1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thử thách Việt-->Anh

Chủ đề trong 'Anh (English Club)' bởi Kintaro, 16/04/2003.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Về mention refer
    A. Mention
    Vai trò là danh từ có 3 cách dùng (2 yêu cầu cần có ngữ cảnh)

    1. mention, reference -- (a remark that calls attention to something or someone; "she made frequent mention of her promotion"; "there was no mention of it"; "the speaker made several references to his wife") (dấu, đánh dấu gây sự chú ý tới việc gì hay người nào đó)
    2. citation, acknowledgment, cre***, reference, mention, quotation -- (a short note recognizing a source of information or of a quoted passage; "the student''s essay failed to list several important citations"; "the acknowledgments are usually printed at the front of a book"; "the article includes mention of similar clinical cases") (Lời trích dẫn, nguồn trích dẫn)
    3. mention, honorable mention -- (an official recognition of merit; "although he didn''t win the prize he did get special mention") (Sự công nhận chính thức về danh dự)
    Vai trò là động từ có 3 cách dùng yêu cầu cần có ngữ cảnh

    1. mention, advert, bring up, cite, name, refer -- (make reference to; "His name was mentioned in connection with the invention") (đề cập tới, ghi chú tới)
    2.note, observe, mention, remark -- (make mention of; "She observed that his presentation took up too much time"; "They noted that it was a fine day to go sailing") (đánh dấu, quan sát, chú ý)
    3.mention, cite -- (commend; "he was cited for his outstanding achievements") (phê bình, chỉ trích)
    (trong context của bạn thì chắc hợp với nghĩa thứ nhất)
    B. Refer
    Về động từ có 6 cách dùng, đều yêu cầu cần có ngữ cảnh

    1. mention, advert, bring up, cite, name, refer -- (make reference to; "His name was mentioned in connection with the invention") (đề cập tới, chú thích tới)
    2.refer, pertain, relate, concern, come to, bear on, touch, touch on -- (have to do with or be relevant to; "There were lots of questions referring to her talk"; "My remark pertained to your earlier comments") (liên quan tới, hay phải có dính dáng tới, làm việc có liên quan tới)
    3. refer -- (think of, regard, or classify under a subsuming principle or with a general group or in relation to another; "This plant can be referred to a known species") (nghĩ tới, quan tâm tới, phân loại, xếp loại theo một nguyên tắc xếp lớp hay và nhóm chung hay liên quan tới nhóm khác)
    4.refer -- (send or direct for treatment, information, or a decision; "refer a patient to a specialist"; "refer a bill to a committee") (gửi hay chỉ đạo, hướng dẫn giúp đỡ, thông tin hay một quyết định)
    5.consult, refer, look up -- (seek information from; "You should consult the dictionary"; "refer to your notes") (tư vấn, tìm kiếm thông tin từ)
    6.denote, refer -- (have as a meaning; "`multi-'' denotes `many'' ") (có ý nghĩa là, mang ý nghĩa là)
    (trong context bạn nói, chắc phù hợp với nghĩa thứ 1; 2, 3;4).
    Theo mình nói tóm lại thì dùng cả 2 đều được. Tùy vào từng ngữ cảnh cụ thể.
    Tèn tèn tèn
  2. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Heaven sends us this little child
    Theo mình thì từ ?oheaven? không thích hợp lắm, vì: heaven : -- (the abode of God and the angels) là nơi ở của các vị thần. Có thể dùng từ angels hoặc God hoặc là stork ( con cò trong câu truyện cổ tích) thay cho ?oheaven?.
    Ví dụ: Children are gifts from God, Mr Stork brought a little child to us
    Tuy nhiên vẫn có sách viết : Heaven is losing an angel and sending him/her to us. hoặc ví dụ: Straight from heaven up above a little child for us to love.
    tèn tèn tèn
  3. lovelyy_ghostt

    lovelyy_ghostt Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    07/04/2004
    Bài viết:
    92
    Đã được thích:
    0
    Với những câu thành ngữ khi chuyển dịch còn cần cả sự phụ hợp về style and customs...
    Câu này phải dịch là "Wow, that''s like carrying coal to Newcastle"
    Mình muốn hỏi theo các bạn có cách dịch chuẩn cho 1 số từ biểu hiện cảm xúc tâm lý không?. Ví dụ khi từ "No". Mình cảm thấy rất chuối khi nghe thuyết minh của mình dịch là "Không" trong bất kỳ trường hợp nào. Ví dụ khi nhân vật chính bị đe doạ giết, cô ta sợ hãi hét lên " No", thuyết minh film nói " Không": Khi nhân vật chính chứng kiến cái chết của người mình yêu thương cô ấy kêu lên " No", thuyết minh lại dịch "không"...Đó là 1 ví dụ đơn giản nhất mà mình cho là độ chênh khi chuyển dịch anh sang việt
    Được lovelyy_ghostt sửa chữa / chuyển vào 09:23 ngày 29/04/2004
  4. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0

