1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thứ mấy ở tiếng Hàn sơ cấp 1

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thutrang19051996, 26/12/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thutrang19051996

    thutrang19051996 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Bài viết:
    269
    Đã được thích:
    0
    Hàn ngữ là ngoại ngữ được yêu thích nhất hiện nay. Khác với tiếng Nhật hay tiếng Trung tiếng Hàn khá dễ học và phù hợp với mọi đối tượng từ sinh viên đến người đi làm. Hiểu được điều đó nên rất nhiều trung tâm tại Hà Nội mở ra với mục tiêu giảng dạy và truyền đạt những đối tượng có nhu cầu học tiếng Hàn trong đó có Hàn ngữ SOFL

    Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bài học hôm nay là thứ mấy trong tiếng Hàn sơ cấp 1 nhé.

    I. Hội thoại (회화)
    A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?
    B : 학교에 갑니다. Tôi đi học
    A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
    B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm
    B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
    B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách
    A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?
    Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?
    Tham khảo thêm bài viết tiếng Hàn trực tuyến nhé.

    II. Từ vựng (단어):
    내일 : Ngày mai
    토요일 : Thứ Bảy
    무슨 : ~gì, ~ nào
    요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần
    화요일 : thứ ba
    수요일 : thứ tư
    목요일 : Thứ năm
    와/과 : ~ và
    쉬다 : Nghỉ ngơi
    텔레비전 : TV
    보다 : nhìn, xem, thấy
    일요일 : Chủ nhật
    금요일 : thứ sáu
    공원 : công viên
    친구 : bạn
    주말 : cuối tuần
    장미 : hoa hồng
    월요일 : thứ hai

    III. Phát âm (발음)
    쉽니다 [쉼니다]
    월요일 [워료일]
    무슨 요일 [무슨 노일]
    일요일 [이료일]

    IV. Ngữ pháp (문법)
    1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ….. là thứ mấy? , ….là cái gì ?
    이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?
    그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn
    오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?
    오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba
    2/ N에
    나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
    우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư
    ** N 에는
    주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà
    금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường
    ** N 에도
    영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
    철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường
    3/ N와/과 N
    나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh
    금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường
    4/ S고 S
    나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
    오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.
    나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.

    Thật hay và bổ ích phải không nào. Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Hàn đừng quên truy cập vào trang web của trung tâm tiếng Hàn tại Hà Nội hoặc đến với địa chỉ ở cuối bài viết.
    Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.
    Hàn ngữ SOFL
    Địa chỉ: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - quận Thanh Xuân - thành phố Hà Nội
    Tel/điện thoại: 0466 869 260
    Hotline: 0986 841 288 - 0917 46 12 88

Chia sẻ trang này