1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thuật ngữ trong âm nhạc

Chủ đề trong 'Nhạc cụ - Kỹ thuật' bởi onggiadaukho6569, 21/06/2006.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Thuật ngữ trong âm nhạc

    Vần A:
    Acappella: Hợp xướng không đệm.
    Accelerando: Nhanh lên
    Accolade (Pháp): Dấu ngoặc liên kết các khuông nhạc
    Accordo: Hợp âm
    Adagio: Chậm
    Adagiocantabile: Chậm, du dương
    Affettuoso: Âu yếm
    Agitato: Sôi nổi
    Alla Marcia: Theo nhịp hành khúc
    Allargando: Giãn ra
    Allegretto: sinh động, linh hoạt
    Allegro: Nhanh
    Allegro Appasionato: Nhanh, nồng nàn
    Allegro Con Brio: Nhanh, nồng nhiệt, nhanh, nồng cháy.
    Allegro Giusto E Con forsa: Nhanh, chính xác, mạnh
    Allegro Leggiero: Nhanh, nhẹ nhàng
    Allegro Ma Non Troppo: Nhanh nhưng không quá gấp
    Allegro Moderato: Nhanh vừa phải
    Allegro Risoluto: Nhanh kiên quyết
    Allegro vivace: Nhanh linh hoạt
    Allegro vivo: Nhanh sống động, nhanh hoạt.
    Allemande (Pháp): Alơmăng, một chương trong tổ khúc cổ
    Andante: Thanh thản, không vội vã
    Andante Grazioso: Thanh thản, duyên dáng.
    Andante Sostenuto: thanh thản ghìm lại
    Andatino: Nhanh hơn andante, hoạt bát.
    Andantino Quasi Allegretto: Linh hoạt
    Anima: Tâm hồn
    Animando: Hào hứng
    Apiacere: Không gò bó
    Appassionato: Sôi nổi, nhiệt tình.
    A Tempo: Vào nhịp, trở lại tốc độ cũ.
    A Tre Corde: Trên 3 dây đàn
    A Una Corde: Trên 1 dây đàn
  2. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    VẦn B:
    Barcarolla: Bài hát của những người chèo thuyền
    Basso: Bè trầm, giọng trầm
    Bene (ben): Tốt
    Berceuse (Pháp): Bài hát ru
    Bolero (Tây Ban Nha): Bô lê rô - Tên gọi 1 vũ điệu Tây Ban Nha
    Bravura: Can đảm
    Brillant (Pháp): Chói lọi, rực rỡ
    Brioso: Nhiệt thành
    Vần C:
    Cadenza: kết.
    Calando: Dịu đi
    Cantabile: Du dương.
    Canto: Hát
    Cello: Đàn Xenlô - Violon xen
    Coda: Đoạn kết
    Commodo: Thoải mái
    Con Affetto: Có tình cảm
    Con Amore: Thiết tha với niềm yêu thương
    Con Anima: Có tâm hồn
    Con Fuoso: Có lửa, nồng cháy.
    Con Grazia: Duyên dáng
    Con Gusto: Đẹp, có thẩm mỹ
    Con Ira: Căm phẫn
    Con Moto: Sinh động, linh hoạt
    Con Sordini: Dùng hãm âm
    Con Spirito: Hào hứng, phấn chấn
    Corda: Dây đàn
    Courante (Pháp): Điệu Cua Răng, một điệu múa cổ của Pháp, một chương trong tổ khúc múa cổ.
    Crescendo (cress): To lên
    Crescendo Poco a Poco: To dần lên, to lên từ từ.
    Được onggiadaukho6569 sửa chữa / chuyển vào 11:12 ngày 21/06/2006
  3. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần D:
    Detache (Pháp): Không luyến âm
    Diminuendo (dim): nhỏ đi
    Divisi (Pháp): Chia bè
    Dolce (Pháp): Trìu mến, âu yếm, dịu dàng
    Doloroso: Đau buồn.
    Doppio Movimento: Nhanh gấp đôi.
    Vần E:
    Energico: Cương nghị
    Eroico: Hùng dũng
    Espressivo: Diễn cảm
    Exalte (Pháp): Xúc động, phấn chấn
    Exercice (Pháp): Bài tập
    Vần F:
    Fantastico: Huyền ảo
    Finale: Chương kết
    Flautando: Như sáo
    Forte (f): To
    Fortisimo (ff): Rất to
    Forza: có sức mạnh
    Fugato: Theo kiểu fu ga.
    Funerbre (Pháp): Tang lễ
    Fuoco: Lửa
    Furioso: Giận dữ
