1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tên một số loại thủy hải sản bằng tiếng anh

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 25/12/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Hướng dẫn một số tên các loại thủy hải sản bằng tiếng anh cơ bản sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng, để biết thêm nhiều hơn nữa các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại trung tâm với những trải nghiệm cực kì thú vị cùng Elight.

    Bài đọc thêm: từ vựng tiếng anh cơ bản theo chủ đề

    Ngoài ra các bạn có thể tham khảo một số khóa học tiếng anh giao tiếp cơ bản tại trung tâm sẽ giúp bạn tăng vốn hiểu biết các từ vựng về mọi lĩnh vực mà bạn đang cần tìm hiểu với chương trình học cũng như giáo trình tốt nhất hiện nay.

    1/ Crab (s) /kræb/ - con cua

    2/ Mussel (s) /ˈmʌ.səl/ - con trai

    3/ Squid /skwid/ : con mực

    4/ Cuttlefish /'kʌtl fi∫/ : mực ống

    5/ Clam (s) /klæm/ - con trai (Bắc Mỹ)

    6/ Scallop (s) /ˈskɒ.ləp/ - con sò

    7/ Shrimp /ʃrɪmp/ - con tôm

    8/ Horn snail: Ốc sừng

    9/ Tuna-fish /'tju:nə fi∫/ : cá ngừ đại dương

    Có thể bạn muốn biết: cach hoc tu vung tieng anh sieu toc

    10/ Mantis shrimp/prawn /'mæntis prɔ:n/ : tôm tích

    11/ Lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm

    12/ Oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hào

    13/ ****le /'kɔkl/ : sò

    14/ Scallop /'skɔləp/ : con sò điệp

    15/ Octopus /'ɒktəpəs/ : bạch tuộc

    16/ shark: cá mập, vi cá

    17/ Marine fish statue: cá hải tượng

    18/ abalone: bào ngư

    19/ jellyfish: con sứa

    20/ oysters: sò huyết đại dương

    Cùng chủ đề: những từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp

Chia sẻ trang này