1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thử thách Anh-Việt

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi quasimodo, 19/02/2002.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa
  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. traingheolangtu

    traingheolangtu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/11/2003
    Bài viết:
    656
    Đã được thích:
    0
    Hơ,mà cái bác Loved này cần gấp mà chả thấy lên tiếng gì cả,anh em(linhmoi123)rất hết lòng vì bác đó.
    Xin lỗi nhé bởi chuyên ngành Y thì em cũng không rõ lắm cho nên cảm thấy "souvenir" hơi có nghĩa là trao đổi mà dịch thành xin con nuôi.Em chỉ biết là có số,có thể gọi là số báo danh trùng nhau giữa mẹ&con để không nhầm(theo cái phần trước cái phần xuất hiện cụm từ cần dịch và theo em hỏi),chứ cái mà để lấy dấu chân các bé thì ở VN có lẽ là k0 có.Hết cách mất rồi.
    Cái "Sổ chứng sinh" thì có lẽ là đúng hơn "giấy" đó bác linhmoi123 ơi.Mà bác search thế nào mà siêu thế nhỉ,bác có thể PM cho em vài mẹo được k0?
  2. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    To: Trai nghèo lãng tử,
    Híc híc, có gì cao siêu đâu, tờ dùng gooooogle thôi mà, đó là thói quen dịch của mình, thông thường gặp từ mới không hiểu, không hỏi đâu được, mình tìm trên Internet, tìm hiểu trong bối cảnh, ngữ cảnh khác nhau, nó có nghĩa như thế nào, từ đó chọn một từ trong tiếng Việt cho nó thích hợp. Cho nên mình dịch thì giống củ chuối, chỉ mỗi tội ngữ nghĩa không bị hiểu lầm thôi hì hì tò te tí te
    Còn dùng "sổ " hay "giấy"??? hì hì, mình có thói quen rất dở là dùng cái nào cũng được, miễn là người nghe mình không bị hiểu lầm.
    Ví dụ nhé, hospital birth record bác dịch là sổ chứng sinh, vậy ở US người ta toàn lưu cái này trên computer thì bác gọi nó là cái gì?????? hì hì
    Còn việc bắt em bé phải in dấu chân, dễ hiểu thôi, thì để mẹ em bé và em bé không bị nhầm nhau. Nếu không, thì đúng là ?ogiấy chứng nhận xin con nuôi? thật đấy. Lúc vừa đẻ ra, em bé được bác sĩ cho một cái cạc (card), giống tấm bìa đeo vào tay hoặc chân, mẹ em bé cũng được cho một cái cạc đeo vào cổ tay, có số giống nhau, ghi tên thai phụ, đó chính là cái hospital souvenir ..... gì gì đấy, và bàn chân bé xíu của bé sẽ được in vào cái cạc của mẹ, để sau này, ở US các em bé sẽ bị cách ly người mẹ theo quy định là mấy tiếng đấy đưa vào phòng tiệt khuẩn có rất rất nhiều em bé khác, và nếu chẳng may không biết em nào là em bé của mình do cô ý tá cố tình hay vô tình quên mất hì hì, người mẹ có thể dựa vào cái dấu chân bé xíu của bé trên cạc của mình mà tìm em bé của mình. Vậy nên dịch là gì??? và nếu tìm nhầm, hì hì, dịch là giấy chứng nhận xin con nuôi là đúng quá rồi. Còn tại sao dùng từ souvenir? hì hì, lúc đầu mình cũng hơi ngạc nhiên, nhưng nhớ lại nó có một nghĩa giống như là reminding, như vậy là dễ hiểu rồi đúng không?
    souvenir: (n) a reminder, a keepsake, a remembrancer (webster dictionary)
    Thực ra ở VN mình không có nhưng thứ giống thế 100% nên bảo dịch ra cho sát, mình thấy rất khó, nếu cố cưỡng bảo là giống thì tớ cũng chẳng cãi được vì bản thân tớ chưa vào phòng đẻ ở VN nên cũng chẳng biết thế nào. Và trong thực tế cũng thế, không phải lúc nào cũng tìm được một từ 100% đúng, cho nên điều quan trong không phải là tìm từ hay, mà hiểu từ cho đúng. Nên quan điểm của mình không phải là dịch word by word mà là hiểu từ, cụm từ như thế nào, cả dịch xuôi hay dịch ngược, hì hì.
    Mà đây chỉ quan điểm riêng của linhmới thôi, miễn bàn nhé, vì nó còn tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố khác mà đúng không??. Ôi chỉ một hai từ, mà ra nhiều thứ nhỉ? tò tò te te.
    Còn về tìm kiếm, có thể vào advance google nhé, hì hì tò tò tí te. Chúc may mắn.
    Lính mới 321
    (Sửa lại một tí, không mod lại mắng mình là không biết tiếng Việt, mà còn bầy đặt tò te)

