1. Tuyển Mod quản lý diễn đàn. Các thành viên xem chi tiết tại đây

TIẾNG Ý TRÊN DIỄN ĐÀN ! (Mỗi ngày một bài)

Chủ đề trong 'Italy' bởi thanh_ala, 02/04/2004.

  1. 1 người đang xem box này (Thành viên: 0, Khách: 1)
  1. chungminhlaban

    chungminhlaban Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2002
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Tớ có biết về cách chia 2 loại động từ còn lại. Tớ xin post lên cho các bạn cùng tham khảo nha.
    + V- ERE : prendere, leggere,.....
    IO - O
    TU - I
    LUI / LEI - E
    NOI - IAMO
    VOI - ETE
    LORO -ONO
    + V- IRE: partire,..........
    IO - O
    TU - I
    LUI/ LEI - E
    NOI - IAMO
    VOI -ITE
    LORO - ONO
    Một vài động từ bất quy tắc mà tớ nhớ :
    FARE
    IO FACCIO
    TU FAI
    LUI/ LEI FA
    NOI FACCIAMO
    VOI FATE
    LORO FANNO
    FINIRE ( tương tự cho các động từ khác như: CAPIRE, PREFERIRE)
    IO FINISCO
    TU FINISCI
    LUI/ LEI FINISCE
    NOI FINIAMO
    VOI FINITE
    LORO FINISCONO
    USCIRE
    IO ESCO
    TU ESCI
    LUI/ LEI ESCE
    NOI USCIAMO
    VOI USCITE
    LORO ESCONO
    VENIRE
    IO VENGO
    TU VIENI
    LUI / LEI VIENE
    NOI VENIAMO
    VOI VENITE
    LORO VENGONO
    Nếu có gì sai sót mong các bạn tha lỗi và sửa giùm mình.
    Grazie molto.
  2. chungminhlaban

    chungminhlaban Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2002
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Bây giờ tớ xin post 3 động từ : potere, volere, dovere.
    Những động từ theo sau 3 động từ này chúng ta chia nguyên mẫu. 3 động từ này tương tự như CAN, WANT, HAVE TO trong tiếng Anh.
    POTERE = CAN
    IO POSSO
    TU PUOI
    LUI/ LEI PUO`
    NOI POSSIAMO
    VOI POTETE
    LORO POSSONO
    PER ESEMPIO: IO POSSO DIRE INGLESE
    VOLERE = WANT
    IO VOGLIO
    TU VUOL
    LUI/LEI VUOLE
    NOI VOGLIAMO
    VOI VOLETE
    LORO VOGLIONO
    DOVERE = HAVE TO
    IO DEVO
    TU DEVI
    LUI/ LEI DEVE
    NOI DOBBIAMO
    VOI DOVETE
    LORO DEVONO
    Chúng ta hãy cùng nhau học tốt môn tiếng Ý này nnha. Rất mong được học hỏi thêm từ các bạn.
  3. chungminhlaban

    chungminhlaban Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2002
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Bây giờ tớ xin post 3 động từ : potere, volere, dovere.
    Những động từ theo sau 3 động từ này chúng ta chia nguyên mẫu. 3 động từ này tương tự như CAN, WANT, HAVE TO trong tiếng Anh.
    POTERE = CAN
    IO POSSO
    TU PUOI
    LUI/ LEI PUO`
    NOI POSSIAMO
    VOI POTETE
    LORO POSSONO
    PER ESEMPIO: IO POSSO DIRE INGLESE
    VOLERE = WANT
    IO VOGLIO
    TU VUOL
    LUI/LEI VUOLE
    NOI VOGLIAMO
    VOI VOLETE
    LORO VOGLIONO
    DOVERE = HAVE TO
    IO DEVO
    TU DEVI
    LUI/ LEI DEVE
    NOI DOBBIAMO
    VOI DOVETE
    LORO DEVONO
    Chúng ta hãy cùng nhau học tốt môn tiếng Ý này nnha. Rất mong được học hỏi thêm từ các bạn.
  4. chungminhlaban

    chungminhlaban Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2002
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Tớ xin post lên 3 động từ : POTERE, VOLERE, DOVERE. 3 động từ này tương tự như các động từ CAN, HAVE TO, WANT trong tiếng Anh. Những động từ theo sau 3 động từ này ta chia chúng ở nguyên mẫu.

