1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiền tố hậu tố trong tiếng anh thông dụng

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 14/12/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Học tiếng anh không thể không biết đến TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH

    Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root), căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiền tố (prefix). Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiền tố mà có một từ có nghĩa khác. Tương tự cụm từ được ghép ở cuối căn ngữ gọi là hậu tố (suffix).

    Xem thêm: bảng chữ cái tiếng anh

    I/ Tiền tố phủ định

    Tiền tố (prefix)

    Các tiền tố dis-, in-, un- đều có nghĩa là không. Nhưng với un-, nghĩa không mạnh hơn các tiền tố dis-,in-. Căn ngữ ghép với un- có nghĩa gần như ngược lại nghĩa gốc.

    ✔ Un

    Được dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware….

    ✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”

    Eg: polite, possible…

    ✔ il: thường đi với các từ bắt đầu là “l”

    Eg:legal,ilogic,iliterate..

    ✔ ir: đi với các từ bắt đầu bằng “r”

    Eg: regular,relevant, repressible..

    ✔ in

    Eg: direct, formal, visible,dependent,experience

    ✔ dis

    Eg: like, appear, cover, qualify, repair, advantage,honest..

    ✔ non

    Eg: existent, smoke, profit…

    Xem thêm: thì hiện tại đơn

    II/ Hậu tố

    able= có thể được

    Hậu tố này thường được ghép nối với các động từ để tạo thành tính từ.

    to agree= đồng ý àagreeable = có thể đồng ý

    to love = yêu àlovable = đáng yêu

    Hậu tố này thường ghép với tính từ để tạo thành danh từ.

    lovable = đáng yêu àlovableness = sự đáng yêu

    Đối với các tính từ kết thúc bằng -able khi đổi sang danh từ người ta còn làm bằng cách đổi -able thành -ability.

    ✔ ment (V+ment= N)

    Eg: agreement, employment..

    ✔ ion/tion (V+ion/tion= N)

    Eg: action,production,collection..

    ✔ ance/ence( V+ance/ence= N)

    Eg: annoyance, attendance..

    ✔ ty/ity (adj+ty/ity=N)

    Eg: ability,responsibility, certainty..

    ✔ ness( adj+ness)

    Eg: happiness, laziness, kindness, richness…

    ✔ er/or(V+er/or)

    Eg: actor, teacher..

    ✔ ist(V+ist)

    Eg: typist, physicisist, scientist..

    ✔ ent/ant(V+ent/ant=N)

    Eg: student, assistant, accountant…

    ✔ an/ion( N+an/ion)

    Eg: musician, mathematician

    ✔ ess(N+ess)

    Eg: actress,waitress...

    ✔ ing(V+ing)

    Eg: feeling, teaching, learning…

    Xem thêm: giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh

Chia sẻ trang này