    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 23:55 ngày 20/04/2004
  3. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    To: Trai nghèo lãng tử,
    Híc híc, có gì cao siêu đâu, tờ dùng gooooogle thôi mà, đó là thói quen dịch của mình, thông thường gặp từ mới không hiểu, không hỏi đâu được, mình tìm trên Internet, tìm hiểu trong bối cảnh, ngữ cảnh khác nhau, nó có nghĩa như thế nào, từ đó chọn một từ trong tiếng Việt cho nó thích hợp. Cho nên mình dịch thì giống củ chuối, chỉ mỗi tội ngữ nghĩa không bị hiểu lầm thôi hì hì tò te tí te
    Còn dùng "sổ " hay "giấy"??? hì hì, mình có thói quen rất dở là dùng cái nào cũng được, miễn là người nghe mình không bị hiểu lầm.
    Ví dụ nhé, hospital birth record bác dịch là sổ chứng sinh, vậy ở US người ta toàn lưu cái này trên computer thì bác gọi nó là cái gì?????? hì hì
    Còn việc bắt em bé phải in dấu chân, dễ hiểu thôi, thì để mẹ em bé và em bé không bị nhầm nhau. Nếu không, thì đúng là ?ogiấy chứng nhận xin con nuôi? thật đấy. Lúc vừa đẻ ra, em bé được bác sĩ cho một cái cạc (card), giống tấm bìa đeo vào tay hoặc chân, mẹ em bé cũng được cho một cái cạc đeo vào cổ tay, có số giống nhau, ghi tên thai phụ, đó chính là cái hospital souvenir ..... gì gì đấy, và bàn chân bé xíu của bé sẽ được in vào cái cạc của mẹ, để sau này, ở US các em bé sẽ bị cách ly người mẹ theo quy định là mấy tiếng đấy đưa vào phòng tiệt khuẩn có rất rất nhiều em bé khác, và nếu chẳng may không biết em nào là em bé của mình do cô ý tá cố tình hay vô tình quên mất hì hì, người mẹ có thể dựa vào cái dấu chân bé xíu của bé trên cạc của mình mà tìm em bé của mình. Vậy nên dịch là gì??? và nếu tìm nhầm, hì hì, dịch là giấy chứng nhận xin con nuôi là đúng quá rồi. Còn tại sao dùng từ souvenir? hì hì, lúc đầu mình cũng hơi ngạc nhiên, nhưng nhớ lại nó có một nghĩa giống như là reminding, như vậy là dễ hiểu rồi đúng không?
    souvenir: (n) a reminder, a keepsake, a remembrancer (webster dictionary)
    Thực ra ở VN mình không có nhưng thứ giống thế 100% nên bảo dịch ra cho sát, mình thấy rất khó, nếu cố cưỡng bảo là giống thì tớ cũng chẳng cãi được vì bản thân tớ chưa vào phòng đẻ ở VN nên cũng chẳng biết thế nào. Và trong thực tế cũng thế, không phải lúc nào cũng tìm được một từ 100% đúng, cho nên điều quan trong không phải là tìm từ hay, mà hiểu từ cho đúng. Nên quan điểm của mình không phải là dịch word by word mà là hiểu từ, cụm từ như thế nào, cả dịch xuôi hay dịch ngược, hì hì.
    Mà đây chỉ quan điểm riêng của linhmới thôi, miễn bàn nhé, vì nó còn tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố khác mà đúng không??. Ôi chỉ một hai từ, mà ra nhiều thứ nhỉ? tò tò te te.
    Còn về tìm kiếm, có thể vào advance google nhé, hì hì tò tò tí te. Chúc may mắn.
    Lính mới 321
    (Sửa lại một tí, không mod lại mắng mình là không biết tiếng Việt, mà còn bầy đặt tò te)

    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 23:55 ngày 20/04/2004
  4. Loved

    Loved Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/01/2003
    Bài viết:
    325
    Đã được thích:
    0
    THưa các bác, em chạy đôn chạy đáo tìm cách dịch, hỏi tùm lum người, chiều thì đi học, mãi 9 h mới về. Cần thì cần gấp thật, nhưng đành dịch tàm tạm cho họ trước, bây giờ có từ chính xác rồi đây ạ, hỏi anh NetWalker đấy:
    Hospital Birth Record = Giấy Chứng Sinh của Bệnh Viện - Hospital Souvenir Birth Certificate = Giấy Khai Sinh Lưu Niệm của bệnh viện, cái này chỉ là đồ sourvenir, thừa tiền thì làm, còn không thì thôi, không quan trọng và không có giá trị gì cả.
    Cái quan trọng nhất là sau khi xuất viện phải đến Citihall vào phòng vital record để làm Giấy khai sinh Pháp Lý = Legal Certificate of Live Birth

    thành thật mà nói, cám ơn các bác nhiều quá. Diễn đàn này nhiệt tình và có tinh thần hỗ trợ lắm lắm.
    Vâng, xin một lần nữa cám ơn ạ. cho bác gái cho bác trai.
  5. Loved