    POTERE = CAN
    IO POSSO
    TU PUOI
    LUI/ LEI PUO`
    NOI POSSIAMO
    VOI POTETE
    LORO POSSONO

    Per esempio: io posso dire inglese.
    VOLERE = WANT
    IO VOGLIO
    TU VUOL
    LUI / LEI VUOLE
    NOI VOGLIAMO
    VOI VOLETE
    LORO VOGLIONO
    DOVERE = HAVE TO

    IO DEVO
    TU DEVI
    LUI / LEI DEVE
    NOI DOBBIAMO
    VOI DOVETE
    LORO DEVONO
    Chúng ta cùng trao đổi với nhau về tiếng Ý các bạn nha. Tớ rất vui được học hỏi từ các bạn
    CIAO.
  5. chungminhlaban

    chungminhlaban Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    12/06/2002
    Bài viết:
    47
    Đã được thích:
    0
    Tớ xin post lên 3 động từ : POTERE, VOLERE, DOVERE. 3 động từ này tương tự như các động từ CAN, HAVE TO, WANT trong tiếng Anh. Những động từ theo sau 3 động từ này ta chia chúng ở nguyên mẫu.

    POTERE = CAN
    IO POSSO
    TU PUOI
    LUI/ LEI PUO`
    NOI POSSIAMO
    VOI POTETE
    LORO POSSONO

    Per esempio: io posso dire inglese.
    VOLERE = WANT
    IO VOGLIO
    TU VUOL
    LUI / LEI VUOLE
    NOI VOGLIAMO
    VOI VOLETE
    LORO VOGLIONO
    DOVERE = HAVE TO

    IO DEVO
    TU DEVI
    LUI / LEI DEVE
    NOI DOBBIAMO
    VOI DOVETE
    LORO DEVONO
    Chúng ta cùng trao đổi với nhau về tiếng Ý các bạn nha. Tớ rất vui được học hỏi từ các bạn
    CIAO.
  6. bactinhlang

    bactinhlang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/01/2004
    Bài viết:
    701
    Đã được thích:
    0
    Tôi c ó cuốn tự học tiếng Ý của ông Đàm Xuân Tảo.Bạn nào cần thì nhắn với tôi,tôi sẽ gửi bản copy cho.
    Nếu tôi post các bào trong đó lên thì có hợp không vậy?
  7. bactinhlang

    bactinhlang Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    28/01/2004
    Bài viết:
    701
    Đã được thích:
    0
    Tôi c ó cuốn tự học tiếng Ý của ông Đàm Xuân Tảo.Bạn nào cần thì nhắn với tôi,tôi sẽ gửi bản copy cho.
    Nếu tôi post các bào trong đó lên thì có hợp không vậy?
  8. nhoc_vanny

    nhoc_vanny Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/02/2003
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Hơ hơ, I?Tm back! Scusate cả nhà là thời gian vừa qua Nhóc bận học thi, thi xong rùi đi 1 vòng VN du lịch luôn nên bỏ bê. Nhóc quay lại post típ bài tiếng Ý đây.
    Cảm ơn bạn gì đó đã post giúp phần 2 động từ -ERE và ?"IRE. Tuy nhiên có vài chỗ chắc là do type nhầm nên Nhóc xin phép post lại cho rõ hơn nhé.

  9. nhoc_vanny

    nhoc_vanny Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/02/2003
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    Hơ hơ, I?Tm back! Scusate cả nhà là thời gian vừa qua Nhóc bận học thi, thi xong rùi đi 1 vòng VN du lịch luôn nên bỏ bê. Nhóc quay lại post típ bài tiếng Ý đây.
    Cảm ơn bạn gì đó đã post giúp phần 2 động từ -ERE và ?"IRE. Tuy nhiên có vài chỗ chắc là do type nhầm nên Nhóc xin phép post lại cho rõ hơn nhé.

