1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thông số kỹ thuật cẩu Soosan

Chủ đề trong 'Cơ khí - Tự động hoá' bởi toancap3, 16/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. toancap3

    toancap3 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    13/10/2016
    Bài viết:
    33
    Đã được thích:
    0
    Bài viết này Cauxichcaulop.com giải thích ký hiệu cẩu Soosan Hàn Quốc và đưa ra thông số kỹ thuật cẩu Soosan từ 2,2 tấn đến 17 tấn.
    Cẩu Soosan là loại cẩu được sử dụng nhiều ở Việt Nam trong những năm gần đây. Chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu thêm về loại cẩu chất lượng này.

    Giải thích ký hiệu cẩu Soosan
    SCS là gì?

    SCS là ký hiệu của các loại cẩu Soosan Hàn Quốc, các thông số khác sau được hiểu như sau:
    Cụ thể: SCS X X X
    + Chữ X đứng vị trí đầu tiên chỉ sức nâng lớn nhất
    + Chữ X đứng vị trí thứ 2 chỉ cẩu này đã được cải tiến lần thứ X
    + Chữ X đứng vị trí thứ 3 chỉ số đốt cần

    - Ví dụ:

    SCS263: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 2 tấn, đã được cải tiến lần thứ 6 có 3 đốt cần.

    Tương tự:

    SCS323: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 3 đốt cần.

    SCS324: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 4 đốt cần.

    Với các model cẩu Soosan khác các bạn đọc tương tự.

    Các Model Cẩu Soosan từ 2,2 tấn đến 3,2 tấn
    [​IMG]

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

    Đơn vị tính

    SCS 263

    SCS 323

    SCS 324

    SCS 333

    Tính năngSức nâng cho phép
    Kg

    2.200

    3.200

    Mô men nâng tối đa
    Kg.m

    4.200

    8.200

    8.000

    8.200

    Chiều cao nâng tối đa
    m

    8,0

    9,5

    11,8

    9,6

    Bán kính làm việc
    m

    6,2

    7,4

    9,7

    7,4

    Chiều cao làm việc
    m

    8,2

    10,0

    12,3

    10,1

    Công suất nâng/ Tầm với
    Kg/ m

    2.200/1,9

    3.200/2,6

    1.660/2,5

    2.530/3,0

    2.340/3,1

    2.530/3,0

    910/4,4

    1.560/5,2

    1.350/5,3

    1.560/5,2

    540/6,2

    850/7,4

    800/7,5

    850/7,4

    600/9,7

    Cơ cấu cầnLoại/ Số đốt
    Penta/ 3

    Penta/ 3

    Penta/ 4

    Penta/ 3

    Tốc độ duỗi cần
    m/ giây

    3,7/ 11

    4,4/ 14

    6,6/ 14

    4,4/ 14

    Tốc độ nâng cần
    Độ/ giây

    1 - 80/ 7

    1 - 80/ 9

    Cơ cấu tờiTốc độ dây cáp
    m/ phút

    17 (4/3)

    17 (4/4)

    Loại dây
    ø x m

    8 x 33

    8 x 80

    Cơ cấu quayGóc quay
    Độ

    360

    Tốc độ quay
    Vòng/phút

    2

    Loại
    Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

    Chân chốngLoại
    Trước

    Kéo tay

    Tự động bằng thủy lực

    Sau

    Tùy chọn

    Tùy chọn

    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
    m

    3,12

    3,88

    4,09

    Hệ thống thủy lựcLưu lượng dầu
    Lít/ phút

    37

    50

    Áp suất dầu
    Kgf/ cm2

    200

    Dung tích thùng dầu
    Lít

    34

    50

    Xe cơ sở
    Tấn

    2,5 - 3,5

    Các Model Cẩu Soosan từ 3,2 tấn đến 6,0 tấn
    [​IMG]

    ĐẶC TÍNH

    KỸ THUẬT

    ĐƠN VỊ

    SCS 334

    SCS 335

    SCS 513

    SCS 736

    SCS 736LII

    Tính năng
    Sức nâng cho phép
    Kg

    3.200

    5.500

    6.000

    Mô mem nâng max
    Tấn.m

    8,0

    7,7

    11,0

    15,0

    15,0

    Chiều cao

    nâng tối đa

    m

    11,9

    14,2

    10,1

    17,4(22,4)

    20,8(25,8)

