1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thành ngữ từ cái THẮT LƯNG - BELT.

Chủ đề trong 'Gia sư - luyện thi' bởi Aiko3105, 04/05/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. Aiko3105

    Aiko3105 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    25/10/2015
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Chà! Cái THẮT LƯNG nhìn vậy chứ nhiều điều thú vị lắm em ạ.
    Xem thêm:
    hoc anh van truc tuyen
    phát âm tiếng anh chuẩn
    luyện phát âm tiếng anh

    1. BELOW THE BELT - PHÍA DƯỚI THẮT LƯNG là cái gì em? Thầy không biết, phía dưới thắt lưng có nhiều thứ lắm. Hehe. Nhưng mà nghe cái gì dưới thắt lưng là thấy mờ ám, bí ẩn, ghê ghê rồi.
    Biểu tượng cảm xúc colonthree
    Vậy nên cái gì xảy ra DƯỚI THẮT LƯNG cũng nặng mùi BẤT CÔNG hết! BELOW THE BELT - BẤT CÔNG. "His decision is obviously below the belt." (Quyết định của anh ấy bất công rõ ràng!)

    2. (HAVE SOMETHING) UNDER YOUR BELT. Em coi phim KUNGFU PANDA 3 chưa? Em còn nhớ Gã mặt trâu thích "**** CHAT" (nói chuyện xàm c...c.:3) tên Kai không? Giỏi! Vậy mỗi lần Kai CHIẾM ĐƯỢC thần khí của một sư phụ hắn sẽ gài ở đâu? Đúng rồi! THẮT LƯNG! (HAVE SOMETHING) UNDER YOUR BELT - ĐẠT ĐƯỢC/CÓ ĐƯỢC (CÁI GÌ ĐÓ). "I already have pretty much valuable life experience under my belt." (Tôi đã có được kha khá kinh nghiệm cuộc sống quý báu).

    3. TIGHTEN YOUR BELT? TIGHT là THẮT CHẶT, BELT là THẮT LƯNG. Em đoán ra chưa? Yeah! Chính nó! THẮT LƯNG BUỘC BỤNG (tiết kiệm chi tiêu vì hầu bao hẹp lại).
    Biểu tượng cảm xúc colonthree
    "Recently, people must tighten their belt owing to price increases on most goods." (Dạo gần đây, mọi người phải thắt lưng buộc bụng vì sự tăng giá hầu hết các mặt hàng.)

    Perfect! Is it cool? Hehe. At the moment, after processing information, I'm a bit down since I realised that I do not have many good choices. Hopefully, everything will be alright. Light at the end of the tunnel will come to me soon. Cheerio!

Chia sẻ trang này