  10. nhoc_vanny

    nhoc_vanny Thành viên mới

    Tham gia ngày:
    21/02/2003
    Bài viết:
    139
    Đã được thích:
    0
    SINTESI GRAMMATICALE - PHẦN NGỮ PHÁP
    VERBO -ERE (ĐỘNG TỪ CÓ ĐUÔI ERE) khi chia, tuỳ theo ngôi, ta sẽ phải thay đuôi ERE đó bằng những kí tự sau:
    -ERE
    io O
    tu I
    lui / lei / Lei E
    noi IAMO
    voi ETE
    loro ONO
    Ví dụ: động từ SCRIV-ERE = to write = viết, chia như sau:
    io scriv-o
    tu scriv-i
    lui/lei/Lei scriv-e
    noi scriv-iamo
    voi scriv-ete
    loro scriv-ono
    Cứ thế mà chia các động từ có quy tắc sau:
    - comprendere = to understand = hiểu
    - rispondere = to reply, to respond = trả lời, phúc đáp
    - stringere = to shake (hands) = bắt tay
    - leggere = to read = đọc
    - muovere = to go out = đi ra ngoài, đi chơi
    - rimanere = to stay, to remain = ở lại, giữ nguyên
    - scendere = to go down = đi xuống
    - decidere = to decide = quyết định
    - chiudere = to close = đóng
    - prendere = to take, to catch, to follow = lấy, nắm, bắt, đi theo
    - mettere = to put = đặt, để
    - chiedere = to ask = hỏi
    - trascorrere = to spend = trải qua, tiêu xài
    - bere = to drink = uống
    - vedere = to watch, to see = xem, nhìn
    - scegliere = to choose = chọn lựa
    - togliere = to take away = mang đi
    - correre = to run = chạy
    - vendere = to sell = bán
    - portere = to bring, to take = mang, vác
    - sapere = to know = biết
    - tenere = to hold = nắm, giữ
    - intendere= to know well about something = biết rõ về cái gì
    - correggere = to correct = sửa chữa
    - prottegere = to protect = bảo vệ
    - credere = to believe = tin tưởng
    - defendere / defendersi (dạng phản thân) = to defense / to protect oneself = tự vệ
    - cadere = to fall
    - permettere = to give permission = cho phép
    - risolvere = to resolve = giải quyết
    - promettere = to promise = hứa Cứ thế mà chia các động từ có quy tắc sau:
    - comprendere = to understand = hiểu
    - rispondere = to reply, to respond = trả lời, phúc đáp
    - stringere = to shake (hands) = bắt tay
    - leggere = to read = đọc
    - muovere = to go out = đi ra ngoài, đi chơi
    - rimanere = to stay, to remain = ở lại, giữ nguyên
    - scendere = to go down = đi xuống
    - decidere = to decide = quyết định
    - chiudere = to close = đóng
    - prendere = to take, to catch, to follow = lấy, nắm, bắt, đi theo
    - mettere = to put = đặt, để
    - chiedere = to ask = hỏi
    - trascorrere = to spend = trải qua, tiêu xài
    - bere = to drink = uống
    - vedere = to watch, to see = xem, nhìn
    - scegliere = to choose = chọn lựa
    - togliere = to take away = mang đi
    - correre = to run = chạy
    - vendere = to sell = bán
    - portere = to bring, to take = mang, vác
    - sapere = to know = biết
    - tenere = to hold = nắm, giữ
    - intendere= to know well about something = biết rõ về cái gì
    - correggere = to correct = sửa chữa
    - prottegere = to protect = bảo vệ
    - credere = to believe = tin tưởng
    - defendere / defendersi (dạng phản thân) = to defense / to protect oneself = tự vệ
    - cadere = to fall
    - permettere = to give permission = cho phép
    - risolvere = to resolve = giải quyết
    - promettere = to promise = hứa
    - vivere = to live = sống
    Các động từ bất quy tắc có đuôi -ERE thường gặp:
    POT-ERE = to be able to = có khả năng, có thể (làm gì)
    io posso
    tu puoi
    lui / lei / Lei può
    noi possiamo
    voi potete
    loro possono
    VOL-ERE = to want = muốn
    io voglio
    tu vuoi
    lui / lei / Lei vuole
    noi vogliamo
    voi volete
    loro vogliono
    DOV-ERE = to have to = phải (làm gì)
    io devo
    tu devi
    lui / lei / Lei deve
    noi dobbiamo
    voi dovete
    loro devono
    BERE = to drink = uống
    io bevo
    tu bevi
    lui / lei / Lei beve
    noi beviamo
    voi bevete
    loro bevono
    Được nhoc_vanny sửa chữa / chuyển vào 14:44 ngày 03/09/2004
    Được nhoc_vanny sửa chữa / chuyển vào 14:48 ngày 03/09/2004

Chia sẻ trang này