1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thử thách Việt-->Anh (No.2)

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi caigicungduocma, 05/09/2003.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    Các bác, các cô các chú ơi giúp em với.
    Không nói nên lời em nhớ chắc là be at a loss for word(s) nhưng giờ lại gặp phải
    "không biết nói gì hơn" không biết phải dịch thế nào.
    Bác nào biết chỉ em với?
    Cảm ơn các bác nhiều
  2. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    "không biết nói gì hơn"
    All I can say is ... (thông dụng nhất)
    I can?Tt say nothing else but ...
    Nothing else I can say but...
    I can?Tt find more words to ...
    I don?Tt have anything else to say
  3. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    Bác đỉnh thật, rất quen thuộc và gần gũi mà em ko nghĩ ra. E vẫn đang ở cái level là vượt qua chính mình
    Đa tạ bác, vote bác 5* rồi nhé!
  4. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    Các bác thẩm định lại, nếu không đúng hoặc chưa biết thì giúp em với nhé. Nếu có alternatives thì các bác giúp em để hiểu thêm nhé.
    1. nội san: internal magazine, internal journal
    2. rộng đường dư luận: ?
    3. chủ trương, chính sách: policy
    4. những vấn đề tồn đọng: ?
    5: chỉ trích/buộc tội chính phủ đã buông lỏng quản lí: reproach/charge the government with neglect
    6. những vấn đề tồn đọng: ?
    7. công khai và dân chủ: publicity and democratization
    8. thời đại: time e.g in my time, people could not afford to buy a bicycle
    any else alternative?
    9. thời cuộc: ?
    10. các hãng thông tấn như CNN, BBC...vv đều ngay lập tức đưa tin: it is instantly covered on such agencies as CNN, BBC,...etc
    or it is made headlines of such agencies as CNN, BBC,.. etc
    11. công ty đại chúng: ?
    12. đối với báo chí như thế là ổn: it is fairly good in terms of the press.
    13. một bài báo: an article
    14. tạo điều kiện để các ý kiến được tranh luận sòng phẳng: ?
    15. công ty niêm yết: ?
    16. được công chúng quan tâm nhiều hơn:
    17. chấp hành các qui định về quản lý: is followed by management regulations; comply with management regulations
    18. phù hợp với các chuẩn mực chung của xã hội: in compliance with common standards of the society
    19. vấp phải nhiều những phản ứng khen chê khác nhau.
    @ Bác habe: sẽ cố gắng và chủ động đưa ra đáp án mà em đã làm nhưng có những cái em không đưa ra được là vì em chưa tư duy được, không phải là em không làm gì và chỉ trông chờ vào sự giúp đỡ của mọi người. Mong bác và mọi người hiểu và thông cảm cho em nhé.
    Đa tạ đa tạ!
  5. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0
    1. nội san: internal journal
    2. rộng đường dư luận: open for discussion
    3. chủ trương, chính sách: policy
    4. những vấn đề tồn đọng: remaining issues, unresolved problems
    5: chỉ trích/buộc tội chính phủ đã buông lỏng quản lí: accusing the government for mismanagement
    6. những vấn đề tồn đọng: see above
    7. công khai và dân chủ: transparent and democratic
    8. thời đại: time, era, period.
    - People could not afford a bicycle in my time
    - In colonial period, farmers and factory workers were severely exploited by the government and the upperclass.
    9. thời cuộc: political upheaval, current situation (in Iraq...)
    10. các hãng thông tấn như CNN, BBC...vv đều ngay lập tức đưa tin:
    - It was instantly covered by news agencies such as CNN or BBC.
    - Agencies such as CNN, BBC, etc... immediately broadcasted this breaking news
    - It is made headlines right away by agencies such as CNN and BBC.
    11. công ty đại chúng: Public company (a company that offers its shares and bonds to be sold to the public)
    12. đối với báo chí như thế là ổn:
    - To the press that was probably alright.
    - What we did for the media was adequate
    - To the journalists, the way we handled today?Ts situation was satisfactory
    13. một bài báo: an article, an e***orial
    14. tạo điều kiện để các ý kiến được tranh luận sòng phẳng:
    - Create favorable con***ions for a fair debate
    - Establish a level-playing field for discussion
    - Layout an impartial format for the forum
    15. công ty niêm yết: ????? What?
    16. được công chúng quan tâm nhiều hơn:
    - To be highly considered by the public
    - To get more attention from people
    - To attract more (investment, consideration, criticism...) from the mass
    17. chấp hành các qui định về quản lý:
    - To comply with regulations in management
    - to follow management rules
    18. phù hợp với các chuẩn mực chung của xã hội: in compliance with common standards by the society
    19. vấp phải nhiều những phản ứng khen chê khác nhau
    - encountered a variety of reactions
    - stumbled upon different reactions
    - received both compliments and praises
    - got mixed review from the public
  6. Tano_Carridi