    Bán kính làm việc
    m

    9,7

    12,1

    8,0

    15,4(20,4)

    18,8(23,8)

    Chiều cao làm việc
    m

    12,4

    14,9

    10,8

    18,1(23,1)

    21,5(26,5)

    Công suất nâng / Tầm với
    Kg/ m

    3.200/2,6

    3.200/2,5

    5.500/2,0

    6.000/2,6

    6.000/2,5

    2.340/3,1

    2.210/3,4

    3.400/3,2

    4.020/3,6

    3.700/4,3

    1.350/5,3

    1.280/5,7

    1.890/5,6

    2.440/6,0

    1.940/7,2

    800/7,5

    750/7,8

    1.200/8,0

    1.600/8,4

    1.190/10,2

    600/9,7

    550/10,0

    1.010/10,8

    720/13,0

    290/12,1

    730/13,1

    490/15,9

    610/15,4

    350/18,8

    Cơ cấu Cần
    Loại/ Số đốt
    Penta/ 4

    Penta/ 5

    Penta/ 3

    Penta/ 6

    Tốc độ duỗi cần
    m/ giây

    6,6/ 14

    8,68/ 23

    4,8/ 17,5

    11,78/ 30

    14,5/ 30

    Tốc độ nâng cần
    Độ/ giây

    1 - 80/9

    1,5 - 75/10

    1 - 76/15

    Cơ cấu tời nâng
    Tốc độ dây cáp
    m/ phút

    17 (4/4)

    10 (4/6)

    14 (4/4)

    Loại dây
    ø x m

    8 x 80

    8 x 70

    10 x 120

    Cơ cấu quay
    Góc quay
    Độ

    360

    Tốc độ quay
    Vòng/phút

    2

    Loại
    Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

    Chân chống
    Loại
    Trước

    Tự động thủy lực

    Kéo tay

    Tự động thủy lực

    Sau

    Tùy chọn

    Thủy lực

    Hộp đôi

    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
    m

    4,09

    4,0

    5,35

    Hệ thống Thủy lực
    Lưu lượng dầu
    Lít/ phút

    50

    65

    Áp suất dầu
    Kgf/ cm2

    200

    190

    200

    Dung tích

    thùng dầu

    Lít

    50

    90

    Xe cơ sở
    Tấn

    4,5 - 8,0

    5,0 - 11,0
    Trên 5,0

    Các Model Cẩu Soosan từ 7,3 tấn
    [​IMG]

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

    Đơn vị

    SCS 746L

    SCS 747L

    SCS 866LS

    SCS 867LS

    Tính năngSức nâng cho phép
    Kg

    7.300

    Mô men nâng max
    Tấn.m

    17,5

    Chiều cao nâng tối đa
    m

    21,8(26,8)

    24,5(29,5)

    21,8(26,8)

    24,5(29,5)

    Bán kính làm việc
    m

    19,6(24,6)

    22,3(27,3)

    19,6(24,6)

    22,3(27,3)

    Chiều cao làm việc
    m

    22,6(27,6)

    25,2(29,2)

    22,6(27,6)

    25,2(30,2)

    Công suất nâng/ Tầm với
    Kg/ m

    7.300/2,4

    3.800/4,5

    3.310/4,8

    3.800/4,5

    3.310/4,8

    2.050/7,5

    1.160/7,7

    2.050/7,5

    1.160/7,7

    1.200/10,6

    910/10,7

    1.200/10,6

    910/10,7

    800/13,6

    610/13,6

    800/13,6

    610/13,6

    550/16,6

    380/16,5

    550/16,6

    380/16,5

    400/19,6

    280/19,4

    400/19,6

    280/19,4

    210/22,3

    210/22,3

    Cơ cấu CầnLoại/ Số đốt
    Hexa/ 6

    Hexa/ 7

    Hexa/ 6

    Hexa/ 7

    Tốc độ duỗi cần
    m/ giây

    15,1/ 33

    17,5/ 36

    15,1/ 33

    17,5/ 36

    Tốc độ nâng
    Độ/ giây

    1 - 80/ 12

    -16 - 79/ 15

    Tời nângTốc độ dây cáp
    m/ phút

    14 ( 4/4)

