1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiếng Anh và chuyên ngành giải trí

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi leoelight, 01/11/2017.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. leoelight

    leoelight Thành viên tích cực

    Tham gia ngày:
    24/03/2017
    Bài viết:
    469
    Đã được thích:
    1
    Quay trở lại với lớp học từ vựng tiếng Anh thông qua Flashcard tiếng anh có được liệt vào danh sách những việc làm thú vị trong ngày của bạn không? Nhất là khi mình đã thay đổi và làm mới phương pháp học bằng bộ flashcard nữa nhỉ, hiệu quả có được cải thiện thêm lên chút nào không? Thiệt tò mò quá. Hôm nay, Elight lại mang đến cho các bạn món quà từ vựng trong lĩnh vực giải trí nói chung đây.

    Xem thêm: thì quá khứ tiếp diễn

    Từ đầu tiên không thể không nhắc đến, entertain (v) /entərˈteɪn/ mang nghĩa phổ biến nhất là giải trí. (Provide (someone) with amusement or enjoyment)E.g. Jim often entertains his colleagues with funny stories after working hard hours. (Jim thường giải trí cho các bạn đồng nghiệp của anh ấy bằng những câu chuyện vui sau giờ làm việc căng thẳng).

    Từ này mang nghĩa giải trí như là thú tiêu khiển, ta có thêm thành ngữ thường gặp trong văn học là to entertain a discourse upon something nghĩa là bàn về cái gì. “Gia đình” của entertain còn có entertainment (n) sự giải trí, hình thức giải trí. E.g. Radio and television are two mediums for entertainment. (Radio và ti vi là hai phương tiện truyền thông giải trí).

    Giới/ngành giải trí có tên gọi là showbiz /ˈʃəʊbɪz/, từ này thì chắc khá quen thuộc với các bạn trẻ rồi. Chúng ta cũng hay dùng luôn cả từ showbiz chứ ít khi dùng ngành công nghiệp giải trí luôn ấy nhỉ, chắc vì nó ngắn gọn hơn Showbiz là từ được viết tắt từ cụm show business, những người tham gia vào ngành công nghiệp giải trí như: ca sỹ, nhạc sỹ, người đại diện, người quản lí, nhà sản xuất,… hay những người có hoạt động sáng tạo, nghệ thuật và với mục đích kinh doanh đều xếp vào ngành này. (the people or companies engaged in a particular kind of commercial enterprise). Các bạn nên ghi cả nghĩa Anh lẫn Việt vào giấy flashcard kèm theo ví dụ là các câu cụ thể nhé, như vậy các bạn sẽ nhớ lâu và quen mặt chữ hơn đó

    Xem thêm: thì tương lai đơn

    Một từ nữa có nguồn gốc từ tiếng Pháp cơ, nhưng lại được “báo chí” nhà mình sử dụng nhiều và Việt hóa lúc nào không hay Là từ lăng xê, dịch ra tiếng Anh các bạn có cụm launching and PR (public relations). Tức là to launch somebody on a career, to make somebody famous, to beat the drum for somebody. Quả thật, thời buổi này khi mà ngành công nghiệp giải trí (entertainment industry) có được chỗ đứng và tạo được tiếng nói riêng, tỏ rõ được sức mạnh thị trường như bây giờ thì công nghệ lăng xê là cả một nghệ thuật đấy nhỉ?

    Up to date, update là các từ được sử dụng nhiều khi nói đến showbiz. Đơn giản, đây là ngành công nghiệp của thời đại công nghệ, mọi thứ nên được cập nhật nhanh nhất, hệ lụy là nhiều khi nguồn tin vì muốn nhanh lại không kiểm chứng rõ ràng gây nhiều hiểu lầm đáng tiếc.

    Ngoài lĩnh vực âm nhạc điển hình ra thì điện ảnh cũng thuộc ngành công nghiệp này đó. Nhiều bạn nghĩ rằng showbiz chỉ liên quan đến ca sỹ, nhạc sỹ thôi ấy nên Elight muốn nói rõ để các bạn đừng lầm lẫn và bó hẹp nghĩa của nó nhé! Trong điện ảnh lại phân ra phim màn ảnh rộng (phim chiếu rạp), phim truyền hình. Phim truyền hình thì có phim hài (comedy – diễn viên hài là comedian), phim tâm lí xã hội, phim hành động, phim viễn tưởng, phim kinh dị… E.g. I couldn’t help laughing when watching that comedy.

    Hôm nay học thế thôi nhỉ, học nhiều là loạn và nhớ không sâu Mong các bạn chăm chỉ học từ vựng cũng như chép các từ theo cách học flashcard tiếng anh đó. Học thi TOEIC, IELTS,… hay gì cũng được, đảm bảo học theo flashcard tiếng anh cực kì hứng thú luôn nha.

    Xem thêm: đề thi toeic có đáp án

Chia sẻ trang này