    Loved Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/01/2003
    Bài viết:
    325
    Đã được thích:
    0
    THưa các bác, em chạy đôn chạy đáo tìm cách dịch, hỏi tùm lum người, chiều thì đi học, mãi 9 h mới về. Cần thì cần gấp thật, nhưng đành dịch tàm tạm cho họ trước, bây giờ có từ chính xác rồi đây ạ, hỏi anh NetWalker đấy:
    Hospital Birth Record = Giấy Chứng Sinh của Bệnh Viện - Hospital Souvenir Birth Certificate = Giấy Khai Sinh Lưu Niệm của bệnh viện, cái này chỉ là đồ sourvenir, thừa tiền thì làm, còn không thì thôi, không quan trọng và không có giá trị gì cả.
    Cái quan trọng nhất là sau khi xuất viện phải đến Citihall vào phòng vital record để làm Giấy khai sinh Pháp Lý = Legal Certificate of Live Birth

    thành thật mà nói, cám ơn các bác nhiều quá. Diễn đàn này nhiệt tình và có tinh thần hỗ trợ lắm lắm.
    Vâng, xin một lần nữa cám ơn ạ. cho bác gái cho bác trai.
  6. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Xin lỗi diễn đàn, để dấu cái dốt của mình, nên lính mới xóa những thư đã gửi không cần thiết đi, để mọi người đỡ bị loãng, híc híc, tò te tí te
    P/s: thư này chỉ spam một tí thôi
    To tí te

    thấy anh netwalker giỏi quá, cho mình hỏi từ mình post lần trước, bây giờ post hỏi lại:
    market timer, market timing là cái gì nhỉ????
    Bác Loved giúp nhé hì hì
    Nếu có từ hay, đúng nghĩa thì
    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 00:17 ngày 21/04/2004
  7. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Xin lỗi diễn đàn, để dấu cái dốt của mình, nên lính mới xóa những thư đã gửi không cần thiết đi, để mọi người đỡ bị loãng, híc híc, tò te tí te
    P/s: thư này chỉ spam một tí thôi
    To tí te

    thấy anh netwalker giỏi quá, cho mình hỏi từ mình post lần trước, bây giờ post hỏi lại:
    market timer, market timing là cái gì nhỉ????
    Bác Loved giúp nhé hì hì
    Nếu có từ hay, đúng nghĩa thì
    Được linhmoi123 sửa chữa / chuyển vào 00:17 ngày 21/04/2004
  8. traingheolangtu

    traingheolangtu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/11/2003
    Bài viết:
    656
    Đã được thích:
    0
    Bác linhmoi123 nói có phần đúng đó,một số từ không thể dịch tương đương được vì đơn giản Việt Nam mình không có.Chị Loved có thể dịch theo tự mình hiểu,chị đọc kĩ phần bác linhmoi123 search ở trang 13.Hay là chị làm history maker đi,em rất thích những ai sáng tạo đó,hì,biết đâu lại nổi tiếng.

  9. traingheolangtu

    traingheolangtu Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    02/11/2003
    Bài viết:
    656
    Đã được thích:
    0
    Bác linhmoi123 nói có phần đúng đó,một số từ không thể dịch tương đương được vì đơn giản Việt Nam mình không có.Chị Loved có thể dịch theo tự mình hiểu,chị đọc kĩ phần bác linhmoi123 search ở trang 13.Hay là chị làm history maker đi,em rất thích những ai sáng tạo đó,hì,biết đâu lại nổi tiếng.

