Kem dưỡng da toàn thân

    21. ネイル Móng

    22. ネイルチップ Móng giả

    23. フットクリーム Kem bôi chân

    24. ベビースキンケアウ Kem dưỡng da cho trẻ em

    25. 入浴剤 (にゅうよくざい ) Phụ gia cho vào bồn tắm

    26. ベビーソープ Sữa tắm cho trẻ em

    27. ハイライト Phấn tạo khối

    28. 口紅 (くちべに ) Son môi

    29. アイライナー Chì kẻ mắt

    30. アイシャドウ Phấn mắt

Chia sẻ trang này