    Loại dây
    ø x m

    10 x 120

    Cơ cấu quayGóc quay
    Độ

    360

    Tốc độ quay
    Vòng/phút

    2

    1,8

    Loại
    Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

    Chân chốngLoại
    Trước

    Tự động bằng thủy lực

    Tự động thủy lực, hộp đôi

    Sau

    Tự động bằng thủy lực, hộp đôi

    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
    m

    5,6

    Trước : 6,0 Sau : 4,3

    Thủy lựcLưu lượng dầu
    Lít/ phút

    65

    Áp suất dầu
    Kgf/ cm2

    200

    Dung tích thùng dầu
    Lít

    120

    170

    Xe cơ sở
    Tấn

    Trên 5,0

    Các Model Cẩu Soosan từ 10 tấn đến 17 tấn
    [​IMG]

    Đặc tính kỹ thuật cơ bản

    Đơn vị

    SCS1015S

    SCS1015LS

    SCS1516L

    SCS1516

    SCS 1716

    Tính năng
    Sức nâng

    cho phép

    Kg

    10.000

    13.280

    15.000

    17.000

    Mô men nâng max
    Tấn.m

    36,0

    50,0

    58,0

    Chiều cao nâng
    m

    19,6(23,6)

    23(27)

    29,2(33,9)

    27,7(32,5)

    29,7(34,5)

    Bán kính làm việc
    m

    17,3(21,5)

    20,7(24,9)

    27,05(31,8)

    24,6(29,4)

    27,4(32,2)

    Chiều cao làm việc
    m

    20,9(24,9)

    24,5(28,5)

    31,65(36,3)

    29,2(34)

    31,3(36,1)

    Công suất nâng/ Tầm với
    Kg/ m

    10.000/3,0

    13.280/2,0

    15.000/2,0

    17.000/2,0

    7.200/4,7

    6.000/5,6

    7.200/6,4

    8.500/5,7

    9.400/6,0

    4.000/7,9

    3.100/9,4

    3.700/10,5

    4.500/9,5

    5.000/10,0

    2.800/11,0

    1.950/13,1

    2.300/14,7

    2.600/13,3

    3.000/14,0

    2.000/14,2

    1.400/16,9

    1.700/18,8

    1.800/17,0

    2.050/19,0

    1.500/17,3

    1.030/20,7

    1.300/22,9

    1.400/20,8

    1.600/23,2

    1.030/27,05

    1.000/24,6

    1.300/27,4

    Cơ cấu cầnLoại/ Số đốt
    Hexa/ 5

    Hexa/ 6

    Tốc độ duỗi cần
    m/ giây

    12,6/ 30

    15,1/ 40

    20,4/ 45

    18,9/ 45

    20,92/ 55

    Tốc độ nâng
    Độ/ giây

    0 - 81/ 20

    -11 - 80/ 25

    0 - 81/ 20

    -11 - 80/25

    Dây cápTốc độ dây cáp
    m/ phút

    Thấp : 13, Cao : 23 (4/4)

    T15,7; C35,5

    T11,6; C20

    Loại dây cáp
    ø x m

    14 x 100

    14 x 130

    Cơ cấu quayGóc quay
    Độ

    360

    Tốc độ quay
    Vòng/phút

    2

    1,8

    2

    Loại
    Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

    Chân chốngLoại
    Trước

    Tự động bằng thủy lực 2 dòng

    Sau

    Tự động bằng thủy lực, hộp đôi

    Khoảng duỗi chân chống lớn nhất
    m

    6,18

    7,0

    6,35

    7,1

    Thủy lựcLưu lượng dầu
    Lít/ phút

    100 x 100

    Áp suất dầu
    Kgf/ cm2

    210

    Dung tích thùng dầu
    Lít

    250

    270

    Xe cơ sở
    Tấn

    Trên 11,0

    Trên 19,0

    Quý khách có nhu cầu đặt hàng các model cẩu Soosan trọng tải lớn hơn 17 tấn xin đặt hàng trước.

    Ngoài bán cẩu Soosan tại Hà Nội, Cauxichcaulop.com còn nhận bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng xe tải gắn cẩu Soosan. Hơn nữa, chúng tôi còn cung cấp phụ tùng cẩu Soosan chính hãng với giá ưu đãi nhất.

    Mọi chi tiết xin liên hệ: 0961 394 633 – 0931 266 043. Xin cám ơn.
    Nguồn bài viết: https://cauxichcaulop.com/thong-so-ky-thuat-cau-soosan-tu-22-tan-den-17-tan/

Chia sẻ trang này