1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi hoctienganh234, 26/10/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. hoctienganh234

    hoctienganh234 Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    25/02/2015
    Bài viết:
    197
    Đã được thích:
    1
    Trong công nghệ việc nắm bắt được các từ ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin vô cùng quan trọng. Trong bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn 88 thuật ngữ quan trọng mà mình đã tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình bổ sung tài liệu vào kho kiến thức của bản thân mình,

    >>> Giáo viên nước ngoài dạy tiếng anh tại nhà

    I. Các thuật ngữ trong dịch tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin


    - Peripheral devices : Thiết bị ngoại vi.


    2. System softw are : phần mềm hệ thống


    3. Application soft ware: phần mềm ứng dụng .


    4. Stylus: bút điện tử.


    5. Driver: trình điều khiển


    6. Circuit emulation: mô phỏng mạch


    7. Word processor : trình xử lý văn bản.


    8. Circuitry : Hệ thống mạch điện


    9. Transistor : Đèn bán dẫn


    10. Clock rate : Tốc độ xung nhịp


    11. Microprocessor : B ộ vi sử lý


    12. Mother board : Bo mạch chủ


    13. Intergrated circuit : Mạch tích hợp


    14. Hyper Pineline : Ống dãn siêu phân luồng.


    15. Compatible : Tương thích


    16. Interface : Giao diện


    17. Processor : Bộ xử lý


    18. Register : Thanh ghi


    19. Volatile : Khả biến


    20. Con centric: Đồng trục


    21. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số


    22. Anonymous: Nặc danh, ẩn danh


    23. Antiglare: Kính chống hóa


    24. Application software: Phần mềm ứng dụng


    25. Binary: Hệ nhị phân


    26. Bit-mapped: Ánh xạ bit


    27. Broad classification: Phân loại tổng quát


    28. Buffer: Bộ đếm


    29. Chief source of information: Nguồn thông tin chính


    30. Client: Máy con


    31. Command line: Dòng lệnh


    32. Common gateway interface: Giao diện cổng chung


    33. Compatible: Tương thích


    34. Configuration: Cấu hình


    35. Circuitry: Hệ thống mạch điện


    36. Circuit emulation: Mô phỏng mạch


    37. Clock rate: Tốc độ xung nhịp


    38. Cluster controller: Bộ điều khiển chùm


    39. Customize: Tùy biến


    40. Database: Cơ sở dữ liệu


    41. Data mapping: Ánh xạ dữ liệu


    42. Desktop publishing: Chế bản điện tử


    43. Domain name system: Hệ thống tên miền


    44. Driver: Trình điều khiển


    45. Electromagnetic radiation: Bức xạ điện từ


    46. Embed: Nhúng, tích hợp


    47. Encapsulation: Tính đóng gói


    48. Fault tolerance: Khả năng chịu lỗi


    49. File allocation table: Bảng phân phối tệp


    50. Gateway: Cổng kết nối Internet cho mạng lớn


    51. Graphical user interface: Giao diện người dùng đồ họa


    52. Graphics: Đồ họa


    53. Hardware: Phần cứng


    54. Heuristic: Tự nghiệm


    55. Inheritance: Tính thừa kế


    56. Interface: Giao diện


    57. Interpreter: Trình thông dịch


    58. Java virtual machine: Máy ảo java


    59. Kernel: Nhân, lõi hệ điều hành


    60. Microprocessor: Bộ vi xử lý


    61. Monochrome: Đơn sắc


    62. Multiprocessing: Đa tiến trình


    63. Multitasking: Đa nhiệm


    64. Multi-user: Đa người dùng


    65. Operating system: Hệ điều hành


    66. Operation: Thao tác


    67. Packet: Gói dữ liệu


    68. Pixel: Điểm ảnh


    69. Port: Cổng


    70. Processor: Bộ xử lý


    71. Protocol: Giao thức


    72. Refresh rate: Tần số làm tươi màn hình


    73. Register: Thanh ghi


    74. Remote access: Truy cập từ xa qua mạng


    75. Schedule task: Biểu tác vụ


    76. Security: Bảo mật


    77. Semiconductor memory: Bộ nhớ bán dẫn


    78. Server: Máy chủ


    79. Software: Phần mềm


    80. Source code: Mã nguồn


    81. Subject entry: Thẻ chủ đề


    82. Storage: Lưu trữ


    83. Stylus: Bút điện tử


    84. Synchronous idle character: Ký tự đồng bộ hóa


    85. System software: Phần mềm hệ thống


    86. Translator/compiler: Trình biên dịch


    87. Ultimate: Đầy đủ chức năng


    88. Union catalog: Mục lục liên hợp


    Để học tiếng anh giỏi các bạn nên tham khảo khoá học giáo viên nước ngoài dạy tiếng anh tại nhà để có kết quả tốt nhất nhé! Việc này cũng giúp bạn trau dồi khả năng giao tiếp rất tốt
  2. dichthuatgiare66

    dichthuatgiare66 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    15/12/2017
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    0

Chia sẻ trang này