1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thành ngữ tiếng Trung (2) [cunghoc.org]

Chủ đề trong 'Trung (China Club)' bởi learn.link, 20/07/2012.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. learn.link

    learn.link Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/07/2012
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    0
    无风不起浪:wu feng bu qi lang :không có lửa làm sao có khói
    千里送鹅毛/ 礼轻情意重: quà ít lòng nhiều
    才脱了阎王/又撞着小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
    此地无银三百两:lạy ông tôi ở bụi này
    旧欺新:ma cũ bắt nạt ma mới
    贼喊捉贼(zei han zhuo zei ):vừa ăn cắp , vừa la làng
    经一事长一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
    独一无二: có một không hai
    情人眼里出西施:trong mắt người tình là Tây Thi
    不听老人言/吃亏在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
    富无三代享:không ai giàu 3 họ
    礼多人不怪:quà nhiều thì người không trách
    大难不死/就有后福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
    胜不骄,败不馁(shengbujiao,baibunei):thắng không kiêu,bại không nản
    不干不净,吃了长命:ăn bẩn sống lâu
    年幼无知:trẻ người non dạ
    恨鱼剁砧:giận cá chém thớt
    铢两悉称:kẻ tám lạng ,người nửa cân
    敢做敢当:dám làm dám chịu
    路遥知马力/目久见人心:đi đường xa mới biết sức ngựa/sống lâu mới biết lòng người
    家家都有难念的经:mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
    不醉不回:không say không về
    不成文法 bu cheng wen fa Luật bất thành văn
    不共戴天 bu gong dai tian Không đội trời chung
    不打自招 bu da zi zhao Lạy ông tôi ở bụi này (câu tiếu lâm)
    政邪不两立 zheng xie bu liang li Chánh tà bất lưỡng lập
    惊弓之鳥 jing gong zhi niao: (Kinh cung chi điểu)Chim sợ cành cong
    大吃一惊da chi yi jing: ý là sợ hết hồn
    守株待兔 shou zhu dai tu: Ôm cây đợi thỏ
    舉世聞名 ju shi wen ming: cử thế văn danh: cả thế giới nghe danh, ý nói có tên tuổi, nổi tiếng
    操縱自如caocong ziru: cầm giữ và chia bày việc theo ý mình
    挺身而出ting shen er chu (đỉnh thân nhi xuất): vươn mình mà ra, ý là cố gắng chống chọi
    疲勞不堪 pilao bukan (bì lao bất kham) mệt mỏi không chịu nổi
    得意洋洋de yi yangyang: Dương dương tự đắc
    胸有成竹xiong you cheng zhu
    垂頭喪氣zhui tou bei qi
    馬到成功ma dao chenggong: mã đáo thành công
    張牙舞爪zhang ya wu gua
    精疲力竭 jingpi lijie: tinh thần mệt mỏi, sức cùng lực kiệt, có câu khác là 精疲力尽
    滔滔不絕taotao bu jue: thao thao bất tuyệt
    原形畢露yuanxing…
    乘虚而入cheng xu er ru (chỗ này chắc ý là cưỡi hổ mà vào chữ 虚 viết nhầm từ chữ 虎 là con hổ) thành ngữ này tớ chưa nghe nên ko chắc
    惊慌失措 jinghuang shicuo (kinh hoàng thất thố) kinh sợ mà mất hết sự sắp đặt trước, mất hết bình tĩnh, ý vậy, hi, chữ 措 có câu là 措手不及 với nghĩa: không kịp trở tay.
    焦頭爛額 jiao tou lan e: tiêu đầu lạn ngạch: sém đầu dập trán, ý nói hết sức lúng túng.
    欣喜若狂 xin xi ruo kuang: vui sướng điên cuồng
    拔苗助長pa miao zhu chang: kéo cây lúa lên
    不管三七二十一 Coi trời bằng vung
    不了了之 Sống chết mặc bay
    不经一事 不长一智 Đi một ngày đàng học một sàng khôn
    不眠知夜长久交知人心 Thức khuya mới biết đêm dài, sống lâu mới biết lòng người có nhân
    同床异梦 Đồng sàng dị mộng
    不见棺材不落泪 Không thấy quan tài không nhỏ lệ
    近朱者赤,近墨者黑 Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
    移山倒海 Rời non lấp biển
    不速之客 Khách không mời
    心甘情愿 Can tâm tình nguyện
    不入虎穴 焉得虎子 Không vào hang hổ sao bắt được hổ con
    面红耳赤 Đỏ mặt tía tai
    问心无愧 Không thẹn với lòng mình
    滥竽充数 Lập lờ đánh lận con đen
    破财免灾 Của đi thay người
    异国他乡 Đất khách quê người
    百闻不如一见 Trăm nghe không bằng một thấy
    见异思迁 Đứng núi này trông núi nọ (trong tình yêu)

    đọc nhiều hơn tại:
    http://cunghoc.org/category/thu-vien/tai-liệu-tiếng-trung/

Chia sẻ trang này