  10. nktvnvn

    nktvnvn Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/10/2003
    Bài viết:
    916
    Đã được thích:
    0
    Một số định nghĩa về "market timing"
    Shifting money in and out of investment markets in an effort to take advantage of rising prices and avoid being stung by downturns. For example, investors in mutual funds will shift from an equity fund to a money market fund if the stock market outlook turns ugly. Unfortunately, few, if any, investors manage to be consistently successful in timing markets.
    datek.smartmoney.com/glossary/index.cfm
    Asset allocation where investments in particular markets are increased when the investor expects that market to outperform other markets or the overall market.
    www.shareanalysis.com/asp/learning/glossary.asp
    Asset allocation in which the investment in the market is increased if one forecasts that the market will outperform T-bills.
    biz.yahoo.com/glossary/bfglosm.html
    Attempting to time the purchase and sale of securities to coincide with ideal market con***ions. Mutual fund investors may switch from stock funds to bond funds to money market funds as the strength of the economy and interest rate directions change.
    www.oneinvest.com/bancone/mfgM.htm
    Strategy by which investors attempt to buy low and sell high by buying when the market is turning bearish and selling at the end of a bull market.
    www.harrisinsight.com/plan/funds/glossary.html
    Asset allocation in which the investment in the equity market is increased if one forecasts that the equity market will outperform T-bills and decrease when market is anticipated to underpreform.
    www.americancapital.com/resources/glossary/bfglosm.cfm
    The shifting of assets in and out of a mutual fund based on performance of one or more market indicators, such as the Dow Jones Industrial Average, the Index of Leading Economic Indicators, or the Prime Rate. Market timers often exchange between a specific fund and the fund''s money market fund for this purpose.
    www.heritagefunds.com/invsvc_glossary.htm
    An often perilous investment practice based on predicting market cycles. The aim is to anticipate the market trend by buying before share prices go up and selling before prices go down.
    www.aiminvestments.com/glossary_term/0,,1061__,00.html
    Attempting to only invest when the market has bottomed out (or selling when the market has peaked) in order to achieve the maximum investment gain.
    www.nylim.com/mainstayfunds/0,2058,20_1010104,00.html
    An investment strategy based on predicting market trends. The goal is to anticipate trends, buying before the market goes up and selling before the market goes down.
    www.ici.org/statements/inv/bro_i4s_glossary.html
    Manager attempts to "time the market" by allocating assets among investments, primarily switching between mutual funds and money markets.
    www.sierrainvestor.com/glossar4.html
    The allocation of investment funds between the money market (i.e. T-Bills, GICs, savings accounts) and the stock markets. Money is invested in money markets when stock market performance is anticipated to be lower and in stock markets when the return on money market products is expected to be lower.
    www.whitleyfinancial.com/en/glossary
    Ability to determine the time occurrence of peaks and troughs of stock markets.
    www.morevalue.com/glossary/glossaryl-m.htm
    A usually unsuccessful investment strategy where one tries to time the market cycles to buy when the market is low and sell when it is high.
    www.hainc.net/glossary.html
    An investment strategy based on predicting short-term price changes in securities, which is virtually impossible to do.
    www.fool.com/School/Glossary/glossaryc.htm
    The attempt to buy securities at their lowest prices and to sell them at their highest prices. Because no one can predict a market''s high or low ?" or even recognize it until it has passed ?" market timing seldom works.
    www.bergerfunds.com/planning/education/glossary.html
    A strategy based on buying or selling securities in anticipation of changes in market or economic con***ions.
    www.tiaa-cref.org/libra/dictionary/glossm.html
    An attempt to predict market downturns in order to stay out of the market at those times or reducing market exposure. Market timers haven''t proved to be particularly successful. An example of a market timer is Bob Brinker.
    www.newsearching.com/nft/glossary-2.html
    The process of buying and selling securities based on indicators that predict meaningful swings in the price of the market or individual securities, targeting better results than the buy-and-hold approach.
    www.options-iri.com/option/glossary.htm
    ?" a technique whereby an attempt is made to buy and sell stocks in conjunction with the ups and downs of the market
    www.contratheheard.com/cth/glossary/
    Buying and selling funds (or any security) based on economic indicators or market forecasts.
    www.webbandassociates.com/glossary/glossary.htm
    Decisions of when to buy and sell a security or asset based on the anticipated trends of the economy or a specific industry. Mutual Fund An investment company fund that pools investor contributions together to buy and sell stocks, bonds, and other marketable securities that are consistent with the overall objective of the fund.
    www.libertyink.com/Pages/glossary.html
    An investment strategy based on predicting market trends. The goal of market timing is to anticipate trends, buying before the market goes up and selling before the market goes down. Although some investors practice market timing, the results over the long term are less successful than a buy-and-hold strategy.
    www.prudent.ro/glossary.htm
    Switching out of, or into, stocks or bonds according to one?Ts prognostication of how the markets will do in the short run.
    www.e-spicers.co.nz/glossary.htm
    Attempting to time the purchase and sale of securities or mutual fund units to coincide with market con***ions.
    www.alliancecapitalindia.com/learn_gloss.html
    --------
    Tiếng Việt có từ tương đương hay không thì tui xin thua, chưa học gì về ngành này cả.
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa

Chia sẻ trang này