1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thử thách Anh-Việt no.2

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi nguyen_minh_son_new, 30/03/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. washabi

    washabi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/07/2004
    Bài viết:
    137
    Đã được thích:
    0
    Các bác cho em hỏi câu này với
    Funny? He wouldn''t know a joke if it came served on a bed of lettuce with sauce béarnaise.
    Em nghĩ mấy ngày hôm nay mà không hiểu nó là gì
    Nguồn
    http://www.vanityfair.com/culture/features/2007/01/hitchens200701?printable=true&currentPage=all
  2. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    "Sauce béarnaise" là một loại nước sốt của Pháp làm bằng lòng đỏ trứng, hành, giấm, bơ và gia vị, dùng để trộn sà lách, ăn với gà nướng, bò nướng hay hải sản. Do đó "Something served on a bed of lettuce with sauce béarnaise" nghĩa đen là "Món ăn dọn ra với sà lách rưới sốt béarnaise", nghĩa bóng là "việc rõ ràng như ban ngày".
    Vì vậy ta sẽ dịch
    Funny? He wouldn''''t know a joke if it came served on a bed of lettuce with sauce béarnaise.

    Gã ấy mà có máu tếu ư ? Có những chuyện hài rõ ràng buồn cười vãi mà gã cũng chẳng thấy buồn cười !
    Được hbae787 sửa chữa / chuyển vào 02:05 ngày 25/12/2006
  3. washabi

    washabi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    17/07/2004
    Bài viết:
    137
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn bác hbae nhá. Mời bác cụng ly nào
  4. miliviti

    miliviti Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/12/2006
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Cảm ơn các bác nhiều lắm. . Mili cảm thấy rất thích khi "You scratch my back and I''ll scratch yours" được dịch là "vậy là mình có qua có lại". Thế mà khi dịch mình cứ bị lẫn quẩn trong cái nghĩa :bạn gãi lưng cho mình thì mình sẽ gãi lưng cho bạn"
    Lần này mong các bạn tiếp tục giúp mình e*** những câu này nhé

    6. I used to go out to nightclubs every night but I turned my back on all that when I started working for this company.
    Tôi đã thường đi đến các hộp đêm vào mỗi đêm nhưng tôi đã quay lưng với tất cả những thứ đó khi bắt đầu làm việc cho công ty này.
    7. My boss is getting promoted and moving to Madrid. I won''t be sorry to see the back of him. He was always criticizing me.
    Ông chủ tôi chuẩn bị thăng chức và chuyển đến Madrid. Tôi không cảm thấy tiếc nuối gì khi ông ta ra đi. Ông ta luôn chỉ trích tôi.
    8. He really gets my back up when he starts saying how women are inferior to men.
    Anh ta đã làm tôi thật sự nổi giận khi bắt đầu nói phụ nữ kém cỏi thế nào so với đàn ông.
    9. Either this works or the company closes. Our backs are to the wall. Hoặc nhà máy này, hoặc công ty sẽ phải đóng cửa. Chúng ta đang bị dồn đến chân tường rồi.
    10. He played a joke on me but I got my own back by having a lot of horse manure delivered to his house.
    Anh ta đã giễu cợt tôi nhưng tôi đã trả đũa anh ta bằng cách ném rất nhiều phân ngựa vào nhà anh ta.
    11. I know he will probably do a good job but in the back of my mind I can''t help thinking about the problems he had last year.
    Tôi biết anh ta hầu như chắc chắn sẽ làm một công việc tốt nhưng trong tâm trí tôi vẫn còn cái gợn về những rắc rối mà anh ta đã gây ra vào năm ngoái.
    12. I know my way around New York like the back of my hand.
    Tôi biết những con đường quanh quẩn trong New York như lòng bàn tay.
    13. I told her yet again about being late for meetings but it''s like water off a duck''s back with her.
    Dù tôi đã nói lại với cô ta về việc trễ cuộc họp nhưng đối với cô ta nó như nước đổ đầu vịt.
    14. They set up their new factory in the back of beyond. There is no airport for two hundred miles.
    Họ thành lập một công ty xa tận chân trời. Không có một sân bay nào trong bán kính 200 dặm.
    15. I don''t have the time to do much on this so I suggest I take a back seat and you drive it forward.
    Tôi không có nhiều thời gian để làm việc này, vì vậy tôi đề nghị tôi sẽ phụ giúp một phần còn anh sẽ chạy chính.
    Cảm ơn các bạn trước nhen. Have a nice week
  5. chip_gau

    chip_gau Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    20/09/2006
    Bài viết:
    2.690
    Đã được thích:
    0


