1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiếng Hàn sơ cấp 2: chủ đề thể thao

Chủ đề trong 'Tìm bạn/thày/lớp học ngoại ngữ' bởi thutrang19051996, 15/12/2016.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. thutrang19051996

    thutrang19051996 Thành viên quen thuộc

    Tham gia ngày:
    29/07/2015
    Bài viết:
    269
    Đã được thích:
    0
    Tiếng Hàn ngày nay đang là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất châu Á, được nhiều người ở mọi tầng lớp theo học. Không chỉ dễ học mà bạn còn có cơ hội được xuất khẩu lao động hay đi du học.

    Hiểu được nhu cầu đó, nhiều khóa học tiếng Hàn của các trung tâm được mở ra với mục đích đào tạo học viên thi chứng chỉ tiếng Hàn. Hôm nay trung tâm Hàn ngữ SOFL xin giới thiệu các bài học từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao trong tiếng Hàn sơ cấp 2

    Thể dục thể thao là cách tốt nhất để nâng cao sức khỏe, duy trì vóc dáng và cũng là một trong những lĩnh vực các quốc gia trên thế giới vô cùng quan tâm. Các quốc gia ở bất cứ đâu trên thế giới đều đặt thể dục thể thao là một trong những vấn đề quan trọng nhất. Hãy lấy giấy bút ra và ghi lại những từ vựng bổ ích này nhé.
    [​IMG]

    카누: đua thuyền (kayak)
    테니스: tennis
    배구: bóng chuyền
    역도: cử tạ
    레슬링: đấu vật
    골프: golf
    검도: kendo (kiếm đạo)
    씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
    사이클: đi xe đạp
    다이빙: lặn
    승마: cưỡi ngựa
    펜싱: đấu kiếm
    축구: bóng đá
    체조: thể dục dụng cụ
    핸드볼: bóng ném
    탁구: bóng bàn
    태권도: taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
    하키: khúc côn cầu
    유도: judo
    리듬 체조: thể dục nhịp điệu
    조정: chèo thuyền
    요트: đua thuyền buồm
    사격: bắn súng
    볼링: bowling
    카라테: Karate
    무술: Wushu
    합기도: Aikido
    댄스 스포츠: khiêu vũ thể thao
    스카이 다이빙: nhảy dù

    Tham khảo thêm bài viết: Tiếng Hàn xuất khẩu lao động

    윈드 서핑: lướt ván
    럭비: bóng bầu dục
    수구: bóng nước
    체스: cờ vua
    소프트볼: bóng mềm
    수영: bơi lội
    스키: trượt tuyết
    마라톤: marathon
    경보: đi bộ nhanh
    당구: bi-a
    양궁: bắn cung
    육상: điền kinh
    배드민턴: cầu lông
    야구: bóng chày
    농구: bóng rổ
    비치 발리: bóng chuyền bãi biển
    복싱 / 권투: đấm bốc
    자동차 경주: đua xe
    높이뛰기: nhảy cao
    스포츠: thể thao
    빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
    스케이트 보드: trượt ván

    Thật hay và bổ ích phải không nào. Nếu bạn có nhu cầu học tiếng Hàn đừng quên truy cập vào trang web của trung tâm tiếng Hàn tại Hà Nội hoặc đến với địa chỉ ở cuối bài viết.
    Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.
    Hàn ngữ SOFL
    Địa chỉ: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Tel/điện thoại: 0466 869 260
    Hotline: 0986 841 288 - 0917 46 12 88

Chia sẻ trang này