1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

The English Village for the Nghe - EVN (Làng Anh Ngữ của Người Nghệ)

Chủ đề trong 'Nghệ Tĩnh' bởi natna, 17/07/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. saxophone

    saxophone Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2003
    Bài viết:
    341
    Đã được thích:
    0
  2. britneybritney

    britneybritney Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    08/05/2002
    Bài viết:
    4.404
    Đã được thích:
    0
    Có cái này vui vui post lên cho mọi người cùng đọc nhé! Mở đầu cho một ngày vui vẻ:
    Vợ chồng cãi nhau -
    Wife Husband Salad Together ​
    Một cặp vợ chồng giận nhau đòi chia tay, anh chàng ấm ức bấy lâu bị đì bèn nói:
    "Sugar you you go, sugar me me go"
    "Đường em em đi, đường anh anh đi. "
    Nàng la lên:
    You think you delicious ?
    Anh ta suy đi nghĩ lại thì mới hiểu ra nàng muốn nói: "Anh nghĩ anh ngon hả ? ". Cho nên anh ta bèn đáp:
    "I love toilet you go go"
    "Tôi yêu cầu em đi đi. "
    Nàng liền nói:
    "You think you are belly button of dance pole?"
    "Anh tưởng anh là cái rốn của vũ trụ hả ? "
    Nàng bồi tiếp:
    "You live place monkey cough flamingo crows, clothes house country"
    "Anh ở chỗ khỉ ho cò gáy, đồ nhà quê. "
    Anh chàng cười nói:
    "Child salad father mother hundred sugar child spoil, you onion summer me 3 down 7 up."
    "Con cãi cha mẹ trăm đường con hư, em hành hạ tôi 3 chìm bảy nổi. "
    Nàng không chịu thua ai:
    "You poor torn spinach two table hand white"
    "Anh nghèo rách mồng tơi hai bàn tay trắng."
    Chàng trả lời:
    "You eat criminal very, no star where, we do beg from first"
    "Em ăn gian quá, không sao đâu mình làm lại từ đầu."
    Nàng nói:
    "I no want salad again"
    "Em không muốn cãi nữa !!!"
    Còn cái này nữa này: "Pen fall, chicken die" <--- Bút sa gà chết
    [​IMG]
    Don't be afraid to open up your heartEverybody cries...
  3. natna

    natna Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/05/2003
    Bài viết:
    1.411
    Đã được thích:
    0
    Following is some of what I accumulated during my time in the IIR. I do hope that it would be of some help to you.
    Part 2:
    (Please refer to Part 1 in page 11)
    - Trong bầu không khí thân mật/xây dựng: In a cordial atmosphere
    - Trong bầu không khí hữu nghị, chân thành, thẳng thắn, tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau: In an atmosphere of friendship, sincerity and frankness, mutual respect and understanding.
    - Nhiệt liệt hoan nghênh đề nghị thiện chí và xây dựng của...: warmly hail/welcome the good-willed and constructive proposal of...
    - Bày tỏ niềm vui sướng/sự hài lòng trước...: express one''s pleasure/satisfaction at...
    e.g. Chủ tịch Fidel Castro bày tỏ niềm vui sướng trước những thành tựu to lớn mà nhân dân Việt Nam đạt được trong sự nghiệp chống Mỹ cứu nước = President Fidel Castro expressed his pleasure at the great/significant achievements gained/made by the Vietnamese people in the struggle against the US for national salvation.
    - Tổ chức chiêu đãi chính thức tại... (nhà khách chính phủ): Hold an official reception at... (the Governmental Guesthouse)
    - Gửi điện mừng tới...: Send a greeting message to...
    - Mở tiệc tiễn ông X: Give a farewell banquet in honour of Mr. X.
    - Đạt được thoả thuận chung về...: Reach concensus on....
    - Hàn gắn vết thương chiến tranh: Heal the wounds of the war
    - Đền ơn đáp nghĩa: Pay the debts of honour
    - Coi nhân dân TQ là người bạn trung thành trên con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội: Find the Chinese people a loyal companion on the path of building socialism.
    - Ra thông cáo chung về...: Issue a joint communiqué/statement on...
    - Giải tán chính phủ/quốc hội: Dissolve the Government/Parliament
    - Ông X hơn đối thủ của mình 100 phiếu: Mr. X got a margin of 100 votes over his opponent.
    - Kết quả bỏ phiếu là 245 phiếu thuận, 121 phiếu chống, 14 phiếu trắng và 1 phiếu không hợp lệ: Voting was 245 in favour, 121 against, 14 abstentions and one invalid.
    - Phù hợp với điều kiện thực tế của mỗi nước: In conformity with the practical con***ions of each country.
    - Phấn đấu cho sự phát triển không ngừng mối quan hệ hữu nghị hợp tác: Strive for the constant development of the friendship co-operation.
    - Cả hai bên đặc biệt nhấn mạnh việc tăng cường hợp tác về kinh tế, thương mại, ...: Both sides laid special emphasis/stress/importance on further intensification of co-operation in economics, trade, ...
    - Quan hệ tốt đẹp với cả hai bên: Walk a fine line between the two sides.
    e.g. Mặc dù TQ không còn là một đồng minh của Liên Xô, Việt Nam vẫn quan hệ tốt đẹp với cả hai bên = Though China was no longer an ally of the Soviet Union, Vietnam still walked a fine line between the two sides.
    - Trao đổi những ý kiến cả hai bên cùng quan tâm: Exchange views on the issues of mutual concern/interest
    - Đáp ứng lòng mong mỏi của ...: Live up to one''s expectations
    - Không đáp ứng lòng mong mỏi của...: fall short of one''s expectations
    (to be continued)
     
