1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thú vị dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi JapanSOFL, 07/01/2019.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. JapanSOFL

    JapanSOFL Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    05/10/2018
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Bạn yêu thích con người Nhật Bản và muốn tìm hiểu nhiều hơn nữa về ngôn ngữ và nền văn hóa của đất nước này? Chắc hẳn bạn sẽ tò mò muốn biết tên của mình khi dịch sang tiếng Nhật như thế nào, có gì hay và đặc biệt không đúng không nào? Vậy thì hãy cùng Nhật ngữ SOFL đi tìm hiểu cách chuyển từ tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật như thế nào nhé!
    [​IMG]

    >>> Bảng chữ cái katakana

    Chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật có hai cách: theo chữ Hán tự hoặc theo chữ Katakana. Tuy nhiên khi mới bắt đầu làm quen với tiếng Nhật thì thường chúng ta sẽ chuyển tên sang chữ Katakana, khi ở trình độ cao hơn, khi đã biết một lượng chữ Hán tự nhất định thì lúc đó bạn có thể chuyển tên mình sang chữ Kanji.

    Tiếng Nhật và tiếng Việt đều đi vay mượn từ chữ Hán vì vậy các bạn có thể dễ dàng chuyển từ tiếng Việt sang tiếng Nhật. Thông thường trong các bộ hồ sơ du học hoặc xuất khẩu lao động tên người đều được chuyển sang tên dạng Katakana.

    Thực chất việc chuyển từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chính là quá trình ghi lại cách đọc tên trong tiếng Nhật bằng chữ Katakana. Vì vậy cách chuyển tên này chỉ mang tính tương đối, không chính xác hoàn toàn mà nó cũng còn phụ thuộc theo cách đọc của từng người.

    Các nguyên tắc dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng Nhật

    Các nguyên âm ta chuyển tương đương

    a: ア
    i: イ
    u: ウ
    e: エ
    o: オ

    Chuyển phụ âm như sau

    b hoặc v: バ
    c hoặc k: カ
    d hoặc đ: ド
    g: ガ
    h: ハ
    m: マ
    n: ノ
    Ph: ファ
    qu: ク
    r hoặc l: ラ
    s hoặc x: サ
    t: ト
    y: イ

    Với phụ âm đứng cuối

    c: ック
    k: ック
    ch: ック
    n: ン
    nh: ン
    ng: ン
    p: ップ
    t: ット
    m: ム

    Các họ thông dụng trong tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật

    Bùi: ブイ
    Cao: カオ
    Châu: チャウ
    Đặng: ダン
    Đỗ: ドー
    Đoàn: ドアン
    Dương: ヅオン
    Hoàng: ホアン
    Huỳnh: フイン
    Lê: レー
    Lương: ルオン
    Lưu: リュ
    Mạc: マッカ
    Mai: マイ
    Nguyễn: グエン
    Ông: オン
    Phạm: ファム
    Phan: ファン
    Tạ: ター
    Thái: タイ
    Trần: チャン
    Võ: ボー
    Vũ: ブー

    Các tên thông dụng trong tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật

    An: アン
    Ánh: アイン
    Anh Tuấn: アイン・トゥアン
    Bắc: バック
    Bạch: バック
    Châu: チャウ
    Cúc: クック
    Cường: クオン
    Đằng: ダン
    Đào: ダオ
    Đạt: ダット
    Diệp: ヅイエップ
    Đình: ディン
    Doanh: ズアイン
    Đức: ドゥック
    Dung: ズン
    Dũng: ズン
    Duy: ズイ
    Gấm: ガンム
    Giang : ザン
    Hà: ハー
    Hải: ハイ
    Hằng: ハン
    Hạnh: ギー
    Hào: ハオ
    Hậu: ハウ
    Hiến: ヒエン
    Hiền: ヒエン
    Hiếu: ヒエウ
    Hoa: ホア
    Hoàng: ホアン
    Hồng: ホン
    Hồng Nhung: ホン・ニュン
    Huân: フアン
    Huệ: フェ
    Hùng: フン
    Hưng: フン
    Huy: フイ
    Huyền: フエン
    Khoa: コア
    Lâm: ラム
    Lan: ラン
    Liên: レイン
    Lộc: ロック
    Lợi: ロイ
    Long: ロン
    Lực: ルック
    Ly: リー
    Mai: マイ
    Mai Chi: マイ・チ
    Mạnh: マン
    Minh: ミン
    Nam: ナム
    Nghi: ギー
    Ngô: ズイ
    Ngọc: ゴック
    Ngọc Trâm: ゴック・チャム
    Nguyên: グエン
    Nhật: ニャット
    Nhi: ニー
    Như: ヌー
    Ninh: ニン
    Oanh: オアン
    Phấn: ファン
    Phong : フォン
    Phú: フー
    Phùng : フォン
    Phụng : フーン
    Phương: フォン
    Phượng: フォン
    Quế: クエ
    Quyên: クエン
    Sơn: ソン
    Sương: スオン
    Tâm: タム
    Tân: タン
    Thắm: ターム
    Thành : タン
    Thu: グエン
    Trinh: チン
    Trung : チュン
    Trường: チュオン
    Tú: トゥー
    Tuấn: トゥアン
    Tuấn Anh: トゥアン・アイン
    Tuyến : トウェン
    Tuyết: トウエット
    Uyên: ウエン
    Việt: ベト
    Vũ: ヴ
    Vy: ビー
    Xuân: スアン
    Ý: イー
    Yến: イエン

    Còn rất nhiều các tên họ khác nữa, trên đây SOFL chỉ liệt kê một vài những họ và tên thông dụng nhất, bạn đã thấy tên của mình khi chuyển sang tiếng Nhật như thế nào chưa, nếu vẫn chưa thì hãy comment ngay dưới bài viết dưới đây để SOFL giải đáp ngay cho bạn nhé!

Chia sẻ trang này