1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

Tiếng Hàn theo chủ đề

Chủ đề trong 'Nhật (Japan Club)' bởi MocLan1995, 13/09/2016.

  1. 0 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 0)
  1. MocLan1995

    MocLan1995 Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    05/05/2016
    Bài viết:
    42
    Đã được thích:
    0
    Nguồn trang tiếng hàn sofl
    Tiếng Hàn theo chủ đề: "Ngân Hàng"


    I . 회화 :

    은행원 : 어서 오세요. 무엇을 도와 드릴까요?
    Nhân viên ngân hàng : Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

    미나 : 환전하러 왔습니다.
    Mina : Tôi đến để đổi tiền.

    은행원 : 얼마를 바꿔 드릴까요?
    Nhân viên ngân hàng : Tôi sẽ đổi bao nhiêu tiền cho chị?

    미나 : 500달러를 한국 돈으로 바꿔 주세요.
    Mina : Đổi cho tôi 500 đô la sang tiền Hàn Quốc.

    은행원 :여권을 보여 주세요.
    Nhân viên ngân hàng : Xin cho xem hộ chiếu.

    미나 : 지금 없는데요.
    Mina : Bây giờ, tôi không có.
    [​IMG]
    Xem thêm chủ đề tại =>>>học tiếng hàn cơ bản từ con số 0
    은행원 : 죄송하지만, 여권이 없으면 바꿔 드릴 수가 없어요.
    Nhân viên ngân hàng : Xin lỗi nhưng nếu không có hộ chiếu thì chúng tôi không thể đổi tiền được.

    미나 : 그래요? 그럼 여권을 가지고 다시 오겠습니다.
    Mina : Thế ạ? Vậy, tôi sẽ về lấy hộ chiếu rồi quay lại sau.

    미나 : 여권하고 500달러 여기 있어요. 오늘 환율이 어떻게 되지요?

    Mina : Hộ chiếu và 500 đô la đây ạ. Thế tỷ giá hối đoái hôm nay thế nào ạ?

    은행원 : 사실 때는 1달러에 950원이고 파실 때는 910원입니다.
    Nhân viên ngân hàng : 1 đô la mua vào là 950 won và bán ra là 910 won khi bán.

    미나 : 송금할 때 환율은 어떻게 돼요?
    Mina : Tỷ giá hối đoái khi chuyển tiền thì thế nào ạ?

    은행원 : 보내실 때는 940원이고 받으실 때는 920원입니다.
    Nhân viên ngân hàng : 940 won khi gửi và 920 won khi nhận.

    미나 : 아~ 환율이 많이 내렸군요!
    Mina : Chà, tỷ giá giảm nhiều quá.

    은행원 네, 그렇습니다. 여기 455,000원입니다.
    Nhân viên ngân hàng : Vâng, đúng vậy ạ. Tôi gửi chị 455.000 won đây.

    미나 : 네, 감사합니다.
    Mina : Vâng, xin cảm ơn.
    II . 단어 (từ vựng)

    은행 /eun-haeng/ ngân hàng

    창구 /chang-gu/ quầy giao dịch

    은행원 /eun- haeng- won/ nhân viên ngân hàng

    고객 /go- geok/ khách

    통장 /t’ong- jang/ sổ tiết kiệm

    입금(하다) /ip- geum/ gửi tiền

    출금(하다) /chul- geum/ rút tiền

    송금(하다) /song- geum/ chuyển tiền sang tài khoản khác

    계좌 /gye- jwa/ tài khoản

    (계좌를)열다 /gye- jwa- reul yeol- da/ mở tài khoản

    외환 /we- hwan/ ngoại hối

    환율/hwan yul/ tỷ giá hối đoái

    환전하다 /hwan- jeon ha-da/

    자동입출금기 /ja- dong – ip-chul-geum- gi/ Máy rút tiền tự động

    번호표 /beon-ho-pyo/ phiếu đợi có ghi số (ở ngân hàng)

    수수료 /su- su-ryo/ chi phí

    오르다 /o- reu-da/ tăng
    Xem thêm chi tiết tại Giáo trình dạy tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu
    TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
    Địa chỉ
    Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
    Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88

Chia sẻ trang này