1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thì tiếng Hàn giao tiếp

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi LyNaNguyen, 07/06/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. LyNaNguyen

    LyNaNguyen Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    06/05/2016
    Bài viết:
    88
    Đã được thích:
    0
    Nguồn tham khảo học tiếng Hàn: http://tienghangiaotiep.edu.vn/

    Một số thì trong tiếng Hàn:

    1.Thì hiện tại: đang

    ĐỘNG TỪ + 은/는
    Ví dụ:
    먹다 먹는다-đang ăn
    가다 간다-đang đi
    [​IMG]
    2.Thì quá khứ: đã

    ĐỘNG TỪ + 았 (었, 였) 다
    Ví dụ:
    오다 왔다-đã đến
    먹다 먹었다-đã ăn

    3.Thì tương lai: sẽ

    ĐỘNG TỪ + 겠다
    Ví dụ:
    하다 하겠다-sẽ làm
    기다리다 기다리겠다-sẽ chờ

    가다 갈것이다.-sẽ đi

    Xem thêm một số thông tin của các thì tại: các thì trong tiếng hàn
    ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 것

    4.Thì hiện tại tiếp diễn
    ĐỘNG TỪ + 고 있다
    Ví dụ:
    가다 가고 있다-đang đi
    먹다 먹고 있다-đang ăn

    Xem thêm một số các phương pháp học tiếng Hàn tại: ngu phap tieng han

    Mọi thông tin xin liên hệ:

    TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
    Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Email: nhatngusofl@gmail.com
    Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88[/b]

Chia sẻ trang này