    Vần G:
    Gajamente: Vui
    Gavotte (Pháp): Gavốt - Điệu múa cổ Pháp.
    Giga: Ghi ga - điệu múa cổ.
    Giocoso: Đùa nghịch
    Glissando: Lướt, trượt
    Grave: Nghiêm khắc.
    Gravo: Nặng nề
  4. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần H:
    Habanera (Tây Ban Nha): điệu múa Tây Ban Nha
    Halling (Na Uy): Ha Linh - điệu múa cổ Na uy
    Humoresque (Pháp): Khúc hài hước
    Vần I:
    Imitation (Pháp): Mô phỏng
    Impromptu (Pháp): Tuỳ hứng.
    Improvisata: Ngẫu hứng
    In Modo: theo phong cách
    Innocente: Ngây thơ
    IntroDuzione: Mở đầu
    Invenzione: Khúc phóng tác, hư cấu.
    Vần J:
    Jeu (Pháp): Cách chơi
    Jota Aragonesa (Tây Ban Nha): Điệu múa Tây Ban Nha
    Vần K:
    Klavierabend (Đức): Buổi biểu diễn Piano
    Klavierauszug (Đức): Chuyển biên tổng phổ cho đàn Piano
    Konzertsiich (Đức): Bản công séc tô một chương.
  5. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần L:
    Lacrimosa (La tinh): Nước mắt, một chương của khúc tưởng niệm
    Lamentabile: Than vãn
    Largetto: Nhanh hơn Lagro
    Lagro: Rộng rãi.
    Legato: Luyến
    Leggiero: Nhẹ nhàng
    Lento: Chậm lại, trải dài
    Lesto: Nhanh nhẹn
    Libitum (Latinh): Tuỳ ý
    Lieder Ohne Worte (Đức): Ca khúc không lời
    Lirico (Pháp): Trữ tình
    L''istesso Tempo: Cũng nhịp độ ấy (như độ nhanh trên)
    Loco: Cho đến nay
    Lugubre: Ảm đạm
    Lusingando: Đùa nghịch
  6. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần M:
    Macabre (Pháp): Mai táng.
    Maestoso: Trang nghiêm, uy nghi
    Main Droite (Pháp): Tay phải.
    Main Gauche (Pháp): Tay trái
    Mano Sinistra: Bằng tay trái.
    Marcato: Nhấn
    Marche funebre (Pháp): Hành khúc tang lễ.
    Marcia: Hành khúc
    Marciale: Lối hành khúc
    Martenlato (Staccato): Mạnh
    Matelote (Pháp): Điệu múa thuỷ thủ
    Me***ation (Pháp): Suy tư
    Meno: Ít hơn
    Meno Forte: Bớt to.
    Meno Mosso: Kém linh hoạt hơn
    Mezzo: Nửa
    Mezzo Forte (mf.): To vừa
    Mezzo Piano (mp.): Nhỏ vừa
    Misterioso: Huyền bí
    Moderato: vừa phải
    Moderato Con Moto: Hoạt bát vừa phải
    Moderato E Maestoso: Vừa phải và trang trọng
    Moderato Espressivo: Vừa phải, diễn cảm
    Moderato. Tempo Di Valse: Vừa phải. Nhịp độ Vanx
    Molto: Rất
    Molto Vivace: Rất sống động
    Morendo: Lặng dần, lịm đi
    Mormorando: Rì rầm, lẩm bẩm.
    Mosso: Linh hoạt
    Mouvement (Pháp): Chuyển động
    Vần N:
    Nobile: Cao thượng
    Nocturne (Pháp): Dạ khúc
    Non Legato: Không luyến
    Non Molto: Không quá
    Non Tanto: Không đến thế
    Novelette (Đức): Truyện ngắn
    Vần O:
    Oeuvre (Pháp): Tác phẩm
    Ouevre Posthume (Pháp): Xuất bản sau khi tác giả từ trần
    Opus (Latinh): Sáng tác, công trình.
    Oriental (Pháp): Thuộc về phương Đông
    Ossia: Hoặc là, cũng thế
    Ostinato: Kiên trì, lặp đi lặp lại.
  7. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần P:
    Parlando: Như nói
    Partie (Pháp): Bè giọng
    Passacalia (Pháp): điệu múa cổ
    Passione: Sôi nổi, mê say
    Pastorale: Đồng quê
    Pavana: Điệu múa cổ Italia
    Perdendosi: Mất đi
    Perpetuum Mobile (Latinh): Chuyển động vĩnh cửu
    Pesante: Nặng nề
    Pianissimo (mp.): Nhỏ vừa
    Piano (p.): nhỏ
    Piccolo Flauto: Sáo nhỏ
