1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiếng Anh giao tiếp trong y khoa

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 02/08/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Tiếng Anh giao tiếp cần thiết cho mọi lĩnh vực, ngành nghề hiện nay. Trong đó chuyên ngành y khoa cũng cần phải củng cố tiếng Anh giao tiếp để phát triển kinh nghiệm ra tầm quốc tế hay hợp tác với y khoa nước ngoài. Sau đây Elight sẽ chia sẻ tới bạn những mẫu câu “tiếng Anh giao tiếp trong y khoa” để các bạn tham khảo.

    Xem thêm: phát âm bảng chữ cái tiếng anh

    - I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ

    - How are you feeling?: Bạn cảm thấy thế nào trong người?

    - Is it urgent?: Có nguy cấp không?

    - I’d like to make an appointment to see Dr…: Tôi có lịch hẹn khám với bác sĩ…

    - How long have you been feeling like this?: Bạn bị như thế này từ khi nào?

    - I’ve got a temperature: Tôi bị sốt

    - I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng

    - I’ve been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu

    - I’ve been feeling sick: Tôi bị phát ban

    - I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt

    - My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau

    - I’m constipated: Tôi bị táo bón

    - I’ve got a swollen ankle: Tôi bị sưng mắt cá chân

    - I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở

    - I’ve got a pain in my back: Tôi bị đau lưng

    - I’ve got a pain in my chest: Tôi bị đau ngực

    - I’ve been feeling depressed: Gần đây cảm thấy vô cùng chán nản

    - I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ

    - I’m asthmatic: Tôi bị hen

    - I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình có thai

    Xem thêm: công thức câu bị đông trong tiếng anh

    - I sprained my ankle when I fell: Tôi ngã trật mắt cá chân

    - I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn

    - Breathe deeply, please: Hãy thở đều

    - Roll up your sleeves, please: Kéo tay áo lên

    - Open your mouth, please: Há miệng ra

    - Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?

    - I’m going to take your temperature: Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn

    - You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu

    - We need to take a urine sample: Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

    Các bạn có thể tham khảo bài viết trên, sau đó thực hành để phát triển trình độ tiếng Anh của mình nhé. Trau dồi kiến thức cho bản thân cũng là góp phần giúp ngành y nước nhà có cơ hội được tiếp xúc với nền y học tiên tiến trên thế giới.

    Xem thêm:free toeic test

Chia sẻ trang này