    Tano_Carridi Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/07/2005
    Bài viết:
    236
    Đã được thích:
    0
    Em bổ sung thêm một ít nhé, bác xem lại xem thế nào?
  7. DekAiSoEm

    DekAiSoEm Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    19/03/2007
    Bài viết:
    95
    Đã được thích:
    0
    Nói leo các kụ tý
    7. công khai và dân chủ: transparent and democratic
    Dân chủ thì OK, còn công khai = Transparent ???
    Thời đại WTO, người ta hay xài thuật ngữ MINH BẠCH =transparency.
    Theo từ điển tiếng Việt thì hai từ này chỉ gần nghĩa chứ không cùng nghĩa.
    Công khai : Cho mọi người biết, không giấu giếm
    Minh bạch : rõ ràng
    Thế nên, tính công khai = publicity chắc đúng hơn (theo ngu ý của tại hạ)
    15. công ty niêm yết: Public listed company
    A company listed on the stock exchange, whose shares can be bought and sold by members of the public.
    Tham khảo thêm
    http://www.anz.com/edna/dictionary.asp?action=content&content=public_listed_company
    Tạm thế đã,
  8. phong_tran_012

    phong_tran_012 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    09/02/2007
    Bài viết:
    10
    Đã được thích:
    0
    em có một đoạn dich củ chuối wa, mong các pac giúp đỡ:
    " 486, Pentium, or later running Windows® 95, Windows 98, Windows ME, or Windows XP having an Ethernet or USB connection required Linux with Ethernet connection"
    em xin cảm ơn các pac trước nhé.
    <giúp em cái các pác>
  9. hbae787

    hbae787 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    27/07/2004
    Bài viết:
    605
    Đã được thích:
    0

    4. những vấn đề tồn đọng: remaining issues, unresolved problems
    outstanding issues
    Outstanding issues cũng dùng được, hay dùng nhiều bằng 2 chữ trên.
    5: chỉ trích/buộc tội chính phủ đã buông lỏng quản lí: accusing the government for mismanagement
    reproach/charge the Government with neglect
    em dùng cái này thì sao bác, sai về nghĩa hay ít dùng
    Neglect : sự bỏ bê, sự không ngó ngàng tới.
    Neglect hay dùng cho children, properties, tức là những danh từ cụ thể. Management là danh từ trừu tượng nên ít khi thấy dùng với neglect. Mismanagement là hay dùng hơn cả.
    7. công khai và dân chủ: transparent and democratic
    giả sử em muốn nói câu: chủ trương quan trọng nhất của báo chí là công khai và dân chủ
    =>the most important policy of the press is publicity and democracy
    cái này sai về nghĩa hay ít dùng ạh?
    "transparent and democratic" là adjectives. "transparency and democracy" là nouns.
    Trong tất cả hầu hết các tự điển A-V online đều viết:
    Publicity: tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
    to court publicity
    muốn làm cho thiên hạ biết đến
    to give publicity to
    đưa ra công khai, cho thiên hạ biết

    Nếu dịch TÍNH CÔNG KHAI là PUBLICITY, thì dịch như vậy là KHÔNG ĐÚNG nếu mình định nghĩa Tính Công Khai là sự rõ rệt, thẳng thắn và sẵn sàng đưa ra ánh sáng công lý của một chính sách. Với định nghĩa này, thì Công Khai phải là Transparent (a) hay Transparency (n)
    PUBLICITY là
    1. tính đại chúng, tính công cộng
    2. Sự quảng bá để trở nên nổi danh
    18. phù hợp với các chuẩn mực chung của xã hội: in compliance with common standards by the society
    "to conform WITH society''s common standards" thì OK.
  10. pittypat

    pittypat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    01/07/2001
    Bài viết:
    2.803
    Đã được thích:
    0
    Hôm nay tớ đọc được một câu chuyện cười như sau:
    ''What seven letters of the alphabet did the outlaw say when he opened the bank vault and found nothing inside?
    O I C U R M T''
    (oh I see you are empty)
    Thầy Nguyễn Quốc Hùng, M.A. đã dịch truyện đó như sau:
    ''Bảy chữ cái mà tên cướp nói khi hắn mở cửa phòng bảo quản của nhà ngân hàng nhưng thấy không có gì trong đó?
    Chờ... cờ... cờ... mờ... gờ... chờ... nờ''
    (Chẳng có cái mẹ gì trong này)
    Mọi người nghĩ sao? Có cách nào dịch O I C U R M T hay và buồn cười hơn không?

Chia sẻ trang này