1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thành ngữ tiếng anh thú vị về màu sắc

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 24/06/2017.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Tiếng Anh cũng như tiếng Việt có rất nhiều những thành ngữ sâu sắc và được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong văn viết. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số thành ngữ tiếng anh về màu sắc dưới đây nhé!

    1. Black

    – In black and white: rõ ràng như giấy trắng mực đen, trắng đen rõ ràng

    – Black sheep (of the family): người lạc loài

    – In the black: ăn nên làm ra, dư giả

    2. Blue

    – To appear/happen out of the blue: bất ngờ, ngoài ý muốn

    – Black and blue: thâm tím

    – A bolt from the blue: sét đánh ngang tai

    – To look / feel blue: cảm thấy buồn bã, chán nản, cô đơn

    – Once in a blue moon: hiếm khi, cực kì hãn hữu hoặc không bao giờ xảy ra

    3. Brown

    – To be browned off: chán ngấy, tức giận

    4. Colours

    – To see someone in his true colours: hiểu rõ bản chất của ai đó

    – To show oneself in one’s true colours: bộc lộ bản chất

    5. Green

    – Grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ

    – Green belt: vành đai xanh

    – Green thumb: chỉ người có khiếu trồng trọt hay còn gọi là “mát tay”

    Xem thêm: câu nói tiếng anh hay

    6. Golden

    – A golden opportunity: cơ hội ngàn vàng

    – A golden handshake: Điều khoản “cái bắt tay vàng”

    – A golden boy: Chàng trai vàng (thường dùng trong lĩnh vực thể thao)

    7. Grey

    – Go/turn grey: bạc đầu

    – Grey matter: chất xám

    8. Red

    – To be shown the red card: bị sa thải

    – To be in the red: Nợ nần

    – To catch someone red-handed: bắt quả tang

    9. White

    – As white as a street/ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá

    – A white-collar worker/job: nhân viên văn phòng

    – A white lie: lời nói dối vô hại

    – White-livered: Nhát gan

    Xem thêm: toeic test online

Chia sẻ trang này