    Piu Forte: To hơn
    Piu Mosso: Linh hoạt hơn
    Poco A Poco Crescendo: To dần lên.
    Poco A Poco Điminueno: Nhỏ dần đi
    Poco Lento: Hơi chậm
    Poco Piu Mosso: Hơi hoạt bát lên
    Poco Ritenuto: Ghìm lại dần. Ghìm lại từ từ
    Poi: Sau đó
    Polonaise (Pháp): Điệu Pôlône
    Pomposo: Uy nghi, đường bệ
    Ponticello: Đệm, lót
    Precipitendo: Vội vã
    Prestissimo: Rất nhanh
    Presto: Nhanh, hối hả
    Profondo: Sâu sắc, một cách sâu sắc
    Vần Q:
    Quasi: Như, theo kiểu
    Quasi Una Fantasia: Như một khúc huyền tưởng
  8. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần R:
    Rallentando (Rall): Chậm lại
    Rapsodie (Pháp) Rapxôđi
    Reprise (Pháp): Tái hiện, nhắc lại
    Requiem: Khúc tưởng niệm, Hát đề cầu hồn
    Resoluto: Kiên quyết
    Reverie (Pháp): ước mơ
    Rigaudon (Pháp): Rigôđông - điệu múa cổ của Pháp
    Rigoroso: Nghiêm khắc
    Rinforzando: Đột nhiên mạnh lên
    Ritenuto (Rit): Ghìm lại
    Romantique (Pháp): Lãng mạn
    Rubato: Không gò bó theo nhịp độ
    Rutardando: Chậm chạp
    Vần S:
    Sans (Pháp): không
    Sarabande (Pháp): Điệu Xarabăng, điệu múa cổ, một chương trong tổ khúc
    Scherzando: Hài hước, đùa nghịch
    Scherzo: Xkecdô, khúc hài hước
    Semplice: Giản dị
    Sempre: Tương tự, luôn luôn như thế
    Senza: Không
    Senza Pedane: Không dùng Pedal
    Senza Sordini: Không dùng hãm âm
    Serenata: Xêrênat - một loại hình âm nhạc, khúc nhạc chiều
    Sforzando (sf.): Nhấn mạnh đột ngột
    Simile: Cũng thế, giống thế
    Smorzando: Lặng đi
    Sopra: Ở trên
    Sostenuto: Ghìm lại
    Sotto voce: Hát khẽ, nhỏ
    Staccato: chơi nảy ngón, nảy tiếng
    Stretto: Cô đọng, dồn lại
    Stringendo: Nhanh lên
    Subito: Bất ngờ, lập tức
  9. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Vần T:
    Tambourin (Pháp): Tămburanh 00 điệu múa cổ Pháp, trống lục lạc
    Tamtam: Tam tam, cồng
    Tarantella: Tarăngtêla, điệu múa Napôli
    Tenuto: kéo dài
    Tempo I : Trở lại độ nhanh thứ nhất
    Tempo Primo: Trở lại độ nhanh đầu
    Timpani: Trống định âm
    Tragico: Bi thảm
    Tranquillo: Thanh thản
    Transcription (Pháp): Dịch giọng, chuyển biên
    Tre Corde: Ba dây
    Vần U:
    Ubung (Đức) Bài tập
    Una Corda: Một dây
    Un Poco Piu: Hơn một chút
    Vần V:
    Varie (Pháp): Biến tấu. Được biến hoá đi
    Veloce: Nhanh lưu loát
    Vibrato: Rung
    Vivace: Rất nhanh
    Vivo: Nhanh, sống động, sôi nổi
    Voce: Giọng (Voice - Anh: Giọng)
    Vần W:
    Wiegenlied (Đức): Dịu dàng
    Wohltemperiertes Klavier (Đức): Dàm phím điều hòa
    Vần Z:
    Zart (Đức): Dịu dàng
    Zingaro (Alla Zingara): Di gan, theo lối nhạc Digan
    Zappo: ngắt quãng
  10. onggiadaukho6569

    onggiadaukho6569 Thành viên rất tích cực

    Tham gia ngày:
    27/01/2006
    Bài viết:
    2.182
    Đã được thích:
    0
    Trên đây là phần lớn các thuật ngữ được dùng trong âm nhạc. Nếu có gì còn thiếu sót, mong các bạn tiếp tục bổ sung. Tôi nghĩ điều này là cần thiết, bởi nhiều khi đứng trước tác phẩm, các bạn thường chơi theo thói quen đã được nghe, hoặc chỉ đơn thuần là chơi đúng nốt nhạc mà đôi khi không hiểu, hoặc không biết biểu cảm sao cho tác phẩm được biểu diễn đúng với ý đồ của người nhạc sĩ.

Chia sẻ trang này