    6. I used to go out to nightclubs every night but I turned my back on all that when I started working for this company.
    Tôi đã thường đi đến các hộp đêm vào mỗi đêm nhưng tôi đã từ bỏ những thú vui đó khi bắt đầu làm việc cho công ty này.
    7. My boss is getting promoted and moving to Madrid. I won''''t be sorry to see the back of him. He was always criticizing me.
    Ông chủ tôi chuẩn bị thăng chức và chuyển đến Madrid. Tôi không cảm thấy tiếc nuối gì khi ông ta ra đi. Ông ta luôn chỉ trích tôi.
    8. He really gets my back up when he starts saying how women are inferior to men.
    Anh ta đã làm tôi thật sự nổi giận khi bắt đầu nói phụ nữ kém cỏi thế nào so với đàn ông.
    9. Either this works or the company closes. Our backs are to the wall. Hoặc nhà máy này, hoặc công ty sẽ phải đóng cửa. Chúng ta đang bị dồn đến chân tường rồi.
    10. He played a joke on me but I got my own back by having a lot of horse manure delivered to his house.
    Anh ta đã giễu cợt tôi nhưng tôi đã trả đũa anh ta bằng cách ném rất nhiều phân ngựa vào nhà anh ta.
    11. I know he will probably do a good job but in the back of my mind I can''''t help thinking about the problems he had last year.
    Tôi biết anh ta sẽ có một công việc tốt nhưng trong tâm trí tôi vẫn hiển hiện những rắc rối mà anh ta gặp phải vào năm ngoái.
    12. I know my way around New York like the back of my hand.
    Tôi biết những con đường quanh quẩn trong New York như lòng bàn tay.
    13. I told her yet again about being late for meetings but it''''s like water off a duck''''s back with her.
    Dù tôi đã nói lại với cô ta về việc trễ cuộc họp nhưng đối với cô ta nó như nước đổ đầu vịt.
    14. They set up their new factory in the back of beyond. There is no airport for two hundred miles.
    Họ thành lập một công ty ở một nơi xa xôi hẻo lánh. Không có một sân bay nào trong bán kính 200 dặm.
    15. I don''''t have the time to do much on this so I suggest I take a back seat and you drive it forward.
    Tôi không có nhiều thời gian để làm việc này, vì vậy tôi đề nghị tôi sẽ phụ giúp một phần còn anh sẽ làm phần chính.
    Bạn dịch hay hơn nhiều rồi. Nhưng tớ thấy hầu như bạn chú trọng vào phần in đậm nhiều quá. Mà bạn dịch sát nghĩa quá.
    Như ở câu cuối chẳng hạn. Bạn dịch từ "drive" là "lái" nghe không hợp với văn cảnh. Dịch thoáng hơn 1 chút là okie liền.
  6. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    Khi dịch ra tiếng Việt, Mili nên làm cho câu văn Việt mang tính Việt Nam, chứ đừng dịch từng chữ đọc nghe như người nước ngoài nói tiếng ta.
    Cách tốt nhất là khi dịch xong, Mili thử đọc nhẩm câu tiếng Việt xem sao. Nếu thấy xuôi tai thì OK. Nếu nghe thiếu tự nhiên thì phải sửa lại.
    8. He really gets my back up when he starts saying how women are inferior to men.
    Anh ta đã làm tôi thật sự nổi giận khi bắt đầu nói phụ nữ kém cỏi thế nào so với đàn ông.
    Anh ta nói là phụ nữ thua kém đàn ông làm tôi giận quá.
    9. Either this works or the company closes. Our backs are to the wall.
    Hoặc nhà máy này, hoặc công ty sẽ phải đóng cửa. Chúng ta đang bị dồn đến chân tường rồi.
    Một là việc này thành công, hai là nhà máy đóng cửa. Mình đến đường cùng rồi.
    11. I know he will probably do a good job but in the back of my mind I can''t help thinking about the problems he had last year.
    Tôi biết anh ta hầu như chắc chắn sẽ làm một công việc tốt nhưng trong tâm trí tôi vẫn còn cái gợn về những rắc rối mà anh ta đã gây ra vào năm ngoái.
    Tôi biết anh ta chắc sẽ làm được việc nhưng trong thâm tâm tôi vẫn cứ không quên được mấy vụ rắc rối của anh ta hồi năm ngoái.
    12. I know my way around New York like the back of my hand.
    Tôi biết những con đường quanh quẩn trong New York như lòng bàn tay.
    Tôi thông thuộc nằm lòng đường xá ở New York.
    15. I don''t have the time to do much on this so I suggest I take a back seat and you drive it forward.
    Tôi không có nhiều thời gian để làm việc này, vì vậy tôi đề nghị tôi sẽ phụ giúp một phần còn anh sẽ chạy chính.
    Tôi không có nhiều thì giờ để làm việc này nên tôi đề nghị là tôi chỉ phụ thôi, còn anh là chính.
  7. miliviti