     
    The Soul of NgheTinhIIR
  4. vtatt

    vtatt Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    23/06/2003
    Bài viết:
    45
    Đã được thích:
    0
    Chào mọi người, làm ơn giúp mình với, chữ "thế thì" trong tiếng Anh nói thế nào nhỉ?
    ví dụ:
    - Cậu đi đâu đấy?
    - Tớ đi chợ.
    - Thế thì đợi mình với, mình cũng đi chợ.
    Cám ơn trước, hì hì mình cũng hay vào đây nhưng chỉ ngắm mọi người nói tiếng Anh thôi. My English is so poor!
  5. natna

    natna Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/05/2003
    Bài viết:
    1.411
    Đã được thích:
    0
    Part 3:
    - Kiềm chế lạm phát: Tame/curb inflation
    - Một hiệp định có ý nghĩa bước ngoặt: A path-breaking/break-through accord/agreement
    - Đẩy một đất nước vào tình trạng hỗn loạn/khủng hoảng: Plunge a country into chaos (anarchy)/crisis
    - Bộ máy quan liêu cồng kềnh: Unwieldy/over-manned (staffed)/bloated bureaucracy
    - Đưa ... (tiến trình hoà bình) trở lại đúng quỹ đạo: Put ... (the (derailed) peace process) back on track
    -Diệt trừ tham nhũng: Clean up/weed out/root out/do away with corruption
    - Phát huy hơn nữa những thành tựu đã đạt được: Build on earlier achievements
    - Gây thất thoát cho nền kinh tế vốn đã rất khó khăn: Put a drain on the struggling economy
    - Tổng thống/Thủ tướng đắc cử/đương nhiệm/sắp mãn nhiệm: A president/PM elect; a lame-duck President/PM; an incumbent President/PM
    - Buộc một nước tuân thủ công ước quốc tế: Keep a country tied to International Convention
    - Việt Nam rất cần sự ổn định trong giai đoạn quan trọng này: Vietnam can hardly afford instability at this critical juncture in its history
    - Thắng cử sát sao/áp đảo: Win elections by a razor-thin/landslide margin
    - Sánh vai cùng các nước khác: Be on par with/be a true match with other countries
    - Một chiến dịch vận động tranh cử rầm rộ: A full-blown/all-out election campaign
    to be continued
     
     
    The Soul of NgheTinhIIR
  6. natna

    natna Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/05/2003
    Bài viết:
    1.411
    Đã được thích:
    0
    "Thế thì" ~ "Then"
    e.g.
    - Where are you going?
    - I am going to market.
    - Then, please wait for me. I am going to market, too.
    To vtatt:
    PRACTICE MAKES PERFECT. If you want to improve your English, you should practise it regularly. Enthusiastically joining our EVN is one of the best ways. Good luck!
     
     
    The Soul of NgheTinhIIR
  7. natna

    natna Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/05/2003
    Bài viết:
    1.411
    Đã được thích:
    0
    Today, I found this useful website about English pronunciation. Hope it is of some help to you.
    http://www.uiowa.edu/~acadtech/phonetics/english/frameset.html
    Good luck!
     
     
    The Soul of NgheTinhIIR
  8. twisterBoy

    twisterBoy Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2004
    Bài viết:
    9
    Đã được thích:
    0
    Dear all,
    I am a boy born in Ha Tinh. Pls let me join your forum.
    In my opinion, English is very important, especially for the young.
    I have a way to improve our listening skill: listening to VOA (www.voanews.com). If your English is still not good, try Special English first, and Talk to American second. Hope you find it useful.
    PS: I also have a CD would like to share with you, let me think the best way.. .
    Sincerely yours
    TwisterBoy
    =================================================
    "The grand essentials to happiness in this life are : something to do, someone to love, and something to hope for"
    =================================================
  9. natna

    natna Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/05/2003
    Bài viết:
    1.411
    Đã được thích:
    0
    Dear twister_Boy,
    Welcome you to the EVN. I do hope that you find it useful and interesting and thus enthusiastically contribute to its development. Thank you very much for your helpful advice.
    Regards,
    natna
    p.s: What is the CD you want to share us?
     
     
    The Soul of NgheTinhIIR
  10. twisterBoy

    twisterBoy Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    22/03/2004
    Bài viết:
    9
    Đã được thích:
    0
    Hi natna,
    The CDs consist of VOA files that I have downloaded. How can I share with other members? However, everyone can download the newest files at voanews.com.
    regards,
    twisterBoy
    =================================================
    "The grand essentials to happiness in this life are : something to do, someone to love, and something to hope for"
    =================================================

Chia sẻ trang này