1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thành ngữ tiếng Trung (1) [cunghoc.org]

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi learnlink, 26/04/2012.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. learnlink

    learnlink Thành viên mới Đang bị khóa

    Tham gia ngày:
    01/12/2011
    Bài viết:
    80
    Đã được thích:
    0
    Thành ngữ chính là những câu nói được đúc kết từ kinh nghiệm trong đời sống thường nhật của người dân một đất nước. Nó mang giá trị giáo dục, răn đe và tính triết lý sâu sắc. Việc học ngoại ngữ thông qua các thành ngữ là một trong những cách học hiệu quả và bổ ích, nó giúp người học không chỉ trau dồi vốn từ vựng mà đó còn là một con đường tương đối ngắn để người học tiếp cận được với nền văn hóa của đất nước đó. Sau đây, Learnlink sẽ cung cấp cho các bạn một số câu thành ngữ thường dùng của người Trung Quốc có nghĩa tương đương với thành ngữ Việt Nam. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học viên trong việc học tiếng Trung.

    无风不起浪 /wu feng bu qi lang /không có lửa làm sao có khói
    千里送鹅毛 / 礼轻情意重: quà ít lòng nhiều
    才脱了阎王 / 又撞着小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
    此地无银三百两:lạy ông tôi ở bụi này
    旧欺新:ma cũ bắt nạt ma mới
    贼喊捉贼 /zei2 han3 zhuo4 zei2/:vừa ăn cắp , vừa la làng
    经一事长一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
    独一无二: có một không hai
    情人眼里出西施:trong mắt người tình là Tây Thi
    不听老人言/吃亏在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
    富无三代享:không ai giàu 3 họ
    礼多人不怪:quà nhiều thì người không trách
    大难不死就有后福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
    胜不骄,败不馁 /shengbujiao,baibunei/:thắng không kiêu,bại không nản
    年幼无知:trẻ người non dạ
    恨鱼剁砧:giận cá chém thớt
    铢两悉称:kẻ tám lạng ,người nửa cân
    敢做敢当:dám làm dám chịu
    放虎归山 thả hổ về rừng
    徐娘半老 già rồi còn đa tình
    狐假虎威 cáo mượn oai hùm
    虎毒不吃子 hổ dữ không ăn thịt con
    守株待兔 ôm cây đợi thỏ
    盲人摸象 thầy bói xem voi
    鼠目寸光 ếch ngồi đáy giếng
    虎头蛇尾 đầu voi đuôi chuột

    .完美无缺:Mười phân vẹn mười
    酒入言出:Rượu vào lời ra
    白面书生:Bạch diện thư sinh
    前后不一:Tiền hậu bất nhất
    万事如意: Vạn sự như ý
    一举两得: Một công đôi việc

    丰衣足食: Ăn no mặc ấm
    半死不活:Sống dở chết dở

    敢作敢当: Dám làm dám chịu
    名不虚传: Danh bất hư truyền
    日晒雨淋: Dầm mưa dãi nắng

    欺软怕硬: Mềm nắn rắn buông
    不劳而获: Không làm mà hưởng
    大海捞针: Mò kim đáy bể
    半信半疑: Bán tín bán nghi
    含血喷人: Ngậm máu phun người
    一本万利: Một vốn bốn lời

    (còn nữa)
    Đọc nhiều hơn tại:
    http://cunghoc.org/category/thu-vien/tai-liệu-tiếng-trung/

Chia sẻ trang này