    Intimidate có 2 cách dùng với vai trò là động từ :

    1. intimidate -- (make timid or fearful; "Her boss intimidates her") làm cho ai đó sợ hãi, bẽn lẽn
    2. intimidate, restrain -- (to compel or deter by or as if by threats) thúc ép, bắt buộc, cản trở, làm nản lòng bằng lời đe dọa ?
    The verb threaten has 3 senses (first 3 from tagged texts)

    1. endanger, jeopardize, jeopardise, menace, threaten, imperil, peril -- (pose a threat to; present a danger to; "The pollution is endangering the crops") (làm cho ai đó nguy hiểm, gây nguy hiểm, đe dọa)
    2. threaten -- (to utter intentions of injury or punishment against:"He threatened me when I tried to call the police") (nói lời đe dọa)
    3. threaten -- (to be a menacing indication of something:"The clouds threaten rain"; "Danger threatens")(một dấu hiệu chỉ dẫn đe dọa một vấn đề gì đấy)
    Như vậy intimidate có nghĩa nhẹ hơn threaten rất nhiều. Sorry nhé nếu mình sai.
    tò te tí te
  5. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0

    Regarding father and son relationship, I don''t understand your question much but I have a good link for you:
    http://www.uwm.edu/People/baugrud/helpfiles/family.html
    There are words such as: parenthood, fatherhood which I understand "the position or how to be a father".
    Cheer
    Tèn tèn tèn
  6. pittypat

    pittypat Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    01/07/2001
    Bài viết:
    2.803
    Đã được thích:
    0
    Thanx mọi người. Cái "ông cháu" tớ muốn hỏi ở trong ngữ cảnh: người ông sau một thời gian dài mới biết được mình có mối quan hệ ông cháu (ruột thịt) với cô bé hàng xóm. Tớ định dịch "grandfather-granddaughter relationship" nhưng không khoái. Tớ thử dùng "-ship" hoặc "-hood" thành grandfathership hoặc grandfatherhood nhưng không biết diễn đạt thế nào. Thế nên mới trộm nghĩ không biết có một từ nào đặc biệt diễn tả ý đó không?!
  7. linhmoi123

    linhmoi123 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    18/04/2004
    Bài viết:
    359
    Đã được thích:
    0
    Về cái quan hệ ông cháu của cậu, tớ có cái này:
    lineage, line, line of descent, descent, bloodline, blood line, blood, pedigree, ancestry, origin, parentage, stemma, stock -- (the descendants of one individual; "his entire lineage has been warriors")
    ngoài ra có một từ gốc chẳng phải tiếng Anh, nhưng mà đôi khi vẫn được dùng: cosanguinity
    chỉ để tham khảo thôi nhé, không chịu trách nhiệm nếu sai
    tèn tèn tè
  8. Thisnick4you

    Thisnick4you Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/05/2002
    Bài viết:
    49
    Đã được thích:
    0
    cần vô cùng gấp, ai dịch giúp tớ với
    "Căn cứ vào P.O số...ngày...giữa bên A....đại diện là..và bên B...đại diện là ...Chúng tôi phải giao hàng cho bên B là ...nhưng do điều kiện khách quan tại hải quan việc giao nhận hàng có trục trặc và được sự đồng ý của bên B chúng tôi xin phép được chỉnh sửa lại P.O như sau..."
    Cần lắm lắm, phải đúng ngôn phong từ thương mại, giúp tớ...vote cho hàng chục nghìn ông sao lấp lánh. Mau mau ..withing one hour is okie??
    Được britneybritney sửa chữa / chuyển vào 20:40 ngày 04/05/2004
  9. VHL

    VHL Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    11/07/2001
    Bài viết:
    1.509
    Đã được thích:
    0
    of the same bloodline hay là dịch cả câu đại loại như
    after a long time had him realized that the girl next door is his grand daughter. Bạn cố dịch word by word thì khó lắm.
    Just my 2 cents.
  10. charisma

    charisma Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    04/09/2003
    Bài viết:
    96
    Đã được thích:
    0
    Tui không làm ngành này, ít dịch, thử xem nhé.. Hay thì vote cho mình cái, chưa được ai vote cả... hic
    Pursuant to (Based on) the P.O Number....on...signed between the party A whose representative is...and the party B whose representative is... We (Party A) shall deliver the good (commo***y, product) to the Party B on ... However, due to the undesired con***ions caused by the custom procedures and with the contentment of the Party B, the date of delivery in the P.O shall be adjusted to.. (by)
    hope it be useful 4 u

Chia sẻ trang này