1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Thuộc lòng 22 câu tiếng anh dùng khi phỏng vấn nhé các bạn

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi annthanh, 18/02/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. annthanh

    annthanh Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/09/2015
    Bài viết:
    74
    Đã được thích:
    0
    Thuộc lòng nhé các bạn.
    Một trong những mục đích của chúng ta khi học tiếng Anh là để có một công việc tốt hơn. Bài học hôm nay xin giới thiệu tới các bạn các câu tiếng anh giao tiếp thường được sử dụng khi đi xin việc.
    ☯ Making a job application - Đi xin việc
    1. I saw your advert in the paper. Tôi thấy quảng cáo của công ty anh/chị trên báo
    2. Could I have an application form? Cho tôi xin tờ đơn xin việc được không?
    3. Could you send me an application form? Anh/chị có thể gửi cho tôi tờ đơn xin việc được không?
    4. I'm interested in this position - Tôi quan tâm tới vị trí này
    5. I'd like to apply for this job - Tôi muốn xin việc này
    ☯ Asking about the job - Hỏi về công việc
    1. Is this a temporary or permanent position? - Đây là vị trí tạm thời hay cố định?
    2. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế nào?
    3. Will I have to work on Saturdays? - Tôi có phải làm việc thứ Bảy không?
    4. Will I have to work shifts? - Tôi có phải làm việc theo ca không?
    5. How much does the job pay? - Việc này trả lương bao nhiêu?
    6. £10 an hour - 10 bảng mỗi giờ
    7. £350 a week - 350 bảng mỗi tuần
    8. What's the salary? - Lương trả bao nhiêu?
    9. £2,000 a month - 2.000 bảng mỗi tháng
    10. £30,000 a year - 30.000 bảng mỗi năm
    11. Will I be paid weekly or monthly? - Tôi sẽ được trả lương theo tuần hay tháng?
    12. Will I get travelling expenses? - Tôi có được thanh toán chi phí đi lại không?
    13. Will I get paid for overtime? - Tôi có được trả lương làm việc thêm giờ không?
    14. Is there ...? - Có ... không?
    15. A company car - Xe ô tô của cơ quan
    16. A staff restaurant - Nhà ăn cho nhân viên
    17. A pension scheme - Chế độ lương hưu
    18. Free medical insurance - Bảo hiểm y tế miễn phí
    19. How many weeks' holiday a year are there? - Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
    20. Who would I report to? - Tôi sẽ báo cáo cho ai?
    21. I'd like to take the job. - Tôi muốn nhận việc này?
    22. When do you want me to start? - Khi nào anh/chị muốn tôi bắt đầu đi làm?
    Xem thêm: Mách bạn bí kíp luyện nghe tieng anh hiệu quả
    5 quy tắc học tiếng anh bạn nên biết

Chia sẻ trang này