    miliviti Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/12/2006
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    cảm ơn bạn Hbae787 và chip _gau nhé. MIli cũng muốn dịch sao cho nghe ra Việt Nam một chút nhưng lại cứ vướng cái tật dịch word by word, đọc câu nghe cứng ngơ cứng ngắt, không có mềm được như hai bác .
    Mili thấy câu: I know my way around New York like the back of my hand.
    tiếng việt mình cũng có thành ngữ "biết rõ / hiểu rõ như lòng bàn tay". Vậy mình vận dụng dịch câu này như sau được không ạ?
    Tôi biết rõ đường xá ở NY như lòng bàn tay của mình.
  8. Ops

    Ops Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    14/06/2002
    Bài viết:
    1.803
    Đã được thích:
    0
    Đánh dấu cái.
    Chủ đề này hay đó, mình tham gia với nhé !
  9. hth244

    hth244 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/01/2004
    Bài viết:
    5.698
    Đã được thích:
    0
    Các bác cho em hỏi cụm từ " From sometime to come" có nghĩa là gì ạh. Chủ đề này hay quá:x
  10. miliviti

    miliviti Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/12/2006
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    Chúc cả nhà một buổi sáng tốt lành . Mấy hôm này net là Mili bị te tua nên không post bài được. Hôm nay nhờ mọi nguời e*** tiếp cho Mili nhé. Lần này Mili dịch về ?o No idioms?
    1. I have no idea what caused my computer to crash.
    Tôi??không biết tại sao máy vi tính của tôi lại bị phá tan tành.
    2. You are only wearing a small tee-shirt. No wonder you are cold.
    Anh chỉ mặc độc một cái áo phông nhỏ như thế. Bị lạnh là phải
    3. There?Ts no way I?Tm letting you borrow my new Porsche.
    Không có chuyện tôi cho anh mượn cái Porsche mới của tôi đâu
    4. I have no chance of getting the promotion.
    Tôi không có cơ hội thăng tiến nào
    5. With six people off with flu, working here is no joke.
    Đã có 6 người đã ra đi vì bệnh cúm. Làm việc ở đây không phải chuyện đùa khi đâu đấy.
    6. It?Ts no picnic running a company in France.
    Điều hành một công ty ở Pháp thật là một điều khó khăn
    7. I see no sign of an economic upturn.
    Tôi không thấy một dấu hiệu nào cho thấy nền kinh tế sẽ khởi sắc
    8. There?Ts no reason to take your anger out on me.
    Anh không có lí do gì trút giận lên đầu tôi cả
    9. There?Ts no point in working hard when the shop is closing down on Friday.
    Không việc gì phải nai lưng ra làm trong khi cửa hiệu sẽ phải đóng cửa vào thứ 6 cả.
    10. No doubt the American relay runners are very unhappy that they dropped the baton.
    Không còn nghi ngờ gì nữa, Những vận động viên chạy tiếp sức của Mỹ rất không may mắn khi họ đánh rơi cây gậy.
    thanks in advance

Chia sẻ trang này