1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thành ngữ tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi kinglibra, 28/09/2015.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. kinglibra

    kinglibra Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    07/08/2015
    Bài viết:
    127
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo:Trung tam tieng Nhat
    Người Nhật nổi tiếng với văn hóa Nhật và những phong tục, lễ nghĩa đặc trưng của xứ sở hoa anh đào. Từ đó, những thành ngữ tiếng Nhật cũng rất được ưa dùng và đôi khi, cũng có nhiều nét giống nhau với thành ngữ, tục ngữ của Việt Nam. Việc biết thêm những thành ngữ tiếng Nhật có thể giúp bạn mở rộng thêm phần nào về văn hóa và cách sống của con người Nhật, đồng thời, cũng là một cách để các bạn rèn luyện thêm về ngôn ngữ Nhật.
    1. ごますり 
    người nịnh hót
    2.言(い)わぬが花(はな)
    im lặng là vàng
    3. 花(はな)に嵐(あらし)
    Họa vô đơn chí
    4. 花(はな)よりだんご
    Có thực mới vực được đạo
    5. 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
    đông như khoai tây trong chậu rửa
    6. 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
    Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
    7. 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
    bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
    8. 根回(ねまわ)し
    cầm đèn chạy trước ôtô
    9. 根(ね)も花(はな)もない
    hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
    10. 水(みず)の泡(あわ)
    Đổ sông đổ biển
    11. 水(みず)を打(う)ったよう
    Im phăng phắc
    12. 水商売(みずしょうばい)
    Chỉ có tiền là trên hết
    13. 焼(や)け石(いし)に水(みず)
    Không đủ vô đâu vào đâu
    14. 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
    Gặp nạn mới biết lo
    15. 羽根(はね)を伸(の)ばす
    Mọc lông thêm cánh
    16. 借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
    Tùy cơ ứng biến
    17. 猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
    Tất cả đều là bạn
    18. 猫(ねこ)に小判(こばん)
    Sách nằm trên kệ
    19. 猫(ねこ)にひたい
    Nhỏ như trán con mèo
    Trên đây chỉ là một vài câu thanh ngu tieng Nhat các bạn có thể tự tìm hiểu thêm. Chúc các bạn học tốt.

Chia sẻ trang này